Trong xu thế hội nhập phát triển hiện đại hóa của xã hội hiện nay thì ngoại giao ngày càng trở thành một trong những hoạt động quan trọng mang tính xu thế mà bất kỳ một quốc gia, doanh nghiệp hay cơ quan đơn vị lớn nhỏ nào cũng cần đến. Vì điều kiện đặc thù của xã hội như vậy nên ngành ngoại giao cũng nghiễm nhiên trở thành một ngành học “thời thượng” được nhiều bạn trẻ lựa chọn. Ngành học này cung cấp cho sinh viên sự hiểu biết sâu rộng về nhiều lĩnh vực như kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa, truyền thông…Và sau đây hãy cùng Du học RIBA điểm qua một số thông tin quan trọng về ngành học này nhé!
Chuyên ngành ngoại giao (tên tiếng anh là Diplomacy) là ngành học viên nghiên cứu việc hoạch định chính sách đối ngoại của các quốc gia có chủ quyền và thực hiện các hành vi ngoại giao và luật pháp của quốc gia đó. Đối tượng nghiên cứu chính là hành vi ngoại giao của quốc gia trong việc thực hiện chủ quyền của mình và kinh nghiệm thực tiễn ngoại giao của quốc gia đó trong việc thực hiện chính sách đối ngoại. Chuyên ngành này có quan hệ mật thiết với các chuyên ngành chính trị quốc tế và quan hệ quốc tế, nhưng cũng có những điểm khác biệt rõ ràng. Chuyên ngành Ngoại giao tập trung nghiên cứu các hoạt động thực tiễn của đất nước trong giao lưu đối ngoại, mang tính ứng dụng và thực tiễn cao. Các lĩnh vực nghiên cứu của ngoại giao bao gồm lý thuyết và thực tiễn ngoại giao chung và chính sách đối ngoại của từng quốc gia cụ thể. Về lý thuyết, nó nghiên cứu bản chất, mục tiêu và các loại hình ngoại giao, so sánh các lý thuyết và mô hình ngoại giao khác nhau, các lý thuyết và mô hình ra quyết định chung về đối ngoại; trên thực tế, nó chủ yếu nghiên cứu về lịch sử ngoại giao, các phương pháp và kỹ thuật ngoại giao, nghi thức và chuẩn mực ngoại giao, và cụ thể Phân tích chính sách đối ngoại và hành vi đối ngoại của quốc gia.
Chuyên ngành này trau dồi cho sinh viên kiến thức vững chắc về ngoại giao và các chuyên ngành liên quan, có năng lực nhất định về mặt nghiên cứu và phân tích, năng lực giao lưu đối ngoại và quản lý đối ngoại. Có thái độ, tinh thần tốt trong phương diện chính trị và nghiệp vụ, có thể đảm nhận được công việc đối ngoại trong các cấp, ban ngành của chính phủ.Các chuyên gia phức hợp cấp cao có thể làm việc trong các bộ phận đối ngoại ở tất cả các cấp của chính phủ, các tổ chức giáo dục và nghiên cứu khoa học, tổ chức xã hội, tổ chức quốc tế, truyền thông đại chúng và các bộ phận liên quan về thực hành ngoại hối, phân tích chính sách, nghiên cứu giảng dạy và tuyên truyền tin tức .Các chuyên gia phức hợp cấp cao có thể làm việc trong các bộ phận đối ngoại ở tất cả các cấp của chính phủ, các tổ chức giáo dục và nghiên cứu khoa học, tổ chức xã hội, tổ chức quốc tế, truyền thông đại chúng và các bộ phận liên quan về thực hành ngoại hối, phân tích chính sách, nghiên cứu giảng dạy và tuyên truyền tin tức.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养和恶法律基础 | Sự tu dưỡng tư tưởng và đạo đức và cơ sở của luật tà ác |
2 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
3 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
4 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
5 | 毛泽东思想、邓小平理论和“三个代表”重要思想概论 | Giới thiệu về Tư tưởng Mao Trạch Đông, Lý thuyết Đặng Tiểu Bình và Tư tưởng quan trọng “Ba đại diện” |
6 | 毛泽东思想、邓小平理论和“三个代表”重要思想概论实践 | Giới thiệu về Tư tưởng Mao Trạch Đông, Lý thuyết Đặng Tiểu Bình và Tư tưởng quan trọng “Ba đại diện” |
7 | 就业指导 | Hướng dẫn nghề nghiệp |
8 | 军事理论 | Lý thuyết quân sự |
9 | 军事实践(含军事训练) | Thực hành quân sự (bao gồm cả huấn luyện quân sự) |
10 | 大学英语 I | Anh văn đại học I |
11 | 大学英语 II | Tiếng Anh Cao đẳng II |
12 | 大学英语 III | Tiếng Anh Cao đẳng III |
13 | 大学英语 IV | Cao đẳng tiếng Anh IV |
14 | 大学体育 I | Đại học thể thao I |
15 | 大学体育 I I | Thể thao đại học I I |
16 | 大学体育 III | Cao đẳng thể thao III |
17 | 大学体育 IV | Cao đẳng thể thao IV |
18 | 大学计算机基础及实验 | Các thử nghiệm và cơ bản về máy tính của trường đại học |
19 | 音乐鉴赏 | Đánh giá cao âm nhạc |
20 | 美术鉴赏 | Sự đánh giá cao về mỹ thuật |
21 | 高等数学 I | Toán cao cấp I |
22 | 大学语文 | Cao đẳng tiếng trung |
23 | 国际政治经济学 | Kinh tế chính trị quốc tế |
24 | 政治学原理 | Các nguyên tắc của Khoa học Chính trị |
25 | 国际政导论 | Giới thiệu về Chính trị Quốc tế |
26 | 国际法 | luật quôc tê |
27 | 国际关系理论 | Lý thuyết quan hệ quốc tế |
28 | 中国政治制度 | Hệ thống chính trị Trung Quốc |
29 | 世界经济概论 | định lý kinh tế toàn cầu |
30 | 欧美国家概论 | Giới thiệu về các nước Châu Âu và Châu Mỹ |
31 | 专业实习 | Thực tập chuyên nghiệp |
32 | 毕业论文 | Luận văn tốt nghiệp |
33 | 外交学 | Ngoại giao |
34 | 简明世界史 | Lịch sử thế giới ngắn gọn |
35 | 国际关系史 | Lịch sử quan hệ quốc tế |
36 | 外国政治制度 | Hệ thống chính trị nước ngoài |
37 | 专业英语 I | Tiếng Anh chuyên nghiệp I |
38 | 宗教与国际政治 | Tôn giáo và chính trị quốc tế |
39 | 当代中国外交 | Ngoại giao Trung Quốc đương đại |
40 | 演讲与谈判学 | Bài phát biểu và Đàm phán |
41 | 国际组织概论 | Giới thiệu về các tổ chức quốc tế |
42 | 外事管理概论 | Giới thiệu về Quản lý Đối ngoại |
43 | 专业英语 II | Tiếng Anh chuyên nghiệp II |
44 | 中国外交史 | Lịch sử ngoại giao Trung Quốc |
45 | 外交思想史 | Lịch sử tư tưởng ngoại giao |
46 | 当代国际政治与多边外交 | Chính trị quốc tế đương đại và ngoại giao đa phương |
47 | 东南亚国际政治与国际关系 | Chính trị Quốc tế Đông Nam Á và Quan hệ Quốc tế |
48 | 西方国际关系理论 | Lý thuyết quan hệ quốc tế phương Tây |
49 | 大国关系研究 | Nghiên cứu về các mối quan hệ quyền lực lớn |
50 | 第三世界概论 | Giới thiệu về thế giới thứ ba |
51 | 美国政治制度 | Hệ thống chính trị Mỹ |
52 | 全球化研究 | Nghiên cứu toàn cầu hóa |
53 | 公共关系学 | Quan hệ công chúng |
54 | 台湾问题专题 | Chủ đề về các vấn đề Đài Loan |
55 | 高级英语 | tiếng Anh nâng cao |
56 | 综合时政 | Toàn diện các vấn đề thời sự |
57 | 专业综合 I | Chuyên nghiệp Toàn diện I |
58 | 专业综合 II | Chuyên nghiệp Toàn diện II |
59 | 中日关系 | Quan hệ Trung-Nhật |
60 | 亚太国际关系 | Quan hệ quốc tế Châu Á Thái Bình Dương |
61 | 国际关系名著选读 | Các bài đọc được chọn lọc về quan hệ quốc tế |
62 | 中韩文化交流 | Giao lưu văn hóa Trung-Hàn |
63 | 世界民俗与民族 | Văn hóa dân gian thế giới và quốc tịch |
64 | 世界文化史 | Lịch sử văn hóa thế giới |
65 | 中国周边国际战略问题 | Các vấn đề chiến lược quốc tế xung quanh Trung Quốc |
66 | 当代国际问题 | Các vấn đề quốc tế đương đại |
67 | 国际旅游 | đi lại toàn cầu |
68 | 女性学导论 | Giới thiệu về Nữ quyền |
69 | 西方经济史 | Lịch sử kinh tế phương Tây |
70 | 商务英语 | Tiếng Anh thương mại |
71 | 市场营销 | tiếp thị |
72 | 专业见习 | Thực tập sinh chuyên nghiệp |
73 | 现代企业管理 | Quản lý kinh doanh hiện đại |
74 | 美国社会思潮研究 | Nghiên cứu về tư tưởng xã hội của người Mỹ |
75 | 美国外交与美国文化 | Ngoại giao Mỹ và Văn hóa Mỹ |
76 | 美国宪法 | hiến pháp Hoa Kỳ |
77 | 美国史 | Lịch sử Mỹ |
78 | 学年论文 | Bài báo năm học |
79 | 孙子兵法古今应用 | Binh pháp Tôn Tử |
80 | 机关公文写作 | Văn phòng văn phòng |
81 | 中国古代科技文化 | Văn hóa khoa học và công nghệ cổ đại Trung Quốc |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 哲学原著 | Triết học ban đầu |
2 | 科学社会主义理论 | Lý thuyết về chủ nghĩa xã hội khoa học |
3 | 一外英语 I | Yiwai tiếng Anh I |
4 | 一外英语 II | Yiwai tiếng Anh II |
5 | 国际政治 | Chính trị liên hợp quốc |
6 | 世界文学 | Văn học thế giới |
7 | 中级微观经济学 | Kinh tế vi mô trung gian |
8 | 中级宏观经济学 | Kinh tế vĩ mô trung gian |
9 | 中级计量经济学 | Kinh tế lượng trung gian |
10 | 国际贸易研究 | Nghiên cứu thương mại quốc tế |
11 | 国际金融研究 | Nghiên cứu Tài chính Quốc tế |
12 | 国际经济法研究 | Nghiên cứu Luật Kinh tế Quốc tế |
13 | 公司财务 | Tài chính doanh nghiệp |
14 | 经贸英语 | Tiếng Anh thương mại |
15 | 高级投资分析 | Phân tích đầu tư nâng cao |
16 | 国际企业经营专题 | Chủ đề quản lý doanh nghiệp quốc tế |
17 | 世界贸易组织专题 | Các chủ đề của Tổ chức Thương mại Thế giới |
18 | 电子商务专题 | Chủ đề thương mại điện tử |
19 | 国际经济学文献选读 | Các bài đọc được chọn lọc của Văn học Kinh tế Quốc tế |
20 | 学术讲座 | nói chuyện học thuật |
21 | 大国关系与大国外交 | Các mối quan hệ quyền lực lớn và ngoại giao quyền lực lớn |
22 | 国际关系理论 | Lý thuyết quan hệ quốc tế |
23 | 国际关系研究方法 | Phương pháp Nghiên cứu Quan hệ Quốc tế |
24 | 中美关系史(英语) | Lịch sử quan hệ Trung-Mỹ (tiếng Anh) |
25 | 欧洲问题研究 | nghiên cứu châu Âu |
26 | 社会实践和学术活动 | Thực hành xã hội và hoạt động học thuật |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | 5★ |
2 | 外交学院 | Học viện Ngoại giao | 4★ |
3 | 上海外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | 4★ |
4 | 中国人民大学 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | 3★ |
5 | 复旦大学 | Đại học Phúc Đán | 3★ |
6 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | 3★ |
7 | 暨南大学 | Đại học Tế Nam | 3★ |
8 | 北京外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | 3★ |
9 | 华中师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | 3★ |
10 | 中国传媒大学 | Đại học Truyền thông Trung Quốc | 2★ |
11 | 华东师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | 2★ |
12 | 对外经济贸易大学 | Đại học Thương mại kinh tế đối ngoại | 2★ |
Thông qua những thông tin trên, chúng tôi hy vọng sẽ góp phần nào tiếp động lực cho những ai đã và đang hướng mình đi theo con đường ngoại giao. Nếu như bạn có hứng thú về việc du học Trung Quốc về ngành này, muốn tìm hiểu về chế độ học bổng, cũng như những trường đại học cấp học bổng cho ngành học này thì các bạn có thể liên hệ chúng tôi – Du học RIBA để nhận được sự tư vấn kỹ càng nhất. Chúc các bạn thành công!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc
Thông báo