Khi nhắc tới Trung Quốc chúng ta thường nghĩ tới cường quốc về khoa học kĩ thuật, công nghệ nhưng bên cạnh đó Trung Quốc cũng là quốc gia sản xuất nông nghiệp lớn nhất thế giới. Kể từ khi Chương trình Nghiên cứu và Phát triển công nghệ cao quốc gia (Chương trình “863”) được thiết lập, nông nghiệp công nghệ cao ở Trung Quốc đã có bước phát triển nhảy vọt, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, thúc đẩy sự phát triển của khoa học và công nghệ trong ngành nông nghiệp quốc gia và gặt hái được một loạt thành tựu kỹ thuật cho phát triển ngành nông nghiệp công nghệ cao. Có thể khẳng định ngành nông nghiệp vẫn luôn giữ vị trí quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc, nhu cầu lao động chất lượng cao trong ngành không ngừng tăng. Nắm bắt được xu thế đó rất nhiều bạn du học sinh Việt Nam và Quốc tế đã lựa chọn ngành Nông nghiệp học khi du học Trung Quốc. Vậy ngành Nông nghiệp học có những đặc điểm gì nổi bật và thu hút, hôm nay hãy cùng #laizhongguoliuxue tìm hiểu nhé!
Ngành Nông nghiệp học là một ngành khoa học nghiên cứu các quy luật tự nhiên và quy luật kinh tế trong sự phát triển ngành nông nghiệp. Ngành Nông nghiệp học mang tính tổng hợp vì nó liên quan đến nhiều ngành khoa học khác như môi trường nông nghiệp, khí tượng học, trồng trọt và chăn nuôi, các kỹ thuật trong nông nghiệp và phát triển kinh tế nông nghiệp.
Cũng giống như các ngành học khác, ngành Nông nghiệp học sẽ bồi dưỡng cho người học những kiến thức đại cương cơ bản liên quan đến chuyên ngành thông qua các môn học như: Hoá sinh và sinh lí thực vật, Vi sinh vật nông nghiệp, Chăn nuôi đại cương, Quản lí dự án Nông nghiệp, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong nông nghiệp, An toàn lao động, Công nghệ sau thu hoạch, Marketing nông nghiệp,…
Sau đó bạn sẽ được học và nghiên cứu về giống cây trồng và vật nuôi, kĩ thuật chăm sóc và phòng chống bệnh cho cây trồng vật nuôi cùng những ứng dụng khoa học kĩ thuật trong quá trình sản xuất.
Xuyên suốt quá trình học, bạn sẽ được tham gia các tiết thực hành, làm quen với những công việc mà bạn sẽ phải làm sau khi tốt nghiệp, giúp bạn bớt bỡ ngỡ hơn trong công việc sau này.
Rất nhiều bạn du học sinh còn đang thắc mắc không biết khi học xong ngành Nông nghiệp học sẽ làm việc ở đâu, với vị trí công việc gì và cơ hội phát triển nghề nghiệp ra sao? Hãy cùng chúng mình tìm hiểu để có cái nhìn toàn diện nhất nhé.
a) Cơ hội việc làm
Trong quá trình phát triển của mỗi quốc gia, ngành nông nghiệp có một vai trò quan trọng không thể thay thế. Nông nghiệp tạo ra thóc gạo, rau củ, thịt cá, hoa quả,… mà chúng ta ăn hàng ngày, đồng thời nông nghiệp còn cung cấp yếu tố đầu vào cho quá trình phát triển công nghiệp và đô thị hoá. Như vậy nông nghiệp không chỉ ảnh hưởng trực tiếp tới cuộc sống của mỗi người mà còn tác động đến quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá của mỗi quốc gia.
Như chúng ta đã biết tại Việt Nam khoảng 70% dân số làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp và tại Trung Quốc tỉ lệ dân số làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp là khoảng 30%. Trong bối cảnh toàn cầu hoá, dưới sự tác động của xu thế hợp tác và cạnh tranh vô cùng gay gắt, đòi hỏi các sản phẩm nông sản khi xuất khẩu sang thị trường nước khác đặc biệt là thị trường các nước phát triển yêu cầu về đảm bảo chất lượng, độ an toàn và khâu kĩ thuật ngày càng cao hơn. Vì vậy tại Trung Quốc cũng như Việt Nam, Chính phủ và Nhà nước luôn có những chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn, nông dân; đầu tư phát triển nền nông nghiệp theo hướng hiện đại, áp dụng khoa học công nghệ tiên tiến vào sản xuất nông nghiệp giúp sản phẩm nông sản có thể vươn tới những thị trường khó tính nhất. Để thực hiện được những điều đó rất cần những nhân tài làm việc trong ngành Nông nghiệp học, nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao trong ngành này không ngừng tăng, cơ hội phát triển nghề nghiệp của sinh viên ngành Nông nghiệp học rất rộng mở.
b) Vị trí công việc có thể đảm nhận
Sau khi được đào tạo bài bản tại các trường đại học, nắm chắc kiến thức và kĩ năng sinh viên có thể tự tin đảm nhận những vị trí công việc như:
c) Nơi làm việc:
+) Học tốt các môn khoa học tự nhiên đặc biệt là toán học, hoá học, sinh học giúp bạn có tư duy logic, thuận lợi hơn với công việc sau này
+) Yêu công việc nông nghiệp: thích trồng hoa ,cây cảnh, thích động vật
+) Có đam mê nghiên cứu, thích tìm tòi khám phá tìm hiểu về các loài động thực vật
+) Có một sức khỏe tốt để có thể làm việc được trong các phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu và đôi khi là làm việc tại ngoài trời. Vì vậy rèn luyện thân thể có một tinh thần và sức khoẻ tốt là hết sức quan trọng.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Cơ sở pháp lý và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
2 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论(一) | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc (1) |
3 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论(二) | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc (2) |
4 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
5 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
6 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
7 | 大学生职业指导 | Hướng dẫn nghề nghiệp cho sinh viên đại học |
8 | 大学语文 | Tiếng trung đại học |
9 | 工程伦理 | Luân lý kỹ thuật |
10 | 大学英语(1) | Tiếng Anh đại học (1) |
11 | 大学英语(2) | Tiếng Anh đại học (2) |
12 | 大学英语(3) | Tiếng Anh đại học (3) |
13 | 大学英语(4) | Tiếng Anh đại học (4) |
14 | 体育(1) | Giáo dục thể chất (1) |
15 | 体育(2) | Giáo dục thể chất (2) |
16 | 体育(3) | Giáo dục thể chất (3) |
17 | 体育(4) | Giáo dục thể chất (4) |
18 | 计算机文化基础 | Cơ sở văn hóa máy tính |
19 | 计算机技术基础-VB 语言 | Cơ sở công nghệ máy tính- ngôn ngữ VB |
20 | 军事理论 | Lý thuyết quân sự |
21 | 高等 数学 | Toán cao cấp |
22 | 概率论与数理统计 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
23 | 线性代数 | Đại số tuyến tính |
24 | 大学物理 | Vật lý đại học |
25 | 无机化学 | Hóa học vô cơ |
26 | 分析化学 | Hóa học phân tích |
27 | 有机化学 | Hóa học hữu cơ |
28 | 植物学 | Thực vật học |
29 | 植物生理学 | Sinh lý thực vật |
30 | 基础生物化学 | Hóa sinh cơ bản |
31 | 微生物学 | Vi sinh vật học |
32 | 农业生态学 | Sinh thái nông nghiệp |
33 | 普通遗传学 | Di truyền nói chung |
34 | 农业气象学 | Khí tượng nông nghiệp |
35 | 土壤肥料学 | Khoa học đất và phân bón |
36 | 田间试验与生物统计 | Thử nghiệm nông thôn và thống kê sinh học |
37 | 农业昆虫学 | Côn trùng học nông nghiệp |
38 | 植物病理学 | Bệnh thực vật |
39 | 作物栽培学(1) | Trồng trọt (1) |
40 | 作物栽培学(2) | Trồng trọt (2) |
41 | 作物育种学(1) | Nhân giống cây trồng (1) |
42 | 作物育种学(2) | Nhân giống cây trồng (2) |
43 | 必须课(小计) | Môn học bắt buộc |
45 | 专业课(小计) | Môn học chuyên ngành |
46 | 专业扩展课(小计) | Môn học mở rộng chuyên ngành |
47 | 素质教育课(小计) | Lớp giáo dục chất lượng |
48 | 理论课(合计) | Môn học lý thuyết |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 英语 | Tiếng anh |
2 | 自然辩证法概论 | Giới thiệu về phép biện chứng tự nhiên |
3 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
4 | 现代农业创新与乡村振兴战略 | Đổi mới nông nghiệp hiện đại và chiến lược phát triển nông thôn |
5 | 现代农业创新与管理案例分析 | Phân tích tình huống về đổi mới và quản lý nông nghiệp hiện đại |
6 | 动物遗传原理与育种方法 | Nguyên tắc di truyền động vật và phương pháp nhân giống |
7 | 动物繁殖理论与生物技术 | Lý thuyết sinh sản động vật và công nghệ sinh học |
8 | 动物营养与饲养学 | Dinh dưỡng và chăn nuôi động vật |
9 | 现代植物生产理论与技术 | Lý thuyết và công nghệ sản xuất nhà máy hiện đại |
10 | 现代农业发展实践案例 | Phương án thực tiễn phát triển nông nghiệp hiện đại |
11 | 高级植物育种理论与技术 | Lý thuyết và công nghệ tạo giống cây trồng tiên tiến |
12 | 资源利用与植物保护技术进展 | Những tiến bộ trong sử dụng tài nguyên và công nghệ bảo vệ thực vật |
13 | 农化产品高效利用与管理 | Sử dụng và quản lý hiệu quả các sản phẩm hóa chất nông nghiệp |
14 | 食品加工案例分析 | Phương án phân tích về chế biến thực phẩm |
15 | 食品质量与安全控制专题 | Chuyên đề kiểm soát chất lượng và an toàn thực phẩm |
16 | 全产业链农产品生产控制技术 | Công nghệ kiểm soát sản xuất nông sản trong toàn chuỗi ngành |
17 | 农业机械学 | Máy móc nông nghiệp |
18 | 农业信息化与物联网技术 | Thông tin hóa nông nghiệp và công nghệ Internet of Things |
19 | 农业工程实验设计方案 | Sơ đồ thiết kế thí nghiệm kỹ thuật nông nghiệp |
20 | 现代农业企业管理 | Quản lý doanh nghiệp nông nghiệp hiện đại |
21 | 农业发展经济学 | Kinh tế phát triển nông nghiệp |
22 | 农村财政与金融 | Tài chính ngân hàng nông thôn |
23 | 动物疾病综合防治技术 | Công nghệ phòng chống toàn diện dịch bệnh động vật |
24 | 畜禽生态与环境控制 | Hệ sinh thái chăn nuôi và kiểm soát môi trường |
25 | 动物生产技术 | Công nghệ sản xuất động vật |
26 | 园艺植物栽培与管理 | Trồng trọt và quản lý cây trồng làm vườn |
27 | 农艺与种业领域研究进展 | Tiến bộ nghiên cứu trong các lĩnh vực nông học và công nghiệp hạt giống |
28 | 种子工程技术 | Công nghệ kỹ thuật hạt giống |
29 | 农村区域发展规划 | Kế hoạch phát triển khu vực nông thôn |
30 | 肥料资源与养分综合管理 | Quản lý toàn diện nguồn phân bón và chất dinh dưỡng |
31 | 植物有害生物预测预报 | Dự báo dịch hại cây trồng |
32 | 食品物性学 | Thuộc tính của thực phẩm |
33 | 食品加工高新技术 | Chế biến thực phẩm công nghệ cao |
34 | 食品安全检测新技术 | Công nghệ mới để kiểm tra an toàn thực phẩm |
35 | 工程测试技术 | Công nghệ kiểm tra kỹ thuật |
36 | 农业机器人技术 | Công nghệ người máy trong nông nghiệp |
37 | 设施农业工程技术 | Cơ sở công nghệ kỹ thuật nông nghiệp |
38 | 现代农产品市场营销 | Marketing nông sản hiện đại |
39 | 现代农业经营主体专题 | Đối tượng của quản lý nông nghiệp hiện đại |
40 | 农业调查与分析 | Điều tra và phân tích nông nghiệp |
41 | 创新方法与实践 | Các phương pháp và thực hành đổi mới |
42 | 科研方法与论文写作 | Phương pháp nghiên cứu khoa học và viết luận văn |
43 | 农业投资管理 | Quản lý đầu tư nông nghiệp |
45 | 现代农业知识产权与保护 | Sở hữu trí tuệ và bảo hộ nông nghiệp hiện đại |
Cùng với nhu cầu phát triển hệ thống nông nghiệp tiên tiến, ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất cũng như nắm bắt được tầm quan trọng của nông nghiệp đối với cuộc sống của con người, hiện nay các trường đại học, học viện, cao đẳng đều chú trọng hơn trong việc đào tạo đội ngũ “nhà Nông học”, trong số những trường đại học tiêu biểu đó phải kể đến những trường đại học đào tạo ngành Nông nghiệp học hàng đầu như:
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 中国农业大学 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | 5★+ |
2 | 南京农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | 5★ |
3 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 5★ |
4 | 华中农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | 5★ |
5 | 山东农业大学 | Đại học Nông nghiệp Sơn Đông | 5★ |
6 | 湖南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hồ Nam | 5★- |
7 | 四川农业大学 | Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên | 5★- |
8 | 西北农林科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Nông lâm Tây Bắc | 5★- |
9 | 沈阳农业大学 | Đại học Nông nghiệp Thẩm Dương | 5★- |
10 | 河南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hà Nam | 5★- |
11 | 华南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hoa Nam | 5★- |
12 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | 4★ |
13 | 扬州大学 | Đại học Dương Châu | 4★ |
14 | 河北农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hà Bắc | 4★ |
15 | 吉林农业大学 | Đại học Nông nghiệp Cát Lâm | 4★ |
16 | 东北农业大学 | Đại học Nông nghiệp Đông Bắc | 4★ |
17 | 山西农业大学 | Đại học Nông nghiệp Sơn Tây | 4★ |
18 | 安徽农业大学 | Đại học Nông nghiệp An Huy | 4★ |
19 | 福建农林大学 | Đại học Nông lâm Phúc Kiến | 4★ |
20 | 云南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Vân Nam | 4★ |
Đây là những trường đại học top đầu trong đào tạo ngành Nông nghiệp học mà các bạn có thể tham khảo lựa chọn. Với đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại thì đây là những lựa chọn mà bạn không thể bỏ lỡ khi sang Trung Quốc du học đó.
Như vậy là chúng mình đã cùng nhau tìm hiểu về những nét đặc trưng trong ngành Nông nghiệp học, đây đúng là một ngành học thật thú vị đúng không ạ? Hi vọng bài viết của chúng mình sẽ giúp các bạn có thêm những thông tin bổ ích, giúp những ai đang chưa biết sẽ lựa chọn chuyên ngành nào khi sang Trung Quốc du học sẽ có thêm những định hướng cụ thể hơn. Cảm ơn các bạn đã luôn đồng hành cùng chúng mình và đừng quên đón đọc những bài viết tiếp theo của #laizhongguoliuxue nhé!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc