Như chúng ta đã biết, chúng ta đang sống trong thời kì hội nhập kinh tế thế giới, thời kì bùng nổ công nghệ 4.0, hoạt động kinh tế giao thương giữa các nước ngày càng diễn ra sôi nổi. Đây cũng là cơ hội để cho các ngành kinh tế , khoa học như “ Quản trị kinh doanh”, “ Quản lí nhân lực”, “ Công nghệ thông tin” phát triển mạnh mẽ. Trong chuyên ngành “ Quản trị kinh doanh”, một trong những ngành đầy tiềm năng đó là ngành “ kiểm toán”. Có nhiều bạn trẻ yêu thích ngành học này, tuy nhiên chúng ta còn khá băn khoăn, lo lắng, do dự khi chưa hiểu tường tận về ngành học, chương trình học như thế nào, nên chọn trường nào để theo học hay cơ hội, triển vọng việc làm trong tương lai ra sao, cùng vô vàn những câu hỏi khác nữa. Để giải đáp thắc mắc, cũng như giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về ngành học, hôm nay hãy cùng Riba đi tìm hiểu tường tận về ngành học này nhé!
Kiểm toán (tiếng Anh là Audit) là quá trình thu thập và đánh giá bằng chứng về những thông tin tài chính được kiểm tra nhằm xác định và báo cáo về mức độ phù hợp giữa những thông tin đó với các chuẩn mực đã được thiết lập.
Là xác minh và bày tỏ ý kiến về thực trạng hoạt động tài chính của các doanh nghiệp, bằng hệ thống phương pháp kĩ thuật riêng của kiểm toán, do các kiểm toán viên có trình độ nghiệp vụ tương xứng thực hiện trên cơ sở hệ thống pháp lý có hiệu lực.
Kiểm toán dùng các phương pháp đối chiếu, logic, diễn giải thông tin, điều tra, quan sát, kiểm kê, thử nghiệm để xác minh tính trung thực của tài liệu và tính pháp lý của các báo cáo tài chính của một công ty, tổ chức nào đó
Kiểm toán dùng các phương pháp đối chiếu, logic, diễn giải thông tin, điều tra, quan sát, kiểm kê, thử nghiệm để xác minh tính trung thực của tài liệu và tính pháp lý của các báo cáo tài chính của một công ty, tổ chức nào đó.
Phân loại kiểm toán theo chủ thể thì kiểm toán có 3 loại là: kiểm toán độc lập, kiểm toán nhà nước và kiểm toán nội bộ.
Các môn học chủ yếu là Kinh tế, Thống kê, Quản lý, Nguyên tắc Kế toán, Kế toán Tài chính Trung cấp, Kế toán Tài chính Nâng cao, Kế toán Chi phí, Các Nguyên tắc Kiểm toán, Kiểm toán Tài chính Doanh nghiệp, Thực hành Kiểm toán, Kiểm toán Lợi ích Kinh tế, Các Quy định Kiểm toán, Kiểm toán nội bộ, kiểm toán xã hội, luật kinh tế, luật thuế
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành này cần có được những kiến thức và khả năng sau:
Ngành Kiểm toán hiện nay đang là một ngành học rất “hot”, bởi cơ hội nghề nghiệp vô cùng lớn và có nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai. Sau khi ra trường, sinh viên ngành Kiểm toán dễ dàng xin việc tại các công ty, doanh nghiệp hay các cơ quan nhà nước nếu đủ năng lực, kỹ năng nghề nghiệp. Cụ thể, sinh viên sẽ làm các công việc chính của kiểm toán viên:
Xây dựng chương trình kiểm toán: xác định số lượng và thứ tự các bước kể từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc công việc kiểm toán.
Thu thập thông tin bằng các phương pháp kiểm toán như kiểm toán cân đối, đối chiếu trực tiếp, đối chiếu logic, kiểm kê, điều tra, trắc nghiệm…
Ghi chép các phát hiện, những nhận định về các nghiệp vụ, con số, các sự kiện… để tích lũy bằng chứng khách quan cho kết luận kiểm toán.
Lập báo cáo, đưa ra những kết luận khái quát về báo cáo tài chính của đơn vị.
Với những công việc như trên, kiểm toán viên sẽ làm việc tại các vị trí:
Mức lương trung bình của ngành Kiểm toán
Tùy thuộc vào kinh nghiệm mà mức đãi ngộ của ngành này cũng khác nhau
– Trong đó đối với những sinh viên vừa ra trường lương thường rơi vào khoảng 4100 tệ ( tương đương khoảng 15 triệu), với những người có kinh nghiệm từ 1-3 năm mức lương là 6030 tệ ( khoảng 21 triệu), đối với những người kinh nghiệm 3-5 năm khoảng 9330 tệ, đối với những người kinh nghiệm 5-10 năm khoảng 13760 tệ.
– Nếu lựa chọn làm kiểm toán ở các công ty tài chính, đầu tư, chứng khoán thì mức lương cao nhất, ngoài ra lựa chọn làm việc ở khu vực Thượng Hải thường được trả mức lương khá cao.
– Thu nhập bình quân hàng năm của ngành này rơi vào mức khoảng 100 nghìn tệ.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật |
2 | 新疆历史与民族宗教理论政策教程 | Khóa học về lý thuyết chính sách tôn giáo và lịch sử dân tộc Tân Cương |
3 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử hiện đại Trung Quốc |
4 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
5 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
6 | 思想政治理论课综合实践 | Thực hành toàn diện khóa học lý luận chính trị và tư tưởng |
7 | 形势与政策教育 | Giáo dục tình hình và chính sách |
8 | 大学生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm thần cho sinh viên đại học |
9 | 高等数字C | Kỹ thuật số C cao hơn |
10 | 线性代数 | Đại số tuyến tính |
11 | 概率论与数理统计A | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học A |
12 | 大学计算机基础 | Khoa học máy tính cơ bản |
13 | 程序设计基础 | lập trình cơ bản |
14 | 信息检索与利用 | Truy xuất và sử dụng thông tin |
15 | 军事与国防教育 | Giáo dục quân sự và quốc phòng |
16 | 体育知识 | Kiến thức thể thao |
17 | 体能 | Thể dục thể chất |
18 | 体育技能(一) | Kỹ năng thể thao (1) |
19 | 体育技能(二) | Kỹ năng thể thao (2) |
20 | 创新创业基础 | Nền tảng đổi mới và khởi nghiệp |
21 | 大学生职业发展与就业指导 | Hướng dẫn việc làm và phát triển nghề nghiệp của sinh viên đại học |
22 | 线性代数 | Đại số tuyến tính |
23 | 概率论与数理统计A | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học A |
24 | 管理学 | sự quản lý |
25 | 微观经济学 | Kinh tế vi mô |
26 | 工商管理类专业导论 | Giới thiệu về Quản trị Kinh doanh |
27 | 宏观经济学 | kinh tế vĩ mô |
28 | 会计学 | Kế toán |
29 | 会计学实验 | Thử nghiệm kế toán |
30 | 经济法 | Luật kinh tế |
31 | 创业学 | Tinh thần kinh doanh |
32 | 统计学基础 | Thống kê cơ bản |
33 | 计量经济学 | Kinh tế lượng |
34 | 计量经济学实验 | Thí nghiệm kinh tế lượng |
35 | 审计学基础 | Các nguyên tắc cơ bản về kiểm toán |
36 | 中级财务会计 | Kế toán tài chính trung cấp |
37 | 税法 | Luật thuế |
38 | 财务管理 | Quản lý tài chính |
39 | 成本管理会计 | Kế toán quản trị chi phí |
40 | 会计职业道德 | Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
41 | 政府及非营利组织会计 | Kế toán chính phủ và tổ chức phi lợi nhuận |
42 | 高级财务会计 | Kế toán tài chính nâng cao |
43 | 注册会计师审计 | Kiểm toán CPA |
44 | 政府审计 | Kiểm toán chính phủ |
45 | 会计信息系统 | Hệ thống thông tin tài khoản |
46 | 内部审计 | Kiểm toán nội bộ |
47 | 经济责任审计 | Kiểm toán trách nhiệm kinh tế |
48 | 舞弊审计 | Kiểm toán gian lận |
49 | 内部控制学 | Kiểm soát nội bộ |
50 | 财务报表分析 | Phân tích Báo cáo Tài chính |
51 | 毕业论文写作与方法 | Phương pháp và cách viết luận văn tốt nghiệp |
52 | 审计理论前沿 | Biên giới của lý thuyết kiểm toán |
53 | 社会调研 | Nghiên cứu xã hội |
54 | 行业调研 | Nghiên cứu ngành |
55 | 会计综合模拟实训 | Đào tạo mô phỏng toàn diện kế toán |
56 | 审计学专业实习 | Thực tập nghiệp vụ kiểm toán |
57 | 审计综合模拟实训 | Kiểm tra đào tạo mô phỏng toàn diện |
58 | 审计学专业毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp kiểm toán |
59 | 审计学专业毕业论文 | Luận văn chính kiểm toán |
60 | 新制度经济学 | Kinh tế học thể chế mới |
61 | 国际商法 | Luật kinh doanh quốc tế |
62 | 内部控制审计 | Kiểm toán kiểm soát nội bộ |
63 | 金融学 | Tài chính học |
64 | 法务会计 | Kế toán pháp y |
65 | 绩效管理与薪酬制度 | Quản lý hiệu suất và hệ thống tiền lương |
66 | 商业银行会计 | Kế toán Ngân hàng Thương mại |
67 | 审计职业道德与法律责任 | Đạo đức nghề nghiệp kiểm toán và trách nhiệm pháp lý |
68 | 审计技术与方法 | Các kỹ thuật và phương pháp kiểm toán |
69 | 管理会计专题 | Chủ đề Kế toán Quản trị |
70 | 审计软件应用 | Ứng dụng phần mềm kiểm toán |
71 | 证券投资学 | Đầu tư chứng khoán |
72 | 会计信息与数据挖掘 | Thông tin Kế toán và Khai thác Dữ liệu |
73 | 国际审计准则 | Chuẩn mực kiểm toán quốc tế |
74 | 公司治理 | Quản trị doanh nghiệp |
75 | 专业文献阅读 | Đọc tài liệu chuyên nghiệp |
76 | 人力资源会计 | Kế toán nhân sự |
77 | 财政学 | Tài chính công |
78 | 资产评估 | Định giá tài sản |
79 | 金融机构与市场 | Các tổ chức tài chính và thị trường |
80 | 国际投资学 | Đầu tư quốc tế |
81 | 国际会计 | Kế toán quốc tế |
82 | 公司战略与风险管理 | Chiến lược doanh nghiệp và quản lý rủi ro |
83 | 注册会计师审计准则 | Chuẩn mực kiểm toán đối với kế toán viên có chứng chỉ hành nghề |
84 | 会计基础理论 | Lý thuyết kế toán cơ bản |
85 | 会计与资本市场案例研究 | Nghiên cứu điển hình về kế toán và thị trường vốn |
86 | CPA审计专题 | Chủ đề kiểm toán CPA |
87 | 内部审计准则 | Chuẩn mực kiểm toán nội bộ |
88 | 内部审计专题 | Chủ đề kiểm toán nội bộ |
89 | 投资学 | Đầu tư học |
90 | 财务基础理论 | Lý thuyết cơ bản về tài chính |
91 | 国际财务管理 | Quản lý tài chính quốc tế |
92 | 税收筹划 | Lập kế hoạch thuế |
93 | 学术专题:会计信息质量研究 | Đề tài học thuật: Nghiên cứu về chất lượng của thông tin kế toán |
94 | 高级财务管理 | Quản lý tài chính cao ấ |
95 | 会计制度设计 | Thiết kế hệ thống kế toán |
96 | 计算机财务管理 | Quản lý tài chính máy tính |
97 | 市场营销学 | Thị trường Marketing |
98 | 丝路金融发展史专题 | Lịch sử phát triển của tài chính con đường tơ lụa |
99 | PPP项目融资专题 | Chủ đề tài trợ dự án PPP |
100 | 期权期货及其他衍生品 | Hợp đồng tương lai quyền chọn và các công cụ phái sinh khác |
101 | 基金管理专题 | Chủ đề Quản lý Quỹ |
102 | 企业价值评估 | Định giá Doanh nghiệp |
103 | 组织行为学 | Hành vi tổ chức |
104 | 联网审计技术方法与绩效评价 | Các phương pháp kỹ thuật đánh giá trực tuyến và đánh giá hiệu suất |
STT | Tên Tiếng Trung | Tên Tiếng Việt |
1 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
2 | 第一外国语(英语) | Ngoại ngữ thứ nhất (tiếng Anh) |
3 | 管理经济学 | Kinh tế học quản lý |
4 | 财务会计理论与实务 | Lý thuyết và Thực hành Kế toán Tài chính |
5 | 审计理论与实务 | Lý thuyết và thực hành kiểm toán |
6 | 内部控制理论与实务 | Lý thuyết và thực hành kiểm soát nội bộ |
7 | 财务管理理论与实务 | Lý thuyết và thực hành quản lý tài chính |
8 | 财务报表分析 | Phân tích Báo cáo Tài chính |
9 | 商业伦理与会计职业道德 | Đạo đức kinh doanh và Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
10 | 财务管理理论与实务 | Lý thuyết và thực hành quản lý tài chính |
11 | 财务报表分析 | Phân tích Báo cáo Tài chính |
12 | 商业伦理与会计职业道德 | Đạo đức kinh doanh và Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
13 | 管理会计理论与实务 | Lý thuyết và Thực hành Kế toán Quản trị |
14 | 企业战略与风险管理 | Chiến lược Doanh nghiệp và Quản lý Rủi ro |
15 | 财务审计 | Kiểm toán tài chính |
16 | 绩效审计 | Kiểm tra hiệu suất |
17 | 经济责任审计 | Kiểm toán trách nhiệm kinh tế |
18 | 计算机审计 | Kiểm toán máy tính |
19 | 审计法律研究与案例 | Kiểm toán nghiên cứu pháp lý và các trường hợp |
20 | 舞弊审计 | Kiểm tra gian lận |
21 | 审计管理 | Quản lý kiểm toán |
22 | 中国税制与税收筹划 | Hệ thống thuế và kế hoạch thuế của Trung Quốc |
23 | 金融市场与金融工具 | Thị trường tài chính và các công cụ tài chính |
24 | 投资学 | Sự đầu tư |
25 | 企业战略与风险管理 | Chiến lược Doanh nghiệp và Quản lý Rủi ro |
26 | 高级成本管理理论与实务 | Lý thuyết và thực hành quản lý chi phí nâng cao |
27 | 公司治理 | Quản trị Doanh nghiệp |
28 | 商法概论 | Giới thiệu Luật Thương mại |
29 | 决策导向的会计 | Kế toán định hướng quyết định |
30 | 金融经济学 | kinh tế tài chính |
31 | 营销管理 | Quản lý maketing |
32 | 沟通与谈判 | Giao tiếp và thương lượng |
33 | 战略财务分析 | Phân tích tài chính chiến lược |
34 | 企业价值与资产评估 | Đánh giá giá trị doanh nghiệp và tài sản |
35 | 管理咨询理论与实务 | Lý thuyết và thực hành tư vấn quản lý |
36 | 审计学 | Kiểm toán |
37 | 企业内部控制 | Kiểm soát nội bộ doanh nghiệp |
38 | 高级财务会计 | Kế toán tài chính nâng cao |
39 | 高级财务管理 | Quản lý tài chính nâng cao |
40 | 专业课程实习实践 | Khóa học thực tập nghiệp vụ thực tập |
41 | 专业实训 | Đào tạo chuyên nghiệp |
42 | 开题报告 | Báo cáo mở đầu |
43 | 专业学位论文 | Luận văn chuyên nghiệp |
44 | 论文中期进展报告 | Báo cáo tiến độ giữa kỳ |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 南京审计大学 | Đại học Kiểm toán Nam Kinh | 5★+ |
2 | 南京财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Nam Kinh | 5★ |
3 | 广东财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Quảng Đông | 5★ |
4 | 太原学院 | Đại học Thái Nguyên | 5★ |
5 | 浙江财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Chiết Giang | 5★ |
6 | 上海对外经贸大学 | Đại học Kinh tế thương mại đối ngoại Thượng Hải | 5★ |
7 | 西南财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Tây Nam | 5★ |
8 | 河北经贸大学 | Đại học Kinh tế và Kinh doanh Hà Bắc | 5★- |
9 | 山东管理学院 | Học viện Quản lý Sơn Đông | 5★- |
10 | 浙江工商大学 | Đại học Công thương Chiết Giang | 5★- |
11 | 山东财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Sơn Đông | 5★- |
12 | 郑州航空工业管理学院 | Học viện Quản lý Công nghiệp Hàng không Trịnh Châu | 5★- |
13 | 上海立信会计金融学院 | Đại học Tài chính Kế toán Lập Tín Thượng Hải | 5★- |
14 | 郑州商学院 | Đại học Kinh doanh Trịnh Châu | 5★- |
15 | 广东外语外贸大学 | Đại học Ngoại ngữ ngoại thương Quảng Đông | 5★- |
16 | 兰州财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Lan Châu | 4★ |
17 | 广州商学院 | Học viện Kinh doanh Quảng Châu | 4★ |
18 | 西南政法大学 | Đại học Chính pháp Tây Nam | 4★ |
19 | 四川师范大学 | Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | 4★ |
20 | 天津财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Thiên Tân | 4★ |
Như vậy chúng mình đã vừa điểm qua cho các bạn những thông tin cơ bản nhất về ngành Kiểm toán. Hi vọng thông qua bài viết của chúng mình sẽ giúp các bạn giải đáp được thắc mắc về ngành học, hiểu rõ hơn về chương trình học cũng như cơ hội việc làm mà ngành học đem lại từ đó đưa ra quyết định chính xác về ngành học tương lai cho bản thân mình. Nếu bạn yêu thíc công việc này thì đừng ngần ngại mà đăng kí ngành học này nhé!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc