Quản lý du lịch là một ngành học ra đời cùng với sự phát triển của ngành du lịch nói chung và của ngành kinh tế du lịch Trung Quốc nói riêng. Ở Trung Quốc, chuyên ngành này mới ra đời hơn hai thập kỷ nhưng nó đã trở thành một ngành học quan trọng trong hệ thống các ngành học liên quan đến quản lý. Quản lý du lịch và quản trị kinh doanh có vai trò song song nhau và là ngành học cấp một của bộ môn quản lý.
Chuyên ngành này đào tạo những chuyên gia quản lý và dịch vụ hàng đầu nhằm đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp và cơ sở du lịch trong thời đại mới, trở thành các nhân tài cấp cao tham gia quản lý du lịch tại các phòng quản lý du lịch, các doanh nghiệp và cơ sở du lịch.
2. Cơ hội việc làm
+ Rất nhiều bạn đang rất mơ hồ về việc học quản lý du lịch ra làm công việc gì trừ hướng dẫn viên du lịch. Trên thực tế, sau khi tốt nghiệp bạn có thể lựa chọn rất nhiều công việc khác nhau như tham gia vào quản lý kinh tế du lịch trong các bộ phận quản lý du lịch của các địa điểm du lịch, công ty tư vấn du lịch, công ty thương mại điện tử du lịch, cơ quan quy hoạch du lịch, công viên giải trí; hoặc tự mở công ty du lịch của riêng bạn hoặc tham gia giảng dạy về bộ môn này tại các trường cao đẳng và đại học.
*Cơ hội việc làm tại Việt Nam: Như mọi người đã biết, Việt Nam cũng là một nước có ngành du lịch phát triển rất mạnh với nhiều địa danh nổi tiếng với người dân trong nước cũng như bạn bè quốc tế như: Đà Nẵng, Hội An, Nha Trang… Và các địa danh này là điểm đến yêu thích của du khách Trung Quốc. Chính vì thế, đối với du học sinh tốt nghiệp ngành quản lý du lịch tại Trung Quốc, bên cạnh khả năng chuyên môn cộng với khả năng tiếng trung thành thạo, cơ hội việc làm khi trở về Việt Nam làm việc cực kì rộng mở.
3. Đối tượng phù hợp
+ Nếu như bạn là người có khả năng giao tiếp tốt, năng động và yêu thích khám phá thì đây sẽ là chuyên ngành khá lý tưởng với bạn. Chúng ta có thể thấy, chuyên ngành quản lý du lịch có phạm vi rộng, tính thực tiễn cao và yêu cầu tính học thuật không cao. Về cơ bản, nếu bạn không thích công việc nhàm chán, tẻ nhạt, hướng ngoại, quan tâm đến ngành du lịch, không ngại vất vả và có khả năng điều phối và xử lý các mối quan hệ giữa các cá nhân (không nhất thiết phải hướng ngoại, nhưng ít nhất là không quá khép kín), thì bạn phù hợp với quản lý du lịch.
+ Có khát vọng thành công và ý chí mạnh mẽ sẽ giúp bạn phát triển tốt hơn trong sự nghiệp. Ngành du lịch có chênh lệch thu nhập lớn dựa trên kiến thức, khả năng làm việc và số năm kinh nghiệm trong nghề.Chỉ có nỗ lực không ngừng thì mới có thể ngày càng tốt hơn. Kế toán hay khoa học kỹ thuật như các chuyên ngành chuyên môn khác, chỉ cần bạn cố gắng học tập kiến thức là bạn có thể tìm được một công việc an toàn và đảm bảo. Để thành công trong ngành du lịch bạn cần khả năng chịu đựng tốt, biết vươn lên, phát triển các kĩ năng khác của bản thân một cách không ngừng nghỉ.
4. Các môn cụ thể
Hệ đại học
Hệ thạc sĩ
Hệ đại học
STT
Tên tiếng Trung
Tên tiếng Việt
1
马克思主义基本原理概论
Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
2
思想道德修养与法律基础
Nền tảng pháp luật và tu dưỡng tư tưởng đạo đức
3
中国近现代史纲要
Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc
4
周恩来精神概论
Giới thiệu về tinh thần của Chu Ân Lai
5
大学英语
Tiếng anh đại học
6
计算机应用基础
Cơ sở ứng dụng máy tính
7
大学数学C
Toán đại học C
8
大学体育
Thể dục đại học
9
大学生创业基础
Nền tảng Khởi nghiệp cho sinh viên đại học
10
大学生就业指导
Hướng nghiệp cho sinh viên đại học
11
劳动教育
Giáo dục lao động
12
心理健康教育
Giáo dục sức khỏe tâm lý
13
军事理论
Lý thuyết quân sự
14
旅游管理专业导论
Khái quát về chuyên ngành quản lý du lịch
15
文献检索与论文写作
Tìm tài liệu và viết luận văn
16
旅游学概论
Khái quát du lịch học
17
管理学原理
Nguyên tắc quản lý
18
西方经济学
Kinh tế phương Tây
19
互联网与旅游
Internet và du lịch
20
旅游市场营销学
Thị trường Makerting du lịch
21
旅游地理学
Địa lý du lịch
22
中国历史文化与旅游
Lịch sử, Văn hóa và Du lịch Trung Quốc
23
外国历史文化与旅游
Lịch sử, văn hóa và du lịch nước ngoài
24
旅游社会学
Xã hội học Du lịch
25
现代服务业管理
Quản lý ngành dịch vụ hiện đại
26
旅游美学
Thẩm mỹ Du lịch
27
休闲学
Nghiên cứu giải trí
28
生态旅游
Du lịch sinh thái
29
消费者行为学
Hành vi người tiêu dùng
30
产业经济学
Kinh tế công nghiệp
31
文化产业概论
Giới thiệu về Công nghiệp Văn hóa
32
旅游服务礼仪
Nghi thức dịch vụ du lịch
33
普通话训练与口才
Đào tạo tiếng phổ thông hùng biện
34
旅游韩语
Du lịch Hàn Quốc
35
旅游日语
Du lịch Nhật Bản
36
旅游法语
Du lịch Pháp
37
旅游经济学
Kinh tế Du lịch
38
旅游电子商务(双语)
Thương mại điện tử du lịch (song ngữ)
39
旅游统计学
Thống kê Du lịch
40
旅游文化与导游基础知识
Kiến thức cơ bản về văn hóa du lịch và hướng dẫn viên du lịch
41
旅游与饭店业心理学
Tâm lý học Du lịch và Khách sạn
42
旅游政策与法规
Các chính sách và quy định về du lịch
43
旅行社经营与管理
Điều hành và quản lý công ty du lịch
44
旅游规划与开发
Quy hoạch và phát triển du lịch
45
旅游企业运营管理案例
Quản lý hoạt động doanh nghiệp du lịch
46
旅游企业服务案例
Dịch vụ doanh nghiệp du lịch
47
导游业务(双语)
Nghiệp vụ Hướng dẫn viên Du lịch (Song ngữ)
48
酒店管理原理
Nguyên tắc quản lý khách sạn
49
会展旅游
Du lịch Triển lãm
50
导游英语
Tiếng anh cho hướng dẫn viên du lịch
51
旅游景区服务与管理
Dịch vụ và quản lý các điểm du lịch
52
旅游前沿问题
Các vấn đề biên giới của du lịch
53
乡村休闲与旅游
Du lịch và Giải trí Nông thôn
54
客源国概况
Tổng quan về quốc gia nguồn
55
出境领队实务
Thực hành dẫn đoàn xuất cảnh
56
旅游在线厂商与网络营销
Các nhà sản xuất Du lịch Online và Tiếp thị Internet
57
现代度假村管理
Quản lý resort hiện đại
58
餐饮服务与管理
Dịch vụ ăn uống và quản lý
59
前厅客房服务与管理
Dịch vụ và quản lý phòng lễ tân
60
宴会策划与设计
Lập kế hoạch và thiết kế party
61
康乐管理与实务
Quản lý và thực hành giải trí
62
酒店人力资源管理
Quản lý nguồn nhân lực khách sạn
63
葡萄酒鉴赏与文化
Văn hóa và thử rượu nho
64
咖啡文化与品鉴
Văn hóa và Nếm cà phê
65
茶艺与茶文化
Nghệ thuật trà và văn hóa trà
66
中华饮食文化
Văn hóa ẩm thực Trung Hoa
67
文化遗产旅游专题
Chuyên đề du lịch di sản văn hóa
68
运河文化旅游
Du lịch Văn hóa Canal
69
城市文化与旅游
Văn hóa và du lịch Thành phố
70
江苏地方文化与旅游
Văn hóa và Du lịch địa phương Giang Tô
71
旅游企业岗位见习
Thực tập tại các công ty du lịch
72
旅游实训
Đào tạo du lịch
73
旅游专业考察
Kiểm tra chuyên ngành du lịch
74
学年论文
Luận văn năm học
75
毕业论文(设计)
Luận văn tốt nghiệp (thiết kế)
76
导游技能训练
Đào tạo kỹ năng hướng dẫn viên du lịch
77
旅游信息技术训练
Đào tạo công nghệ thông tin du lịch
78
军事技能
Kỹ năng quân sự
79
社会实践与劳动
Thực tiễn xã hội và lao động
80
社团活动
Hoạt động xã hội
81
文化素质讲座
Buổi tọa đàm Chất lượng Văn hóa
82
基础必读书
Kiến thức cơ bản phải đọc
83
创新创业实践
Thực hành Sáng tạo và Khởi nghiệp
Hệ thạc sĩ
STT
Tên tiếng Trung
Tên tiếng Việt
1
中国特色社会主义理论与实践研究
Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc
Với những thông tin chia sẻ như trên, Riba hi vọng các bạn sẽ cảm thấy có ích, qua đó có thể sớm đưa ra được quyết định đúng đắn cho bản thân minh nha!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Facebook
Twitter
Email
Đừng quên dành tặng cho chúng mình 1 Like nếu bạn thấy bài viết hữu ích nhé ^^!