Cùng với sự phát triển của khoa học và sự ra đời hàng loạt của máy móc công nghệ hiện đại đã có tác động lớn đến nhân loại tuy nhiên nó lại gây ra những hệ lụy vô cùng nghiêm trọng đối với môi trường. Môi trường sống của chúng ta đang ngày càng bị ảnh hưởng một cách nghiêm trọng; khi mà trái đất không ngừng nóng lên; hệ sinh thái rừng ngày càng thu hẹp; xói mòn đất ngày càng xảy ra trên diện rộng nó đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến mọi mặt của đời sống xã hội. Ý thức được tầm quan trọng của môi trường đến với sự tồn tại và phát triển của loài người; vì thế ngành “Tài nguyên và môi trường nông nghiệp” đang ngày càng trở thành một ngành hot. Đây được dự đoán là một ngành có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai. Ngày càng nhiều bạn trẻ tỏ ra thích thú với ngành học này. Để cho mỗi người chúng ta ở đây có góc nhìn đa chiều và toàn diện hơn về ngành “tài nguyên và môi trường nông nghiệp”, hôm nay Du học Riba sẽ cùng chúng ta đi tìm hiểu cụ thể về ngành học bao gồm những nội dung như chương trình học của ngành này như thế nào, mục tiêu đào tạo ra sao; cơ hội việc làm mà ngành học đem lại là gì hay chúng ta nên chọn ngôi trường nào để theo học? Tất cả sẽ được giải đáp ở phía dưới của bài viết, hãy đi tìm hiểu cùng chúng mình nhé!
– Mã ngành học: 090201
– Tên tiếng Anh:Agricultural resources and environment specialty
– Thời gian đào tạo: 4 năm
– Ngành Tài nguyên và môi trường nông nghiệp là ngành học đào tạo sinh viên những kiến thức cơ bản về quản lý các loại tài nguyên và môi trường, có đủ phẩm chất và kỹ năng chuyên môn để sống và làm việc trong ngành tài nguyên, môi trường. Quản lý được tình hình tài nguyên, môi trường khu vực mình sinh sống; có kiến thức cơ bản về sinh học, khoa học tự nhiên và xã hội để giải quyết các vấn đề chung trong quản lý tài nguyên và môi trường nông nghiệp.
– Kiến thức trọng điểm: Vận dụng tài nguyên nông nghiệp, công trình khoa học môi trường và sinh học
– Môn học chủ yếu: Lí luận về môi trường và tài nguyên; Vi sinh vật học nông nghiệp; Đất đai và địa lí đất đai; dinh dưỡng đất trồng; điều tra và vẽ bản đồ tài nguyên đất đai; thiết kế thử nghiệm và phân tích thống kê; phân tích nồng độ chất hóa học trong đất; kĩ thuật cải thiện đất trồng; kĩ năng bón phân và đánh giá chất lượng môi trường.
– Chuyên ngành này cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản và kỹ năng cơ bản về tài nguyên nông nghiệp và môi trường, có khả năng phân tích và đánh giá định tính và định chất lượng môi trường và tài nguyên nông nghiệp; nắm bắt và nâng cao phương pháp và kĩ thuật vận dụng hiệu quả tài nguyên sinh vật, đất đai, thành phần dinh dưỡng và thành phần nước; làm chủ công nghệ thông tin trong lĩnh vực khai thác tài nguyên và môi trường nông nghiệp.
– Đào tạo những người có kiến thức chuyên sâu am hiểu trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường nông nghiệp tham gia vào việc bảo vệ, phát triển và quản lý tài nguyên nông nghiệp và môi trường trong các cơ quan chính phủ, các sở quản lý nông nghiệp, doanh nghiệp, nghiên cứu khoa học, giáo dục và quy hoạch.
– Có kiến thức và lí luận cơ bản vững chắc về toán học,vật lí, hóa học.
– Nắm bắt những lí luận cơ bản về khoa học môi trường tài nguyên nông nghiệp.
– Nắm vững kiến thức cơ bản về quản lý và sử dụng tài nguyên nông nghiệp, bảo vệ môi trường nông nghiệp, cải tạo đất, xây dựng nông nghiệp sinh thái…
– Nắm vững các phương pháp điều tra tài nguyên nông nghiệp, đánh giá chất lượng môi trường, phân tích hóa học và dụng cụ thí nghiệm khoa học hiện đại và kiểm tra chất lượng nông sản, phương pháp nghiên cứu dinh dưỡng cây trồng, bón phân khoa học và tưới tiêu hợp lí, sử dụng toàn diện các nguồn tài nguyên tái tạo trong nông nghiệp, phương pháp và kĩ thuật trong việc lập bản đồ và quy hoạch đất đai, quản lý thông tin tài nguyên.
– Có nhận thức và kiến thức cơ bản về phát triển nông nghiệp bền vững, hiểu được giới hạn khoa học và xu hướng phát triển của tài nguyên và môi trường.
– Làm quen với các chính sách và quy định liên quan về quản lý, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường.
– Nắm bắt những lí luận cơ bản về khoa học môi trường tài nguyên nông nghiệp.
Với các công việc trên bạn có thể làm việc tại các đơn vị sau:
Để học tốt ngành “tài nguyên và môi trường nông nghiệp” chúng ta cần có những tố chất sau
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Cơ sở pháp lý và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
2 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
3 | 形势与政策 I | Tình hình và chính sách I |
4 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
5 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
6 | 形势与政策 II | Tình hình và chính sách II |
7 | 综合英语 I | Tiếng Anh tổng hợp I |
8 | 综合英语 II | Tiếng Anh tổng hợp II |
9 | 拓展英语 I/拓展英语 II | Tiếng Anh mở rộng I / Tiếng Anh mở rộng II |
10 | ESP课程 | Các khóa học ESP |
11 | 口语实训 | Đào tạo khẩu ngữ |
12 | 信息技术基本 | Công nghệ thông tin cơ bản |
13 | 程序设计语言 | Ngôn ngữ lập trình |
14 | 程序设计语言实验 | Thử nghiệm ngôn ngữ lập trình |
15 | 军事技能训练 | Huấn luyện kỹ năng quân sự |
16 | 国防军事导论 | Giới thiệu về quốc phòng |
17 | 体育 I | Giáo dục thể chất I |
18 | 体育 II | Giáo dục thể chất II |
19 | 体育 III | Giáo dục thể chất III |
20 | 体育 IV | Giáo dục thể chất IV |
21 | 生涯规划与职业发展 I | Lên kế hoạch cuộc sống và phát triển nghề nghiệp I |
22 | 大学生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm lý cho sinh viên đại học |
23 | 大学生社会实践 | Thực tiễn xã hội của sinh viên đại học |
24 | 生涯规划与职业发展 II | Lên kế hoạch cuộc sống và phát triển nghề nghiệp II |
25 | 农业概论 | Giới thiệu về nông nghiệp |
26 | 美学概论 | Giới thiệu về thẩm mỹ |
27 | 生涯规划与职业发展 | Lên kế hoạch cuộc sống và phát triển nghề nghiệp |
28 | 学科导论 | Giới thiệu ngành học |
29 | 大学生创新训练计划 | Chương trình đào tạo đổi mới cho sinh viên đại học |
30 | 校创新性实验实践教学项目 | Dự án dạy học thực hành thí nghiệm đổi mới của trường |
31 | 物理学 B | Vật lý B |
32 | 物理学实验 B | Thí nghiệm vật lý B |
33 | 无机及分析化学 | Hóa học vô cơ và phân tích |
34 | 微积分 I C | Giải tích I C |
35 | 线性代数 B | Đại số tuyến tính B |
36 | 概率论 | Lý thuyết xác suất |
37 | 有机化学 | Hóa học hữu cơ |
38 | 实验化学 I | Thí nghiệm hóa học I |
39 | 实验化学 II | Thí nghiệm hóa học II |
40 | 基础微生物学 | Vi sinh cơ bản |
41 | 基础微生物学实验 | Thí nghiệm vi sinh cơ bản |
42 | 基础生物化学 | Hóa sinh cơ bản |
43 | 基础生物化学实验 | Thí nghiệm hóa sinh cơ bản |
44 | 植物学 | Thực vật học |
45 | 植物学实验 | Thí nghiệm thực vật |
46 | 地理信息系统实验 | Thử nghiệm hệ thống thông tin địa lý |
47 | 地质学基础 | Cơ sở địa chất |
48 | 环境科学概论 | Giới thiệu về khoa học môi trường |
49 | 植物生理学 | Sinh lý thực vật |
50 | 植物生理学实验 | Thí nghiệm sinh lý thực vật |
51 | 资源环境分析系列实验 I(土壤学) | Chuỗi Thí nghiệm phân tích tài nguyên và môi trường I (Khoa học Đất) |
52 | 土壤学 | Nghiên cứu về đất |
53 | 土壤学(双语) | Khoa học đất (Song ngữ) |
54 | 普通生态学 | Sinh thái nói chung |
55 | 资源环境分析系列实验 II(植物营养学) | Chuỗi Thí nghiệm phân tích tài nguyên và môi trường II (Dinh dưỡng thực vật) |
56 | 植物营养学 | Dinh dưỡng thực vật |
57 | 地理信息系统 | Hệ thống thông tin địa lý |
58 | 植物营养学(双语) | Dinh dưỡng thực vật (Song ngữ) |
59 | 生物统计与田间实验 | Thống kê sinh học và thí nghiệm hiện trường |
60 | 全球变化 | Biến đổi hoá toàn cầu |
61 | 土壤污染控制与修复 | Kiểm soát và khắc phục ô nhiễm đất |
62 | 应用遥感技术 | Công nghệ viễn thám ứng dụng |
63 | 应用遥感技术实验 | Thí nghiệm công nghệ viễn thám ứng dụng |
64 | 资源环境分析系列实验 III(资源环境分析) | Chuỗi thí nghiệm phân tích tài nguyên và môi trường III (phân tích tài nguyên và môi trường) |
65 | 水资源与水环境管理 | Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
66 | 资源环境分析 | Phân tích tài nguyên và môi trường |
67 | 肥料工艺与肥料资源利用 | Công nghệ phân bón và sử dụng nguồn phân bón |
68 | 资源环境生物技术 | Công nghệ sinh học tài nguyên và môi trường |
69 | 土壤资源调查与评价 | Điều tra và đánh giá tài nguyên đất |
70 | 资源环境分析系列实验 IV(土壤资源调查与评价) | Chuỗi phân tích tài nguyên và môi trường thí nghiệm IV (Điều tra và đánh giá tài nguyên đất) |
71 | 地址学基础实习 | Thực tập cơ bản về địa chỉ học |
72 | 土壤、地质与生态学综合实习 | Thực tập tổng hợp về đất, địa chất và sinh thái |
73 | 水资源与水环境管理实习 | Thực tập quản lý tài nguyên và môi trường nước |
74 | 植物营养学实习 | Thực hành dinh dưỡng thực vật |
75 | 生物统计与田间实验实习 | Thống kê sinh học và thực hành thí nghiệm hiện trường |
76 | 专业综合能力训练 | Đào tạo năng lựuc tổng hợp chuyên ngành |
77 | 科研基础训练 | Đào tạo nghiên cứu khoa học cơ bản |
78 | 土壤调查与评价实习 | Thực hành điều tra và đánh giá đất đai |
79 | 毕业实习与毕业论文 | Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp |
80 | 科技论文写作 | Viết luận văn khoa học |
81 | 植物营养分子生物学基础 | Cơ sở của sinh học phân tử dinh dưỡng thực vật |
82 | 大学生 创新训练计划(SRT) | Chương trình đào tạo đổi mới sinh viên đại học (SRT) |
83 | 土壤生物与生态学 | Sinh vật đất và sinh thái học |
84 | 资源学概论 | Giới thiệu về tài nguyên học |
85 | 环境管理学 | Quản lý môi trường |
86 | 水土保持 | Bảo tồn đất và nước |
87 | 产地环境与农产品质量管理 | Môi trường khu vực sản xuất và quản lý chất lượng nông sản |
88 | 环境质量评价 | Đánh giá chất lượng môi trường |
89 | 植物营养研究法 | Phương pháp nghiên cứu dinh dưỡng thực vật |
90 | 作物施肥理论与实践 | Lý thuyết và thực hành bón phân cho cây trồng |
91 | 植物根际生物学过程 | Quy trình sinh học ở tầng sinh quyển thực vật |
92 | 农业废弃物处理处置及课程设计 | Xử lý chất thải nông nghiệp và thực hành môn học |
93 | 生态工程学 | Kỹ thuật sinh thái |
94 | 节水农业理论与技术 | Lý thuyết và công nghệ nông nghiệp tiết kiệm nước |
95 | 资源环境信息系统 | Hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 英语 | Tiếng anh |
2 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
3 | 农业环境化学 | Hóa học môi trường nông nghiệp |
4 | 高级土壤学 | Khoa học đất tiên tiến |
5 | 高级植物营养学 | Dinh dưỡng thực vật cao cấp |
6 | 自然辩证概论/马克思主义与社会科学方法论 | Nhập môn phép biện chứng của tự nhiên / Chủ nghĩa Mác và phương pháp luận khoa học xã hội |
7 | 农业资源与环境研究进展 | Tiến độ nghiên cứu tài nguyên nông nghiệp và môi trường |
8 | 专业英语 | Tiếng Anh chuyên ngành |
9 | 环境污染与防治 | Ô nhiễm môi trường và phòng ngừa |
10 | 土壤利用改良修复技术 | Công nghệ cải thiện và phục hồi sử dụng đất |
11 | 高级植物生理学 | Sinh lý thực vật nâng cao |
12 | 肥料资源与利用技术 | Nguồn phân bón và công nghệ sử dụng |
13 | 资源与环境信息技术 | Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
14 | 高级试验设计与统计分析 | Thiết kế thử nghiệm nâng cao và phân tích thống kê |
15 | 资源环境生物分析技术 | Công nghệ phân tích sinh vật môi trường tài nguyên |
16 | 无土栽培与设施农业 | Nền văn hóa không cần đất và nông nghiệp cơ sở |
17 | 土壤肥力与作物施肥 | Độ phì nhiêu của đất và bón phân cho cây trồng |
18 | 资源环境微生物组学 | Tổ hợp vi sinh tài nguyên và môi trường |
19 | 环境质量与农产品安全生产 | Chất lượng môi trường và sản xuất nông sản an toàn |
20 | 农业环境监测与评价 | Giám sát và Đánh giá Môi trường Nông nghiệp |
21 | 环境影响评价 | Đánh giá tác động môi trường |
22 | 固体废弃物资源化利用 | Sử dụng tài nguyên chất thải rắn |
23 | 土地退化与防治技术 | Công nghệ ngăn ngừa và suy thoái đất |
24 | 土地规划理论与实践 | Lý thuyết và thực hành quy hoạch đất đai |
25 | 土地估价理论与实践 | Lý thuyết và thực hành định giá đất |
26 | 土地政治理论与技术 | Lý thuyết và công nghệ chính trị đất đai |
27 | 优秀科技论文选读与写作 | Đọc và viết luận văn khoa học xuất sắc có chọn lọc |
28 | 土地资源管理专题 | Chuyên đề quản lý tài nguyên đất |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 南京农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | 5★+ |
2 | 华中农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | 5★ |
3 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 5★ |
4 | 山东农业大学 | Đại học Nông nghiệp Sơn Đông | 5★- |
5 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | 5★- |
6 | 四川农业大学 | Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên | 4★ |
7 | 沈阳农业大学 | Đại học Nông nghiệp Thẩm Dương | 4★ |
8 | 山西农业大学 | Đại học Nông nghiệp Sơn Tây | 4★ |
9 | 内蒙古农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nội Mông Cổ | 4★ |
10 | 浙江农林大学 | Đại học Nông lâm Chiết Giang | 4★ |
11 | 吉林农业大学 | Đại học Nông nghiệp Cát Lâm | 3★ |
12 | 福建农林大学 | Đại học Nông lâm Phúc Kiến | 3★ |
13 | 安徽农业大学 | Đại học Nông nghiệp An Huy | 3★ |
14 | 南京信息工程大学 | Đại học Công nghệ Thông tin Nam Kinh | 3★ |
15 | 河北农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hà Bắc | 3★ |
16 | 江西农业大学 | Đại học Nông nghiệp Giang Tây | 3★ |
17 | 湖南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hồ Nam | 3★ |
18 | 东北农业大学 | Đại học Nông nghiệp Đông Bắc | 3★ |
19 | 海南大学 | Đại học Hải Nam | 3★ |
20 | 长江大学 | Đại học Trường Giang | 3★ |
Như vậy chúng mình đã điểm qua cho các bạn những thông tin hữu ích nhất về “ngành tài nguyên và môi trường nông nghiệp” bao gồm chương trình học, mục tiêu của ngành học cũng như cơ hội việc làm mà ngành học đem lại, hi vọng thông qua bài viết này của chúng mình các bạn sẽ có cái nhìn toàn diện hơn về ngành học từ đó lựa chọn được ngành học thực sự phù hợp với năng lực, cũng như sở thích của bản thân.
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc