Một trong những ngành thuộc lĩnh vực kinh tế đã và vẫn đang có sức “nóng”, sức hấp dẫn đối với sinh viên hiện nay đó chính là ngành Quản lý tài vụ. Bạn đã bao giờ nghĩ sẽ trở thành du học sinh theo học ngành Quản lý tài vụ tại Trung Quốc (một trong những cường quốc kinh tế của thế giới chưa? Tại sao không? Vậy ngành Quản lý tài vụ tại Trung Quốc có những gì thú vị, cơ hội việc làm sau khi ra trường ra sao? Hãy cùng Riba tìm hiểu ngay nhé!
– Tên chuyên ngành tiếng Trung: 财务管理
– Tên chuyên ngành tiếng Anh: Financial management
– Mã chuyên ngành: 120204
– Quản lý tài vụ đề cập đến việc quản lý việc mua tài sản ( đầu tư ), tài trợ vốn ( tài trợ ), dòng tiền (vốn lưu động) trong hoạt động và phân phối lợi nhuận theo các mục tiêu tổng thể nhất định. Quản lý tài vụ là quản lý kinh doanh một bộ phận hợp thành của nó dựa trên hệ thống quy chế tài chính , phù hợp với các nguyên tắc quản lý tài chính, tổ chức hoạt động tài chính doanh nghiệp , tài chính có mối quan hệ giữa công tác quản lý kinh tế.
Hiểu một cách đơn giản, quản lý tài vụ là công việc quản lý kinh tế nhằm tổ chức các hoạt động tài chính doanh nghiệp và xử lý các mối quan hệ tài chính
Chuyên ngành Quản lý tài vụ đà tạo nhân lực cho Trung Quốc và các doanh nghiệp nước ngoài, công ty kế toán, công ty đầu tư, các công ty quản lý tài sản, ngân hàng thương mại, ngân hàng đầu tư, vv; trau dồi cho sinh viên tầm nhìn quốc tế và tinh thần sáng tạo, một ý thức trách nhiệm xã hội, một nền tảng chuyên môn vững chắc, làm quen với thực tiễn điều hành quốc tế và tài chính; đào tạo ra các chuyên gia quản lý tài chính với khả năng phân tích và khả năng phân tích thị trường vốn.
3.1. Yêu quê hương đất nước, có hoài bão và ý thức trách nhiệm xã hội đấu tranh vì sự phồn vinh, thịnh vượng của đất nước, có tư tưởng, đạo đức tốt, đạo đức xã hội, đạo đức nghề nghiệp cao quý.
3.2. Nắm vững các kỹ năng cơ bản về tập luyện thể chất khoa học, phát triển thể chất và thói quen sinh hoạt tốt, được huấn luyện quân sự cần thiết, đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia về trình độ huấn luyện thể chất và quân sự của sinh viên đại học, có tâm lý và sức khỏe tốt.
3.3. Nắm vững các lý thuyết cơ bản và kiến thức cơ bản về kinh tế và quản lý;
3.4. Nắm vững lý thuyết cơ bản, phương pháp cơ bản và kỹ năng cơ bản về quản lý tài chính và kế toán;
3.5. Có khả năng diễn đạt ngôn ngữ và văn bản tốt, giao tiếp giữa các cá nhân, thu nhận thông tin, và khả năng phân tích và giải quyết các vấn đề chuyên môn;
3.6. Am hiểu các chủ trương, chính sách, quy định trong và ngoài nước liên quan đến tài chính, kế toán và quản lý tài chính;
3.7. Hiểu được biên giới lý thuyết và xu hướng phát triển của môn học;
3.8. Nắm vững các phương pháp cơ bản về truy xuất tài liệu và truy vấn dữ liệu, có năng lực nghiên cứu khoa học và làm việc thực tế nhất định.
Sinh viên của chuyên ngành này chủ yếu học các lý thuyết cơ bản và kiến thức cơ bản về tài chính và quản lý tài chính, được đào tạo cơ bản về tài chính và các phương pháp và kỹ năng quản lý tài chính, có khả năng cơ bản để phân tích và giải quyết các vấn đề tài chính và tài chính.
Các khóa học chuyên môn chủ yếu bao gồm: Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô, Quản lý, Kế toán, Kế toán Tài chính Trung cấp, Tài chính Doanh nghiệp, Phân tích Báo cáo Tài chính, Phân tích Tình huống Quản lý Tài chính, Kế toán Quản lý, Luật Thuế và Kế hoạch Thuế, Kiểm toán, Ngân hàng Đầu tư, Đầu tư Phân tích và quản lý danh mục đầu tư, đánh giá giá trị doanh nghiệp, luật kinh tế, thống kê, kinh tế lượng, tài chính quốc tế, quản lý ngân hàng thương mại, đánh giá tài sản, v.v.
Hiện nay, sức cạnh tranh của xã hội ngày càng trở nên gay gắt, sinh viên đại học chuyên ngành quản lý tài vụ cũng đứng trước nhiều lựa chọn. Sau đây là một số định hướng về việc làm mà sinh viên ngành Quản lý tài vụ có thể hướng tới:
1.1. Nhân viên tài chính cấp cao của doanh nghiệp nước ngoài hoặc doanh nghiệp lớn
Bản thân ngành tài vụ là một nghề rất chuyên nghiệp và rất ổn định, nếu bạn chọn tài chính làm hướng đi cho sự nghiệp của mình thì lựa chọn đầu tiên của bạn là làm nhân viên tài vụ cấp cao trong một công ty nước ngoài hoặc một doanh nghiệp lớn.
1.2. Công ty tài vụ chuyên nghiệp
Các công ty tài chính chuyên nghiệp do bốn công ty kế toán quốc tế lớn đại diện cũng là một lĩnh vực việc làm thu hút một lượng lớn nhân lực tài chính. Từ một góc độ, bộ phận kế toán của doanh nghiệp là để tạo ra sự phát triển nhanh chóng cho cá nhân của trường, cơ chế đào tạo, làm việc và quản lý sẽ khiến các học viên học hỏi được nhiều kiến thức chuyên môn và các khái niệm quản lý, kinh nghiệm kinh doanh sẽ kiểm toán việc quản lý tài chính cho tương lai.
1.3. Các tổ chức tài chính như ngân hàng và công ty chứng khoán:
Hoạt động vốn ngày càng đóng vai trò quan trọng trong hoạt động và phát triển của doanh nghiệp, nếu bạn có kiến thức nền tảng tốt về tài chính và tham gia vào các ngành ngân hàng, chứng khoán, đầu tư mạo hiểm, bảo hiểm và các ngành tài chính khác, bạn cũng sẽ có nhiều dư địa để phát triển như một nhân viên tài chính chuyên nghiệp. Các tổ chức tài chính lớn có thể tham khảo như ngân hàng thương mại Trung Quốc và nước ngoài, ngân hàng đầu tư, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, công ty quản lý tài sản, công ty kế toán Big Four, và bộ phận tài chính của các doanh nghiệp vừa và lớn.
Với sự phát triển của quản lý, tài chính sẽ dần can thiệp vào kinh doanh, và mọi người sẽ ngày càng chú ý đến tài chính hơn. Đặc biệt khi giá trị và tình trạng tài chính trong doanh nghiệp liên quan nhiều đến quy mô của doanh nghiệp. Vì thế, theo các chuyên gia dự đoán, trong xu hướng phát triển chung của kinh thế toàn cầu, ngành Quản lý tài vụ vẫn đang và sẽ có tiềm năng phát triển hơn nữa trong tương lai. Điều đó cũng đồng nghĩa với yêu cầu nhân lực có trình độ cao, chuyên môn vững vàng trong ngành này lại càng quan trọng và cấp thiết.
Thông thường, đây sẽ là chuyên ngành cực kỳ phù hợp cho những bạn trẻ năng động, hoạt bát và yêu thích việc quản lý, yêu thích lĩnh vực kinh tế, nhân sự.
Có khả năng tư duy hệ thống với tầm nhìn chiến lược và sự nhạy bén trong kinh doanh.
Có tư duy phản biện, phân tích toán học và kiến thức các môn khoa học tự nhiên tốt.
Kỹ năng diễn đạt, kỹ năng giao tiếp và cộng tác tốt.
Năng lực tự lập, hoàn thành nhiều công việc của kế toán một cách độc lập
Thành thạo ngoại ngữ.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt | Số tín chỉ |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật | 3 |
2 | 新疆历史与民族宗教理论政策教程 | Khóa học về lý thuyết chính sách tôn giáo và lịch sử dân tộc Tân Cương | 3 |
3 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc | 2 |
4 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác | 3 |
5 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc | 4 |
6 | 思想政治理论课综合实践 | Thực hành toàn diện khóa học lý luận chính trị và tư tưởng | 2 |
7 | 形势与政策教育 | Giáo dục tình hình và chính sách | 2 |
8 | 大学生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm thần cho sinh viên đại học | 0.5 |
9 | 高等数学C | Toán cao cấp C | 5.5 |
10 | 线性代数 | Đại số tuyến tính | 2.5 |
11 | 概率论与数理统计A | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học A | 1.5 |
12 | 大学计算机基础 | Khoa học máy tính cơ bản | 2.5 |
13 | 程序设计基础Visual Basic | Visual Basic cho lập trình | 1.5 |
14 | 信息检索与利用 | Truy xuất và sử dụng thông tin | 2 |
15 | 军事与国防教育 | Giáo dục quân sự và quốc phòng | 1 |
16 | 体育知识 | Kiến thức thể thao | 1 |
17 | 体能 | Thể dục thể chất | 1 |
18 | 体育技能(一) | Kỹ năng thể thao (1) | 1 |
19 | 体育技能(二) | Kỹ năng thể thao (2) | 1 |
20 | 创新创业基础 | Nền tảng đổi mới và khởi nghiệp | 1.5 |
21 | 大学生职业发展与就业指导 | Hướng dẫn việc làm và phát triển nghề nghiệp của sinh viên đại học | 1 |
22 | 管理学 | sự quản lý | 3 |
23 | 微观经济学 | Kinh tế vi mô | 2 |
24 | 工商管理类专业导论 | Giới thiệu về Quản trị Kinh doanh | 1 |
25 | 宏观经济学 | kinh tế vĩ mô | 2 |
26 | 会计学 | Kế toán | 3 |
27 | 会计学实验 | Thử nghiệm kế toán | 1 |
28 | 经济法 | Luật kinh tế | 2 |
29 | 创业学 | Tinh thần kinh doanh | 1 |
30 | 统计学基础 | Thống kê cơ bản | 2 |
31 | 计量经济学 | Kinh tế lượng | 2 |
32 | 计量经济学实验 | Thí nghiệm kinh tế lượng | 1 |
33 | 税法 | Luật thuế | 3 |
34 | 中级财务会计 | Kế toán tài chính trung cấp | 4 |
35 | 成本会计 | phí tổn | 2 |
36 | 国际商法 | Luật kinh doanh quốc tế | 2 |
38 | 内部控制学 | Kiểm soát nội bộ | 1 |
39 | 高级财务会计 | Kế toán tài chính nâng cao | 3 |
40 | 管理会计 | Kế toán quản trị | 2 |
41 | 财务管理 | Quản lý tài chính | 3 |
42 | 会计信息系统 | Hệ thống thông tin tài khoản | 3 |
43 | 财务管理实验 | Thử nghiệm quản lý tài chính | 2 |
44 | 财务基础理论 | Lý thuyết cơ bản về tài chính | 1 |
45 | 国际财务管理 | Quản lý tài chính quốc tế | 2 |
46 | 公司战略与风险管理 | Chiến lược doanh nghiệp và quản lý rủi ro | 2 |
47 | 投资学 | Đầu tư học | 2 |
48 | 高级财务管理 | Quản lý tài chính nâng cao | 2 |
49 | 公司治理 | Quản trị doanh nghiệp | 1 |
50 | 税收筹划 | Lập kế hoạch thuế | 2 |
51 | 财务报表分析 | Phân tích Báo cáo Tài chính | 2 |
52 | 计算机财务管理 | Quản lý tài chính máy tính | 2 |
53 | 毕业论文写作与方法 | Phương pháp và cách viết luận văn tốt nghiệp | 0.5 |
54 | 会计职业道德 | Đạo đức nghề nghiệp kế toán | 0.5 |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 科学社会注意理论与实践 | Lý thuyết và thực hành về sự chú ý của xã hội khoa học |
2 | 社会注意市场经济理论与实践 | Sự chú ý của xã hội về lý thuyết và thực hành kinh tế thị trường |
3 | 高级英语(1) | Tiếng Anh nâng cao (1) |
4 | 高级英语(2) | Tiếng Anh nâng cao (2) |
5 | 高级英语(3) | Tiếng Anh nâng cao (3) |
6 | 中级微观经济学 | Kinh tế vi mô trung gian |
7 | 计量经济学 | Kinh tế lượng |
8 | 中级管理学 | Quản lý trung gian |
9 | 会计基本理论研究 | Nghiên cứu về lý thuyết kế toán cơ bản |
10 | 财务基本理论研究 | Nghiên cứu về lý thuyết cơ bản về tài chính |
11 | 高级财务管理研究 | Nghiên cứu quản lý tài chính nâng cao |
12 | 会计研究方法论 | Phương pháp nghiên cứu kế toán |
13 | 上市公司信息披露与签证 | Công bố thông tin và thị thực cho các công ty niêm yết |
14 | 资产评估研究 | Nghiên cứu đánh giá tài sản |
15 | 成本管理会计研究 | Nghiên cứu kế toán quản lý chi phí |
16 | 审计理论与实务研究 | Nghiên cứu lý thuyết và thực hành kiểm toán |
17 | 跨国公司财务管理 | Quản lý tài chính công ty đa quốc gia |
18 | 西方会计前沿 | Biên giới của Kế toán Phương Tây |
19 | 西方审计前沿 | Biên giới của Kiểm toán Phương Tây |
20 | 中外政府与非营利组织会计比较 | So sánh kế toán giữa các chính phủ Trung Quốc và nước ngoài và các tổ chức phi lợi nhuận |
21 | 法务会计前沿 | Biên giới của Kế toán Pháp y |
22 | 当代管理会计专题 | Các chủ đề về Kế toán Quản trị Đương đại |
23 | 商业伦理与会计职业道德 | Đạo đức kinh doanh và Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
24 | 公司内部控制理论与设计 | Lý thuyết và thiết kế của kiểm soát nội bộ công ty |
25 | 税收与企业经营决策 | Thuế và ra quyết định kinh doanh |
26 | 博弈理论与应用 | Lý thuyết trò chơi và ứng dụng |
27 | 国际政治经济学 | Kinh tế chính trị quốc tế |
28 | 高级实用英语写作 | Viết tiếng Anh thực tế nâng cao |
29 | 高级英语视听 | Nghe nhìn tiếng Anh nâng cao |
30 | 高级英语口语 | Nói tiếng Anh nâng cao |
31 | 国际交流英语 | Tiếng Anh giao tiếp quốc tế |
32 | 高级商务英语 | Tiếng Anh thương mại nâng cao |
33 | 商务英语翻译 | Bản dịch tiếng Anh thương mại |
34 | 英语同声翻译 | Dịch đồng thời tiếng Anh |
35 | 管理学研究方法 | Phương pháp nghiên cứu quản lý |
36 | 金融理论与实务 | Lý thuyết và thực hành tài chính |
37 | 会计理论与实务 | Lý thuyết và Thực hành Kế toán |
38 | 微观经济学中的数学方法(经济类) | Các phương pháp toán học trong kinh tế vi mô (kinh tế học) |
39 | 宏观经济学中的数学方法(经济类,管理学) | Các phương pháp toán học trong kinh tế vĩ mô (kinh tế học, quản lý) |
40 | 数学建模(经济类,管理类) | Mô hình toán học (kinh tế, quản lý) |
41 | 金融数学方法(经济类) | Phương pháp toán học tài chính (Kinh tế học) |
42 | 经济学中的计算方法(经济类,管理学) | Các phương pháp tính toán trong kinh tế học (kinh tế học, quản lý) |
43 | 随机过程与经济应用(经济类,管理类) | Quy trình ngẫu nhiên và các ứng dụng kinh tế (kinh tế học, quản lý) |
44 | ||
45 | ||
46 |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 江苏财经职业技术学院 | Cao đẳng nghề Kinh tế Tài chính và Kỹ thuật Giang Tô | 5★ |
2 | 河南经贸职业学院 | Cao đẳng nghề Kinh tế và Thương mại Hà Nam | 5★ |
3 | 山西省财政税务专科学校 | Cao đẳng Tài chính và Thuế tỉnh Sơn Tây | 5★ |
4 | 湖南商务职业技术学院 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Kinh doanh Hồ Nam | 5★ |
5 | 辽宁经济职业技术学院 | Cao đẳng nghề kinh tế và kỹ thuật Liêu Ninh | 5★ |
6 | 安徽商贸职业技术学院 | Cao đẳng nghề Thương mại An Huy | 5★ |
7 | 遵义职业技术学院 | Cao đẳng nghề và kỹ thuật Tuân Nghĩa | 5★ |
8 | 北京劳动保障职业学院 | Cao đẳng nghề lao động và an sinh xã hội Bắc Kinh | 5★ |
9 | 秦皇岛职业技术学院 | Cao đẳng nghề và kỹ thuật Tần Hoàng Đảo | 5★ |
10 | 泉州经贸职业技术学院 | Cao đẳng nghề kinh tế và thương mại Tuyền Châu | 5★ |
11 | 安徽工业经济职业技术学院 | Cao đẳng nghề Kinh tế Công nghiệp An Huy | 5★ |
12 | 民办四川天一学院 | Cao đẳng tư thục Tứ Xuyên Thiên Nhất | 5★ |
13 | 贵州食品工程职业学院 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật thực phẩm Quý Châu | 5★ |
14 | 浙江金融职业学院 | Cao đẳng nghề Tài chính Chiết Giang | 5★ |
15 | 陕西工商职业学院 | Cao đẳng nghề Công nghiệp và Thương mại Thiểm Tây | 5★ |
16 | 郑州财税金融职业学院 | Cao đẳng nghề Tài chính công và Thuế Trịnh Châu | 5★ |
17 | 长春金融高等专科学校 | Cao đẳng Tài chính Trường Xuân | 5★ |
18 | 宁夏财经职业技术学院 | Cao đẳng nghề Kinh tế Tài chính và Kỹ thuật Ninh Hạ | 5★ |
19 | 山西财贸职业技术学院 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật Tài chính và Thương mại Sơn Tây | 5★ |
20 | 湖南劳动人事职业学院 | Cao đẳng nghề lao động và nhân lực Hồ Nam | 4★ |
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc