Chuyên ngành Khoa học và công nghệ gỗ thuộc nhóm ngành Kỹ thuật lâm nghiệp, liệu các bạn có biết thông tin của ngành này? Bạn có thể làm gì trong tương lai? Hãy nhanh chóng theo chân Riba để tìm hiểu nhé.
1. Giới thiệu tổng quan ?
– Tên tiếng Trung chuyên ngành: 木材科学与工程
– Tên tiếng Anh chuyên ngành: Wood Science and Engineering.
– Mã chuyên ngành: 082402
– Chuyên ngành “Khoa học và công nghệ gỗ” trau dồi kiến thức về hóa lý gỗ, công nghệ điện và điện tử, nền tảng cơ khí, mỹ thuật tạo hình, khoa học và công nghệ chế biến gỗ, v.v., có thể sử dụng trong các doanh nghiệp và viện thiết kế trong ngành gỗ, sản xuất đồ nội thất , kỹ thuật nội thất và các lĩnh vực khác, nhân viên kỹ thuật tham gia chế biến gỗ, thiết kế nội thất và trang trí nội thất trong các viện nghiên cứu khoa học.
– Chuyên ngành Khoa học và công nghệ gỗ bao gồm hai phần: khoa học gỗ và công nghệ gỗ. Khoa học về gỗ đề cập đến sự hiểu biết về nguyên liệu thô của gỗ, bao gồm cấu trúc vi mô của gỗ, xác định các loại gỗ và hiểu biết về các đặc tính cơ bản của gỗ. Công nghệ gỗ là chế biến gỗ để tạo ra các sản phẩm từ gỗ mà con người có thể sử dụng được.
2. Mục tiêu đào tạo
Chuyên ngành này trau dồi nhân viên kỹ thuật và kỹ thuật cấp cao, những người nắm vững quá trình phát triển và xử lý vật liệu, cấu trúc và thiết kế kiến trúc, lý thuyết liên quan đến quản lý dự án kỹ thuật và kiến thức thực hành về xây dựng cấu trúc gỗ, và có thể tham gia vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm xây dựng cấu trúc gỗ, thiết kế, quản lý và tiếp thị .
3. Yêu cầu đào tạo của ngành Khoa học và công nghệ gỗ ra sao?
Sinh viên của chuyên ngành này chủ yếu học lý thuyết cơ bản và kiến thức cơ bản về khoa học và công nghệ gỗ, máy móc, điện tử và công nghệ ứng dụng máy tính, đồng thời chấp nhận các kiến thức cơ bản về kiểm tra gỗ, bảo vệ gỗ, sấy gỗ, thiết kế và sản xuất sản phẩm gỗ và kiểm tra hiệu suất sản phẩm. Chuyên ngành đào tạo sinh viên biết sử dụng kiến thức lý thuyết cơ bản và kỹ năng cơ bản trong khoa học gỗ và các ngành liên quan, khả năng tham gia độc lập vào thực hành sản xuất, phát triển công nghệ, quản lý kinh doanh, tiếp thị và nghiên cứu khoa học trong khoa học và kỹ thuật gỗ.
Các yêu cầu cơ bản đối với sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành này là:
(1) Yêu cầu về phẩm chất: Có phẩm chất tư tưởng và đạo đức nhất định, phẩm chất văn hóa, phẩm chất nghề nghiệp, thể chất và tinh thần.
(2) Yêu cầu về năng lực: có khả năng tiếp thu kiến thức, vận dụng kiến thức và sáng tạo nhất định.
(3) Yêu cầu về kiến thức:
+) Nắm vững các lý thuyết cơ bản và kiến thức cơ bản về khoa học và kỹ thuật gỗ, các ngành nghệ thuật thiết kế;
+) Nắm vững đặc tính vật lý của gỗ, phương pháp phân tích đặc tính hóa học và kỹ thuật ứng dụng, thành thạo thiết kế đồ nội thất, thiết kế mỹ thuật tạo hình và phương pháp thiết kế nội thất;
+) Có khả năng cơ bản về sấy gỗ, làm gỗ xẻ, sản xuất sản phẩm gỗ và đồ nội thất, sản xuất ván gỗ, kiểm tra hiệu suất của gỗ và các sản phẩm của gỗ, thiết kế nội thất;
+) Nắm rõ các chủ trương, chính sách, quy định của ngành lâm nghiệp, chế biến gỗ và bảo vệ môi trường của nước tôi;
+) Hiểu rõ biên giới lý thuyết, triển vọng ứng dụng và xu hướng phát triển của khoa học và công nghệ chế biến gỗ trong và ngoài nước.
4. Thời gian đào tạo
– Thời gian đào tạo: 4 năm.
– Bằng cấp được cấp: Cử nhân Kỹ thuật
1. Xu hướng việc làm:
– Sau khi tốt nghiệp, sinh viên chuyên ngành này có thể làm việc trong lĩnh vực:
+) Chế biến gỗ
+) Thiết kế nội thất, trang trí nội thất tại các doanh nghiệp, viện thiết kế, viện nghiên cứu khoa học về ngành gỗ, sản xuất đồ gỗ, cơ khí nội thất và các lĩnh vực khác.
+) Phát triển sản phẩm, nghiên cứu và phát triển thiết kế.
+) Quản lý kỹ thuật
+) Giảng dạy và nghiên cứu trong các doanh nghiệp như xây dựng kết cấu gỗ, làm vườn, chế biến gỗ và phát triển bất động sản, cũng như các viện thiết kế, viện nghiên cứu và thiết kế liên quan khác các đơn vị nghiên cứu.
2. Triển vọng việc làm
Ở các sở lâm nghiệp của Trung Quốc, đặc biệt là ở cấp thành phố và quận, thiếu hụt nghiêm trọng các chuyên gia kỹ thuật lâm nghiệp. Hiện một số lâm trường quốc doanh và một số chi cục lâm nghiệp thua lỗ nghiêm trọng, người lao động khó khăn. Các khoa này cũng là nơi cần nhân tài nhiều nhất, sinh viên ra trường cũng phải có tinh thần chịu khổ, áp lực công việc. Hơn nữa, ngành bất động sản hiện đang trong giai đoạn phát triển nhanh chóng, và có nhu cầu mạnh mẽ về các loại vật liệu xây dựng và nhà thiết kế nội thất. Do đó, triển vọng việc làm cho sinh viên tốt nghiệp ngành Khoa học và công nghệ gỗ là tốt.
Chuyên ngành Khoa học và công nghệ gỗ yêu cầu sinh viên cần có kiến thức lý thuyết cơ bản vững chắc về toán học, vật lý, hóa học, v.v. Chuyên ngành cũng cần sinh viên có khả năng thích ứng cao; khả năng tư duy , phân tích vấn đề nhạy bén. Ngoài ra, chuyên ngành cũng cần có trình độ nhân văn, có phẩm chất đạo đức và phẩm chất văn hóa cao, thể chất và tinh thần phát triển toàn diện. Quan trọng hơn hết, sinh viên trước hết phải có hứng thú, yêu thích và nhiệt huyết với chuyên ngành. Đây chính là những yếu tố quan trọng và then chốt đối dành cho ngành học này.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Cơ sở pháp lý và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
2 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
3 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
4 | 毛泽东思想与中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
5 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
6 | 大学生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm thần cho sinh viên đại học |
7 | 军事理论 | Lý thuyết quân sự |
8 | 军事技能训练 | Huấn luyện kỹ năng quân sự |
9 | 大学体育 I | Giáo dục thể chất bậc đại học I |
10 | 大学体育 II | Giáo dục thể chất bậc đại học II |
11 | 大学体育 III | Giáo dục thể chất bậc đại học III |
12 | 大学体育 IV | Giáo dục thể chất bậc đại học IV |
13 | 计算机与信息英语基础 | Cơ sở tiếng Anh thông tin và máy tính |
14 | 高级语言程序设计(C 语言) | Lập trình ngôn ngữ bậc cao (ngôn ngữ C) |
15 | 微积分 I | Giải tích I |
16 | 微积分 III | Giải tích III |
17 | 线性代数(B) | Đại số tuyến tính (B) |
18 | 概率论与数理统计(B) | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học (B) |
19 | 无机及分析学(B) | Vô cơ và Phân tích (B) |
20 | 无机及分析化学实验(B) | Thí nghiệm hóa học phân tích và vô cơ (B) |
21 | 工程训练(A) | Đào tạo kỹ thuật (A) |
22 | 大学物理(C) | Vật lý đại học (C) |
23 | 环境与人类文明 | Môi trường và nền văn minh nhân loại |
24 | 管理学原理(A) | Nguyên tắc quản lý (A) |
25 | 应用文写作 | Viết văn ứng dụng |
26 | 经济学原理(C) | Nguyên lý kinh tế (C) |
27 | 电工电子设计 | Thiết kế điện và điện tử |
28 | 机械工程制图(B) | Bản vẽ kỹ thuật cơ khí (B) |
29 | 工程制图综合训练 | Đào tạo toàn diện về vẽ kỹ thuật |
30 | 工程力学(A) | Cơ học kỹ thuật (A) |
31 | 物理化学 | Hóa lý |
32 | 化工原理(B) | Nguyên lý kỹ thuật hóa học (B) |
33 | 仪器分析 | Phân tích máy móc |
34 | 生物工程导论 | Giới thiệu về kỹ thuật sinh học |
35 | 木材学(A) | Khoa học gỗ (A) |
36 | 木材学干燥学 | Khoa học gỗ và khoa học về khô hanh |
37 | 胶合材料学 | Khoa học vật liệu keo |
38 | 木质复合材料制造装备 | Thiết bị sản xuất vật liệu phù hợp với chất gỗ |
39 | 木工机械课程设计 | Thiết kế khóa học máy chế biến gỗ |
40 | 木材切削原理与刀具 | Nguyên tắc và dụng cụ cắt gỗ |
41 | 人造板工艺学 | Công nghệ phiến gỗ nhân tạo |
42 | 人造板工艺学课程设计 | Thực hành môn công nghệ phiến gỗ nhân tạo |
43 | 木制品生产工艺学 | Công nghệ sản xuất sản phẩm gỗ |
44 | 人造板表面装饰 | Trang trí bề mặt phiến gỗ nhân tạo |
45 | 木制品生产工艺学课程设计 | Thực hành môn công nghệ sản xuất các sản phẩm bằng gỗ |
46 | 专业生产实习 | Thực tập sản xuất chuyên nghiệp |
47 | 专业外语 | Ngoại ngữ chuyên ngành |
48 | 专业认识实习 | Kiến thức thực tập chuyên ngành |
49 | 非木材植物人造板 | Phiến gỗ nhân tạo thực vật không phải gỗ |
50 | 林产品质量检测 | Kiểm tra chất lượng lâm sản |
51 | 厂内运输机械与气力吸尘 | Máy móc vận chuyển và hút bụi khí nén trong nhà máy |
52 | 木材保护与改性 | Bảo vệ và sửa đổi gỗ |
53 | 木材化学(B) | Hóa học gỗ (B) |
54 | 热工学 | Kỹ thuật nhiệt |
55 | 制材学 | Khoa học gỗ |
56 | 机械设计基础(B) | Thiết kế cơ khí cơ bản (B) |
57 | 电工学(B) | Kỹ thuật điện (B) |
58 | 树木学 | Cây cối học |
59 | 木质复合材料概论 | Giới thiệu về vật liệu phù hợp với chất lượng gỗ |
60 | 家具设计初步 | Thiết kế nội thất sơ bộ |
61 | 厂房建筑 | Xây dựng nhà máy |
62 | 木材商品学 | Hàng hóa bằng gỗ |
63 | 高分子概论 | Giới thiệu về cao phân tử |
64 | 林产化工概论 | Giới thiệu về công nghiệp hóa chất lâm nghiệp |
65 | CAD 制图 | Bản vẽ CAD |
66 | 液压与气压传动 | Truyền động khí áp và máy thuỷ áp |
67 | 复合材料学 | Vật liệu tổng hợp |
68 | 数控木工机床 | Máy chế biến gỗ |
69 | 软体家具制造工艺 | Công nghệ sản xuất đồ gia dụng bọc da |
70 | 木结构建筑与材料 | Vật liệu và kiến trúc cấu tạo gỗ |
71 | 毕业论文 | Luận văn tốt nghiệp |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
2 | 自然辩证法概论 | Giới thiệu về Phép biện chứng tự nhiên |
3 | 基础英语 | Tiếng Anh cơ sở |
4 | 研究生创新课程 | Khóa học đổi mới cho nghiên cứu sinh |
5 | 研究生创业课程 | Khóa học khởi nghiệp cho nghiên cứu sinh |
6 | 材料科学与工程前沿 | Mở đầu khoa học và kỹ thuật vật liệu |
7 | 材料研究方法 | Phương pháp nghiên cứu vật liệu |
8 | 现代材料制备技术 | Công nghệ chuẩn bị nguyên liệu hiện đại |
9 | 材料先进成型技术 | Công nghệ hình thành vật liệu tiên tiến |
10 | 材料结构与性能 | Cấu trúc vật liệu và hiệu suất |
11 | 科技论文写作(双语) | Viết luận văn khoa học (song ngữ) |
12 | 固态相变 | Sự thay đổi pha trạng thái rắn |
13 | 材料强韧化技术 | Công nghệ tăng cường và tăng cường vật liệu |
14 | 现代粉末冶金技术 | Công nghệ luyện kim bột hiện đại |
15 | 材料热力学 | Vật liệu nhiệt động lực học |
16 | 凝固原理 | Nguyên tắc đông đặc |
17 | 变形体物理学 | Vật lý cơ thể bị biến dạng |
18 | 固相反应与烧结理论 | Phản ứng pha rắn và lý thuyết nung dính |
19 | 材料物理基础 | Nguyên tắc cơ bản về vật lý |
20 | 聚合物结构与性能 | Cấu trúc và tính chất polyme |
21 | 现代高分子化学 | Hóa học đại phân tử hiện đại |
22 | 金属基复合材料 | Vật liệu hỗn hợp cơ bản kim loại |
23 | 数值模拟在材料科学工程中的应用 | Ứng dụng của mô phỏng số trong kỹ thuật khoa học vật liệu |
24 | 先进结构陶瓷 | Gốm sứ kết cấu tiên tiến |
25 | 碳素材料 | Vật liệu carbon |
26 | 固体化学 | Hóa chất rắn |
27 | 功能陶瓷 | Gốm sứ chức năng |
28 | 电化学原理与技术 | Nguyên lý và công nghệ điện hóa học |
29 | 超硬材料 | Vật liệu siêu cứng |
30 | 计算材料科学 | Khoa học vật liệu tính toán |
31 | 现代高分子材料测试技术 | Công nghệ thử nghiệm vật liệu đại phân tử hiện đại |
32 | 高分子复合材料 | Vật liệu ghép đại phân tử |
33 | 功能高分子材料 | Vật liệu đại phân tử chức năng |
34 | 新型电子材料 | Vật liệu điện tử kiểu mới |
35 | 高分辨电子显微学 | Kính hiển vi điện tử độ phân giải cao |
36 | 材料结构电子显微分析(1) | Phân tích hiển vi điện tử của cấu trúc vật liệu (1) |
37 | 纳米材料与技术 | Vật liệu và công nghệ nano |
38 | 多孔材料及应用 | Vật liệu xốp và ứng dụng |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Xếp hạng |
1 | 东北林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc | 5★ |
2 | 南京林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh | 5★- |
3 | 北京林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh | 4★ |
4 | 西南林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Tây Nam Bộ | 3★ |
5 | 中南林业科技大学 | Đại học Kỹ thuật Lâm nghiệp Trung Nam | 3★ |
6 | 福建农林大学 | Đại học Nông lâm Phúc Kiến | 3★ |
7 | 浙江农林大学 | Đại học Nông lâm Chiết Giang | 3★ |
8 | 安徽农业大学 | Đại học Nông nghiệp An Huy | 3★ |
Xác định rõ nghề nghiệp mình muốn theo đuổi giúp bạn tìm được công việc mong muốn. Nếu công việc bạn tìm phù hợp với tiêu chí nghề nghiệp của bản thân, đó là một công việc nên theo đuổi. Nếu như bạn quan tâm và yêu thích ngành nghề này, hãy tìm hiểu và chọn cho mình con đường phù hợp nhé! Riba chúc bạn thành công!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc