Với những bạn yêu thích lịch sử văn hóa, những giá trị xưa cũ thì Trung Quốc chính là điểm đến lý tưởng. Hơn nữa, với hệ thống giáo dục tiên tiến và ưu việt cùng với những chính sách hỗ trợ sinh viên quốc tế, Trung Quốc ngày càng thu hút được nhiều sinh viên đến học tập. Vậy bạn nghĩ sao khi đến Trung Quốc du học ngành Lịch sử thế giới? Chương trình học và cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp chương trình Lịch sử thế giới ra sao? Hãy cùng Riba tìm hiểu nào!
Chuyên ngành Lịch sử thế giới trau dồi kiến thức và lý thuyết có hệ thống về lịch sử thế giới, có trình độ ngoại ngữ thành thạo, năng lực thực hành vững vàng. Tài năng thực tế trong các bộ môn lịch sử.
3.1.Chuyên ngành lịch sử thế giới yêu cầu sinh viên phải nắm vững những lý thuyết cơ bản và kiến thức cơ bản về lịch sử, có hiểu biết nhất định về khoa học xã hội, nhân văn và khoa học tự nhiên.
3.2. Nắm vững các phương pháp nghiên cứu cơ bản và phương pháp phân tích lịch sử; có năng lực sơ bộ và năng lực nghiên cứu lịch sử vững vàng. Nắm chắc các kiến thức cơ bản về ngữ văn cổ, thư tịch, âm vị học, tư liệu lịch sử, địa lý lịch sử và khảo cổ học; hiểu được biên giới lý thuyết quan trọng và xu hướng phát triển của giới lịch sử trong và ngoài nước; truy xuất tài liệu thành thạo, Phương pháp cơ bản của điều tra dữ liệu
3.3. Có khả năng nghiên cứu và giảng dạy về chuyên ngành lịch sử thế giới, các khái niệm giáo dục và giảng dạy tiên tiến, có khả năng sử dụng các phương pháp giảng dạy hiện đại để thực hiện các kỹ năng công việc liên quan, thành thạo các phương pháp và kỹ năng tham gia nghiên cứu giáo dục và giảng dạy lịch sử ,…có thể đáp ứng nhu cầu của các cơ quan chính phủ và doanh nghiệp các cấp về nhân tài nước ngoài.
3.4. Thông thạo ngoại ngữ, vượt qua CET-4, và về nguyên tắc yêu cầu CET-6 (bài kiểm tra trình độ tiếng Anh của sinh viên trên phạm vi toàn quốc thường kỳ hằng năm do bộ giáo dục đào tạo Trung Quốc tổ chức), có khả năng ứng dụng thông thạo nhiều ngoại ngữ.
Các hệ chương trình đào tạo:
Các môn học du học sinh Việt Nam sẽ được học tập gồm có các môn chính như:
Hầu hết sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành này đều được làm việc trong các cơ sở giáo dục đại học, các sở nghiên cứu khoa học, các cơ quan nhà nước, báo chí và xuất bản và các tổ chức văn hóa khác hoặc các di tích văn hóa và nghiên cứu khảo cổ học, bảo tàng và các đơn vị khác của các cơ quan chính phủ hoặc tư nhân về văn hóa lịch sử Trung Quốc. Một hướng khác du học sinh Việt Nam có thể suy nghĩ tới đó là Giáo viên dạy Lịch sử tại Trung Quốc hoặc dạy môn lịch sử Trung Quốc, lịch sử thế giới tại các nước trên thế giới.
Ngoài ra, chuyên ngành lịch sử thế giới chính là điểm mạnh so với các chuyên ngành khác ở phạm vi việc làm, không chỉ dừng lại ở Trung Quốc mà còn bất kỳ quốc gia nào trên thế giới. Cụ thể:
Nếu muốn ở lại Trung Quốc sinh sống và làm việc, du học sinh Việt Nam có thể xem xét đến những thành phố sau. Cơ hội việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp tại các thành phố lớn tất nhiên sẽ nhiều và bớt khó khăn hơn. Cụ thể là Bắc Kinh, Thiên Tân, Phúc Châu, Trường Sa,…
Ngày nay, khi tình hình việc làm của ngành lịch sử nói chung và chuyên ngành lịch sử nói riêng không được phong phú, và tính cạnh tranh cũng khá cao. Bởi các chuyên ngành lịch sử vốn đã không được ưa chuộng cũng như tính thực tiễn và giá trị biểu hiện của nó không thực sự rõ nét.
Tuy nhiên, việc làm của sinh viên tốt nghiệp hiện nay là sự lựa chọn hai chiều hoặc nhiều hướng và không cần thiết phải giới hạn ngành nghề trong phạm vi hẹp. Sinh viên với khả năng linh hoạt, áp dụng các kiến thức và kỹ năng được học cũng có thể làm tại các ngành nghề tiệm cận với lịch sử tại Việt Nam, tại Trung Quốc. Theo quan điểm này, phạm vi việc làm của các chuyên ngành lịch sử là tương đối rộng.
Có niềm đam mê và yêu thích cùng sự kiên trì đến cùng để theo đuổi đam mê của mình. Đây chính là yếu tố quan trọng và then chốt đối dành cho ngành học này.
Có kiến thức cơ bản về lịch sử, có hiểu biết nhất định về khoa học xã hội, nhân văn và khoa học tự nhiên
Đáp ứng được những yêu cầu của chuyên ngành lịch sử thế giới về ngữ văn cổ, thư tịch, âm vị học, tư liệu lịch sử, địa lý lịch sử và khảo cổ học,…
Có tư duy độc lập, nâng cao nhận thức vấn đề, tích cực sử dụng các nguồn tài liệu sách và tài nguyên cơ sở dữ liệu, được đào tạo chuyên môn có hệ thống về lịch sử và hệ thống lại hệ thống kiến thức lịch sử.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 史学概论 | Khái quát lịch sử |
2 | 西方史学发展历程 | Quá trình phát triển lích sử Phương Tây |
3 | 中国古代史 | Lịch sử cổ đại Trung Quốc |
4 | 世界古代中世纪史 | Lịch sử thế giới thời kì cổ – trung đại |
5 | 中国近现代 史 | Lịch sử cận đại Trung Quốc |
6 | 世界近现代 史 | Lịch sử cận đại Thế giới |
7 | 世界古代中世纪史文献 选读 (英语) | Tài liệu chọn lọc lịch sử thế giới thời kì trung cổ cổ đại (Tiếng Anh) |
8 | 世界近现代史文献选读(英语) | Tài liệu chọn lọc lịch sử thế giới thời kì cận hiện đại (Tiếng Anh) |
9 | 世界历史要 籍选读(英 语) | Tài liệu chọn lọc về lịch sử thế giới (Tiếng Anh) |
10 | 世界历史要 籍选读(俄 语) | Tài liệu chọn lọc về lịch sử thế giới (Tiếng Nga) |
11 | 世界历史要 籍选读(法 语) | Tài liệu chọn lọc về lịch sử thế giới (Tiếng Pháp) |
12 | 世界历史要 籍选读(日 语) | Tài liệu chọn lọc về lịch sử thế giới (Tiếng Nhật) |
13 | 世界历史要 籍选读(西班 牙语) | Tài liệu chọn lọc về lịch sử thế giới (Tiếng Tây Ban Nha) |
14 | 世界历史要 籍选读(德 语) | Tài liệu chọn lọc về lịch sử thế giới (Tiếng Đức) |
15 | 世界史工具 书与数据库 | Cơ sở dữ liệu và sách tham khảo lịch sử thế giới |
16 | 世界历史名 著导读 1 | Hướng dẫn đọc những tác phẩm lịch sử nổi tiếng thế giới 1 |
17 | 世界历史名 著导读 2 | Hướng dẫn đọc những tác phẩm lịch sử nổi tiếng thế giới 2 |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 马克思主义理论课 | Môn lý luận chủ nghĩa Mác |
2 | 外国语课 | Môn ngoại ngữ |
3 | 史学理论与方法 | Lý thuyết và Phương pháp Lịch sử |
4 | 世界史前沿问题 | Các vấn đề tuyến đầu của lịch sử thế giới |
5 | 世界史经典文献研读 | Đọc và nghiên cứu các tác phẩm kinh điển thế giới |
6 | 历史哲学 | Triết học lịch sử |
7 | 西方史学思想史 | Lịch sử tư tưởng về lịch sử phương Tây |
8 | 世界古代史专题 | Chuyên đề về lịch sử cổ đại thế giới |
9 | 中世纪史料学 | Tư liệu lịch sử thời trung cổ |
10 | 世界近现代史专题 | Chuyên đề về lịch sử cận đại thế giới |
11 | 世界近现代史文献导读 | Hướng dẫn đọc tài liệu về lịch sử thế giới cận đại và hiện đại |
12 | 美国史专题 | Chuyên đề về lịch sử nước Mỹ |
13 | 美国史文献导读 | Hướng dẫn đọc tài liệu về lịch sử nước Mỹ |
14 | 东亚史专题 | Chuyên đề về lịch sử Đông Á |
15 | 东亚史文献导读 | Hướng dẫn đọc tài liệu về lịch sử Đông Á |
16 | 日本史学精要 | Cơ bản về Lịch sử Nhật Bản |
17 | 西方史学经典文献导读 | Hướng dẫn đọc các tác phẩm kinh điển về lịch sử phương Tây |
18 | 文明史基本理论 | Lý luận cơ bản về lịch sử văn minh |
19 | 西方古代文化史 | Lịch sử văn hóa phương Tây cổ đại |
20 | 欧洲中世纪史专题 | Chuyên đề về lịch sử trung cổ Châu Âu |
21 | 前工业文明通论 | Đại cương về nền văn minh tiền công nghiệp |
22 | 古代文明比较研究 | Nghiên cứu đối chiếu các nền văn minh cổ đại |
23 | 现当代国际关系史 | Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại và đương đại |
24 | 当代国际关系热点问题 | Các vấn đề nóng về quan hệ quốc tế đương đại |
25 | 国际关系史文献导读 | Hướng dẫn đọc các tài liệu về lích sử quan hệ quốc tế |
26 | 冷战史专题 | Chuyên đề về lịch sử chiến tranh lạnh |
27 | 欧洲近代史专题 | Chuyên đề lịch sử cận đại Châu Âu |
28 | 西方近代思想史 | Lịch sử tư tưởng cận đại phương Tây |
29 | 美国社会经济史 | Lịch sử kinh tế xã hội nước Mỹ |
30 | 美国移民与民族史 | Lịch sử dân tộc và di dân nước Mỹ |
31 | 美国城市史 | Lịch sử thành phố Mỹ |
32 | 美国史学史 | Lịch sử nước Mỹ |
33 | 美国人力培训与就业政策 史 | Lịch sử đào tạo nguồn nhân lực và chính sách việc làm ở Mỹ |
34 | 美国文化史 | Lịch sử văn hóa Mỹ |
35 | 美国外交政策史 | Lịch sử Chính sách Đối ngoại nước Mỹ |
36 | 东亚思想史 | Lịch sử tư tưởng Đông Á |
37 | 东亚地缘政治 | Địa chính trị Đông Á |
38 | 东亚思想史原典导读 | Hướng dẫn đọc về lịch sử tư tưởng Đông Á |
39 | 越南史 | Lịch sử Việt Nam |
40 | 中日关系史 | Lịch sử quan hệ Trung Nhật |
41 | 日本外交史 | Lịch sử ngoại giao Nhật Bản |
42 | 日本军事史 | Lịch sử quân sự Nhật Bản |
43 | 日本社会史 | Lịch sử xã hội Nhật bản |
45 | 英国史 | Lịch sử nước Anh |
46 | 法国史 | Lịch sử nước Pháp |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | 5★ |
2 | 武汉大学 | Đại học Vũ Hán | 5★- |
3 | 首都师范大学 | Đại học Sư phạm Thủ đô | 4★ |
4 | 山东师范大学 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | 4★ |
5 | 西北大学 | Đại học Tây Bắc | 3★ |
6 | 山东大学 | Đại học Sơn Đông | 3★ |
7 | 南开大学 | Đại học Nam Khai | 3★ |
8 | 陕西师范大学 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | 3★ |
9 | 安徽师范大学 | Đại học Sư phạm An Huy | 3★ |
10 | 兰州大学 | Đại học Lan Châu | 3★ |
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc