Như chúng ta đã biết hiện nay, cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đã làm thay đổi cách thức con người làm việc và kết nối với nhau, nó tác động mạnh mẽ vào lĩnh vực cơ khí điện tử. Dây chuyền tự động hóa, xe tự lái, robot… chính là các hướng phát triển của Khoa học kỹ thuật cơ điện tử hiện nay. Nhiều bạn sinh viên cảm thấy thích thú và đam mê với ngành “Khoa học kỹ thuật điện tử” bởi cơ hội việc làm rộng mở mà ngành học đem lại trong tương lai. Để cho mỗi người chúng ta ở đây có góc nhìn đa chiều và toàn diện hơn về ngành “Khoa học và kỹ thuật điện tử”, hôm nay Du học Riba sẽ cùng chúng ta đi tìm hiểu cụ thể về ngành học bao gồm những nội dung như chương trình học của ngành này như thế nào, mục tiêu đào tạo ra sao; cơ hội việc làm mà ngành học đem lại là gì hay chúng ta nên chọn ngôi trường nào để theo học? Tất cả sẽ được giải đáp ở phía dưới của bài viết, hãy đi tìm hiểu cùng Du học Riba nhé!
– Mã ngành học: 080702
– Tên tiếng Anh: Electronic science and technology
– Thời gian đào tạo: 4 năm
– Như tên gọi của nó đây là một ngành học phức hợp của 3 lĩnh vực khoa học, kĩ thuật và điện tử chủ yếu nghiên cứu và áp dụng các vấn đề liên quan đến điện tử và điện từ với nhiều chuyên ngành nhỏ như năng lượng, điện tử học, hệ thống điều khiển, xử lý tín hiệu, viễn thông. Ngành này liên quan đến các lĩnh vực: sản xuất, truyền tải, phân phối, biến đổi và sử dụng điện năng, triển khai áp dụng kỹ thuật khoa học vào lĩnh vực kỹ thuật điện cho các máy móc thiết bị, các dây chuyền sản xuất trong nhà máy xí nghiệp nhằm mục đích tăng năng suất lao động, tăng chất lượng sản phẩm và giải phóng sức lao động trực tiếp cho con người.
Khi theo học ngành học này bạn sẽ phải hoàn thành các môn học như:
Mục tiêu của ngành học
Yêu cầu của ngành học:
STT | Tên môn học | Tên môn học tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Nền tảng pháp luật và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
2 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
3 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
4 | 大学英语(1) | Tiếng Anh đại học (1) |
5 | 大学英语(2) | Tiếng Anh đại học (2) |
6 | 大学英语(3) | Tiếng Anh đại học (3) |
7 | 大学英语(4) | Tiếng Anh đại học (4) |
8 | 高等数学 A(1) | Toán cao cấp A (1) |
9 | 高等数学 A(2) | Toán cao cấp A (2) |
10 | 线性数学 | Toán học tuyến tính |
11 | 概率论与数理统计 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
12 | 场论与复变函数 | Lý thuyết trường và các hàm biến phức tạp |
13 | 大学物理(1) | Vật lý đại học (1) |
14 | 大学物理(2) | Vật lý đại học (2) |
15 | 物理实验(1) | Thí nghiệm vật lý (1) |
16 | 物理实验(2) | Thí nghiệm Vật lý (2) |
17 | 计算机导论与C语言程序设计 | Giới thiệu về thiết kế Lập trình Máy tính và Ngôn ngữ C |
18 | 工程图学与计算机绘图 | Đồ họa Kỹ thuật và Đồ họa Máy tính |
19 | 大学体育(1) | Thể thao Đại học (1) |
20 | 大学体育(2) | Thể thao Đại học (2) |
21 | 大学体育(3) | Thể thao Đại học (3) |
22 | 大学体育(4) | Thể thao Đại học (4) |
23 | 电路分析基础 | Cơ sở phân tích mạch điện |
24 | 电路、信号与系统实践 | Thực hành mạch, tín hiệu và hệ thống |
25 | 信号与系统 | Tín hiệu và Hệ thống |
26 | 模拟电子技术基础 | Cơ sở của công nghệ điện tử mô phỏng |
27 | 数字电路与逻辑设计 | Mạch kỹ thuật số và thiết kế logic |
28 | 电子电路实验(1,2) | Thí nghiệm mạch điện tử (1, 2) |
29 | 科技英语 | Tiếng Anh Khoa học và Công nghệ |
30 | 数学物理方程 | Phương trình Vật lý Toán học |
31 | 热力学与统计物理学 | Nhiệt động lực học và Vật lý thống kê |
32 | 量子力学 | Cơ lượng tử |
33 | 电磁场与电磁波 | Trường điện từ và sóng điện từ |
34 | 固体物理 | Vật lý thể rắn |
35 | 专业基础实验 | Thí nghiệm nền tảng chuyên ngành |
36 | 专业方向实验 | Thí nghiệm phương hướng chuyên ngành |
37 | 低温生物与低温医学 | Y học và sinh vật nhiệt độ thấp |
38 | 常见神经系统疾病相关功能障碍 | Các bệnh thần kinh phổ biến liên quan đến rối loạn chức năng |
39 | 神经系统损伤与修复 | Tổn thương và phục hồi hệ thần kinh |
40 | 人体断面解剖学 | Giải phẫu mặt cắt ngang của con người |
41 | 药理学进展 | Tiến trình trong Dược học |
42 | DNA分析技术 | Công nghệ phân tích DNA |
43 | 循症医学 | Y học triệu chứng |
44 | 法医学进展 | Tiến trình pháp y |
45 | 法医学专业英语 | Tiếng Anh chuyên ngành pháp y |
46 | 现代组织病理技术 | Công nghệ mô bệnh học hiện đại |
47 | 法医学鉴定实践(病理与临床) | Thực hành giám định pháp y (bệnh lý và lâm sàng) |
48 | 法医学鉴定实践(物证与毒化) | Thực hành giám định Pháp y (vật chứng và đầu độc) |
49 | 基础医学实验教学 | Dạy học thí nghiệm y học cơ bản |
50 | 人体寄生虫学 | Ký sinh trùng trên người |
51 | 医学免疫学 | Miễn dịch học y tế |
52 | 临床免疫学 | Miễn dịch học lâm sàng |
53 | 神经生物学 | Sinh học thần kinh |
54 | 病理学 | Bệnh học |
55 | 病理生理学 | Bệnh sinh lý học |
56 | 基础肿瘤学 | U bướu học cơ bản |
57 | 药理学 | Dược học |
58 | 临床药理学 | Dược lý lâm sàng |
59 | 基础医学综合课程 | Môn y học tổng hợp cơ bản |
60 | 大型科研仪器工作 | Công cụ nghiên cứu khoa học quy mô lớn |
61 | 医学实验技术原理 | Nguyên lý công nghệ thí nghiệm y tế |
62 | 医学科研课题的设计、申报与实施 | Thiết kế, báo cáo và thực hiện các dự án nghiên cứu y học |
63 | 基础医学前沿 | Lĩnh vực Y học cơ bản |
64 | 医学论文写作 | Viết luận văn y học |
STT | Tên môn học | Tên môn học tiếng Việt |
1 | 自然辩证法概论 | Khái quát về Phép biện chứng Tự nhiên |
2 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
3 | 英语 | Tiếng anh |
4 | 矩阵理论 | Lý thuyết ma trận |
5 | 数值分析 | Phân tích số |
6 | 最优化理论与方法 | Lý thuyết và phương pháp tối ưu hóa |
7 | 算法分析与设计 | Phân tích và thiết kế thuật toán |
8 | 数学物理方法 | Phương pháp Toán học Vật lý |
9 | 现代半导体器件物理 | Vật lý thiết bị bán dẫn hiện đại |
10 | DSP技术原理及应用 | Nguyên lý và ứng dụng công nghệ DSP |
11 | 微波工程技术 | Công nghệ kỹ thuật vi sóng |
12 | VLSI集成技术原理 | Nguyên tắc công nghệ tích hợp VLSI |
13 | 现代电路理论 | Lý thuyết mạch hiện đại |
14 | 电路与系统设计 | Thiết kế mạch và hệ thống |
15 | 高等电磁理论 | Lý thuyết điện từ nâng cao |
16 | 现代数字信号处理 | Xử lý tín hiệu kỹ thuật số hiện đại |
17 | 固体理论 | Lý thuyết về thể rắn |
18 | 高等量子力学 | Cơ học lượng tử nâng cao |
19 | 纳米科学与技术 | Khoa học và Công nghệ Nano |
Sau khi tốt nghiệp ngành Khoa học Kỹ thuật điện tử sinh viên sẽ được làm việc tại các vị trí như:
Biết sử dụng một số phần mềm thông dụng hỗ trợ chuyên ngành học: Altium Designer, Orcad, Sprint Layout, Eagle
Công việc thường được sử dụng trong văn phòng như: thao tác với văn bản, bảng tính, trình chiếu. Microsoft Office Word, Microsoft Office Excel, Microsoft Office Power Point, Microsoft Office Access
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 电子科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử | 5★+ |
2 | 东南大学 | Đại học Đông Nam | 5★+ |
3 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 5★ |
4 | 西安交通大学 | Đại học Giao thông Tây An | 5★ |
5 | 南京邮电大学 | Đại học Bưu điện Nam Kinh | 5★ |
6 | 西安电子科技大学 | Đại học Khoa học kỹ thuật điện tử Tây An | 5★ |
7 | 华南理工大学 | Đại học Bách khoa Hoa Nam | 5★ |
8 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 5★ |
9 | 北京邮电大学 | Đại học Bưu điện Bắc Kinh | 5★ |
10 | 北京交通大学 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | 5★- |
11 | 哈尔滨工业大学 | Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân | 5★- |
12 | 华中科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | 5★- |
13 | 西北工业大学 | Đại học Công nghiệp Tây Bắc | 5★- |
14 | 天津大学 | Đại học Thiên Tân | 5★- |
15 | 北京理工大学 | Đại học Bách khoa Bắc Kinh | 5★- |
16 | 湖南大学 | Đại học Hồ Nam | 5★- |
17 | 杭州电子科技大学 | Đại học Khoa học kỹ thuật Điện tử Hàng Châu | 5★- |
18 | 南京理工大学 | Đại học Bách khoa Nam Kinh | 5★- |
19 | 北京航空航天大学 | Đại học Hàng không vũ trụ Bắc Kinh | 4★ |
20 | 重庆大学 | Đại học Trùng Khánh | 4★ |
Như vậy chúng mình đã điểm qua cho các bạn những thông tin hữu ích nhất về “ngành Khoa học và kĩ thuật điện tử” bao gồm chương trình học, mục tiêu của ngành học cũng như cơ hội việc làm mà ngành học đem lại, hi vọng thông qua bài viết này của chúng mình các bạn sẽ có cái nhìn toàn diện hơn về ngành học từ đó lựa chọn được ngành học thực sự phù hợp với năng lực, cũng như sở thích của bản thân.
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc