Chúng ta đang sống trong thời kì bùng nổ cách mạng công nghệ 4.0; thời kì mà khoa học kĩ thuật chi phối mọi mặt của đời sống con người. Và điều này không khó hiểu khi ngành Kỹ thuật thông tin càng trở nên hot và được đông đảo các bạn sinh viên lựa chọn để theo học. Đây được dự đoán là ngành có tiềm lực phát triển lớn trong tương lai, là ngành đào tạo mũi nhọn hướng đến sự phát triển của công nghệ và khoa học kỹ thuật trong thời đại số hóa ngày nay. Để cho mỗi người chúng ta ở đây có góc nhìn đa chiều và toàn diện hơn về ngành Kỹ thuật thông tin, hôm nay Du học Riba sẽ cùng chúng ta đi tìm hiểu cụ thể về ngành học bao gồm những nội dung như chương trình học của ngành này như thế nào, mục tiêu đào tạo ra sao; cơ hội việc làm mà ngành học đem lại là gì hay chúng ta nên chọn ngôi trường nào để theo học? Tất cả sẽ được giải đáp ở phía dưới của bài viết, hãy đi tìm hiểu cùng chúng mình nhé!
– Mã ngành học: 080706
– Tên tiếng Anh: Information Engineering Major
– Thời gian đào tạo: 4 năm
– Ngành Kỹ thuật thông tin là một phân nhánh thuộc nhóm ngành “Thông tin điện tử”, là ngành học chủ yếu tập trung trau dồi kiến thức về quy trình đầu ra và nhận thông tin số; thu thập và xử lý thông tin liên quan đến các công nghệ, kĩ thuật, bảo mật truyền dẫn, có năng lực bắt tay vào thiết kế các trang mạng thông thường, có khả năng thu thập thông tin điện tử, khả năng cơ bản về xử lý thông tin và thiết kế cơ bản về an ninh mạng.
– Nội dung học chính: Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ Máy tính, Khoa học và Kỹ thuật Điều khiển.
– Các môn học chủ đạo: công nghệ thông tin máy tính, nguyên lý hệ thống truyền thông, công nghệ xử lý tín hiệu và thông tin, trường và sóng điện từ, bộ vi xử lý và nguyên lý hệ thống cấu trúc ARM, công nghệ thu nhận và phát hiện thông tin, lý thuyết thông tin và công nghệ mã hóa, v.v.
– Mục tiêu của ngành học:
Mục tiêu của ngành học này là trau dồi các lý thuyết cơ bản và kiến thức chuyên môn về thu nhận thông tin, truyền tải thông tin, xử lý thông tin và ứng dụng thông tin, làm chủ một cách có hệ thống công nghệ thông tin hiện đại và có thể tham gia kết hợp nghiên cứu khoa học, thiết kế kỹ thuật, phát triển công nghệ, sản xuất, quản lý và bảo trì thiết bị trong lĩnh vực kỹ thuật thông tin
– Yêu cầu của ngành học:
Sinh viên theo học chuyên ngành này chủ yếu học lý luận cơ bản và kiến thức nền tảng về khoa học và công nghệ thông tin, được huấn luyện kiến thức cơ bản về phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, có khả năng thiết kế, khai thác , tích hợp và ứng dụng hệ thống thông tin.
– Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có đầy đủ kĩ năng và năng lực để làm các công việc sau: Điều khiển chuyển động liên quan đến kỹ thuật điện và công nghiệp, điều khiển quy trình công nghiệp, kỹ thuật điện, công nghệ điện tử công suất, thiết bị kiểm đo và tự động hóa, điện tử, công nghệ máy tính và các lĩnh vực khác liên quan đến thiết kế kỹ thuật, phân tích hệ thống, vận hành hệ thống, nghiên cứu và phát triển, quản lý kinh tế, v.v.
– Chúng ta có thể lựa chọn ở các vị trí như:
Muốn học tốt ngành Kỹ thuật thông tin bạn cần có những tố chất sau đây
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Cơ sở pháp lý và tu dưỡng tư tưởng và đạo đức |
2 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
3 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
4 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
5 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
6 | 沂蒙文化与沂蒙精神 | Văn hóa Nghi Mông và Thần Nghi Mông |
7 | 体育 I | Giáo dục thể chất I |
8 | 体育 II | Giáo dục thể chất II |
9 | 体育 III | Giáo dục thể chất III |
10 | 体育 IV | Giáo dục thể chất IV |
11 | 军事理论(含军事技能训练) | Lý thuyết quân sự (bao gồm đào tạo kỹ năng quân sự) |
12 | 大学通用英语 I | Tiếng Anh thông dụng đại học I |
13 | 大学通用英语 II | Tiếng Anh thông dụng đại học II |
14 | 理工英语 | Tiếng anh công nghệ |
15 | 大学应用英语 | Tiếng Anh ứng dụng đại học |
16 | 大学计算思维 | Tư duy tính toán đại học |
17 | 创业基础 | Cơ sở khởi nghiệp |
18 | 高等数学 I(上) | Toán cao cấp I (Phần 1) |
19 | 高等数学 I (下) | Toán cao cấp I (Phần 2) |
20 | 大学物理 | Vật lý đại học |
21 | 电子技术基础 | Cơ sở công nghệ điện tử |
22 | 线性代数 | Đại số tuyến tính |
23 | 概率论与数理统计 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
24 | 程序设计语言基础 | Các nguyên tắc cơ bản của ngôn ngữ lập trình |
25 | 面向对象程序设计 | Lập trình hướng đối tới tượng |
26 | 离散数学 | Toán học rời rạc |
27 | 数据结构 | Cấu trúc dữ liệu |
28 | 数据库系统原理 | Nguyên lý của hệ thống cơ sở dữ liệu |
29 | 计算机组成原理 | Nguyên tắc cấu tạo máy tính |
30 | 操作系统 | Hệ điều hành |
31 | 计算机网络 | Mạng máy tính |
32 | 信息安全数学基础 | Nền tảng toán học của bảo mật thông tin |
33 | 信息安全概论概论 | Giới thiệu về bảo mật thông tin |
34 | 单片机原理及应用 | Nguyên lý và ứng dụng của máy vi tính chip đơn |
35 | 嵌入式系统 | Những hệ thống nhúng |
36 | 面向对象程序课程设计 | Thiết kế khóa học lập trình hướng tới đối tượng |
37 | 嵌入式系统课程设计 | Thiết kế khóa học hệ thống nhúng |
38 | 数据结构课程设计 | Thiết kế khóa học cấu trúc dữ liệu |
39 | 单片机原理及应用课程设计 | Khóa học thiết kế nguyên lý và ứng dụng của máy vi tính chip đơn |
40 | 毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp |
41 | 毕业论文 | Luận văn tốt nghiệp |
42 | 生产认识实习 | Thực tập nhận thức sản xuất |
43 | 入学教育(大学生心理健康教育:学科导论课等) | Giáo dục đầu vào (Giáo dục sức khỏe tinh thần cho sinh viên đại học: Giới thiệu về các môn học, v.v.) |
45 | 创业实践、课外实验、从业技能大赛、创新创业项目、学术讲座、志愿者服务、社团等公益活动 | Thực hành khởi nghiệp, thí nghiệm ngoại khóa, cuộc thi kỹ năng nghề nghiệp, dự án đổi mới và khởi nghiệp, hội thảo học thuật, dịch vụ tình nguyện, câu lạc bộ và các hoạt động phúc lợi công cộng khác |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 浙江中医药大学 | Đại học Trung y dược Chiết Giang | 5★ |
2 | 重庆医科大学 | Đại học Y Trùng Khánh | 5★ |
3 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | 5★- |
4 | 南京医科大学 | Đại học Y Nam Kinh | 5★- |
5 | 成都中医药大学 | Đại học Trung Y dược Thành Đô | 5★- |
6 | 杭州电子科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Hàng Châu | 4★ |
7 | 广州中医药大学 | Đại học Trung y dược Quảng Châu | 4★ |
8 | 安徽医科大学 | Đại học Y An Huy | 4★ |
9 | 广西医科大学 | Đại học Y Quảng Tây | 4★ |
10 | 南京中医药大学 | Đại học Trung y dược Nam Kinh | 3★ |
11 | 徐州医科大学 | Đại học Y Từ Châu | 3★ |
12 | 甘肃中医药大学 | Đại học Trung y dược Cam Túc | 3★ |
13 | 贵州医科大学 | Đại học Y Quý Châu | 3★ |
14 | 天津中医药大学 | Đại học Trung y dược Thiên Tân | 3★ |
15 | 沈阳药科大学 | Đại học Dược Thẩm Dương | 3★ |
16 | 江西中医药大学 | Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Giang Tây | 3★ |
17 | 新乡医学院 | Học viện Y Tân Hương | 3★ |
18 | 西华大学 | Đại học Tây Hoa | 3★ |
19 | 辽宁中医药大学 | Đại học Trung y dược Liêu Ninh | 3★ |
20 | 杭州医学院 | Học viện Y Hàng Châu | 3★ |
Như vậy các bạn đã cùng Riba đã điểm qua cho các bạn những thông tin hữu ích nhất về ngành Kỹ thuật thông tin bao gồm chương trình học, mục tiêu của ngành học cũng như cơ hội việc làm mà ngành học đem lại, hi vọng thông qua bài viết này của chúng mình các bạn sẽ có cái nhìn toàn diện hơn về ngành học từ đó lựa chọn được ngành học thực sự phù hợp với năng lực, cũng như sở thích của bản thân.
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc