Ngành Kỹ thuật dệt may hiện nay đang là một trong những ngành kinh tế mũi nhọn trong sự nghiệp phát triển kinh tế, toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế. Nên đây được xem là một chuyên ngành học được đánh giá đầy tiềm năng, không lo về vấn đề thất nghiệp trong tương lại. Để giúp các Bạn trẻ hiểu rõ hơn về chuyên ngành Kỹ thuật dệt may và dễ dàng hơn trong việc đưa ra quyết định lựa chọn ngành học phù hợp. Du học Trung Quốc Riba đã có bài tổng hợp chi tiết về ngành học này, mời các Bạn quan tâm theo dõi ngay trong bài viết bên dưới!
Ngành Kỹ thuật dệt may (tên tiếng Trung là 纺织工程/Fǎngzhī gōngchéng/) mã chuyên ngành 081601, là ngành học thuộc nhóm ngành Dệt may (纺织类: 0816). Đây là chuyên ngành đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực dệt may, để nhằm cung ứng cho thị trường các sản phẩm may mặc phục vụ nhu cầu ăn mặc thiết yếu, thời trang làm đẹp cho con người. Ngành Kỹ thuật dệt may, không chỉ là những kỹ thuật may truyền thống, mà còn là sự kết hợp những kiến thức ứng dụng hệ thống sản xuất công nghiệp dây chuyền may mặc hiện đại, để cung ứng cho thị trường đa dạng những sản phẩm thời trang vừa đảm bảo tính thẩm mỹ, lại đảm bảo về số lượng, chất lượng sản xuất.
Mục tiêu đào tạo
Ngành Kỹ thuật dệt may sẽ trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về lĩnh vực may mặc và thời trang. Chương trình học sẽ đào tạo cho học viên phương pháp thiết kế, kỹ thuật may, xử lý các đơn hàng may công nghiệp, các kiến thức cơ bản về phân loại máy móc ngành may mặc, cách vận hành và bảo trì thiết bị,…
Để giúp học viên sau khi tốt nghiệp ngành Kỹ thuật may mặc có khả năng áp dụng những kiến thức và thực hành đã học vào việc thiết kế và may sản phẩm; sử dụng các phần mềm đồ họa thiết kế, nhảy mẫu, thêu vi tính,…để triển khai các đơn hàng may công nghiệp; điều hành hoạt động sản xuất may mặc công nghiệp; sử dụng và bảo dưỡng máy móc ngành may. Ngoài ra sinh viên còn được trang bị các kỹ năng quản lý, tổ chức cần thiết để có thể đảm đương các vị trí quản lý, giám sát sản xuất may mặc công nghiệp.
Các môn học chính trong chương trình đào tạo
Trong chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật dệt may tại các trường ở Trung Quốc, sinh viên sẽ được học các môn chính như: thực hành thương mại quốc tế, kỹ thuật dệt may, Marketing trang phục và dệt may, tiếp thị thị trường, thương hiệu dệt may, quản lý doanh nghiệp dệt may, thương mại điện tử, thiết kế trang phục, vật liệu dệt may, công nghệ gia công sản phẩm may, đồ họa kỹ thuật, kỹ thuật may, kiểm tra chất lượng sản phẩm, quảng bá sản phẩm dệt may.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Cơ sở pháp lý và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
2 | 毛泽东思想和中国特色射虎计珠仪理论体系概论 | Giới thiệu về Tư tưởng Mao Trạch Đông và Hệ thống lý luận về Bắn hổ mang đặc sắc Trung Quốc |
3 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
4 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
5 | 形势与政策 | Tình hình và chính sách |
6 | 大学英语(一、二)(含英语口语) | Tiếng Anh đại học (1,2) (bao gồm cả tiếng Anh khẩu ngữ) |
7 | 大学英语(三、四)(含专业英语) | Tiếng Anh đại học (3,4 ) (bao gồm tiếng Anh chuyên ngành) |
8 | 大学语文 | Ngữ văn đại học |
9 | 体育与健康(一) | Giáo dục thể chất (1) |
10 | 体育与健康(二) | Giáo dục thể chất (2) |
11 | 体育与健康(三) | Giáo dục thể chất (3) |
12 | 体育与健康(四) | Giáo dục thể chất (4) |
13 | 军事理论 | Lý thuyết quân sự |
14 | 计算机应用基础 | Các nguyên tắc cơ bản về ứng dụng máy tính |
15 | 职业生涯规划与就业指导(一、二、三) | Lập kế hoạch nghề nghiệp cuộc sống và hướng dẫn việc làm (1,2,3) |
16 | 创业基础(一、二) | Nền tảng khởi nghiệp (1,2) |
17 | 心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm lý |
18 | 高等数学 | Toán cao cấp |
19 | 工程设计制图 | Bản vẽ thiết kế kỹ thuật |
20 | 平面构成 | Thành phần mặt phẳng |
21 | 色彩学 | Màu sắc học |
22 | 纺纱学 | Kéo sợi học |
23 | 大学物理 | Vật lý đại học |
24 | 图案设计基础 | Khái niệm cơ bản về thiết kế hoa văn |
25 | 纺织材料学(一) | Vật liệu dệt (1) |
26 | 概率与数理统计 | Xác suất và thống kê toán học |
27 | 纺织材料学(二) | Khoa học vật liệu dệt (2) |
28 | 纺织化学 | Hóa học dệt may |
29 | 纺织品图案设计(一) | Thiết kế hao văn cho các săn phẩm dệt (1) |
30 | 针织学 | Đan |
31 | 织造学 | Dệt kim |
32 | 纺织品图案设计(二) | Thiết kế hao văn cho các săn phẩm dệt (2) |
33 | 织物组织与结构 | Cấu trúc và kiểu sợi trong các sản phẩm dệt |
34 | 非织造学 | Sản phẩm không dệt bằng máy |
35 | 针织产品设计(一) | Thiết kế sản phẩm dệt kim (1) |
36 | 纺织品设计学 | Thiết kế dệt may |
37 | 新型纺织材料 | Vật liệu dệt mới |
38 | 机织物产品设计 | Thiết kế sản phẩm thoi dệt vải |
39 | 染整概论 | Giới thiệu về nhuộm và hoàn thiện |
40 | 纺织CAD | CAD dệt may |
41 | 纺织企业管理 | Quản lý doanh nghiệp dệt may |
42 | 国际贸易理论 | Lý thuyết thương mại quốc tế |
43 | 纺织品进出口实务 | Thực hành xuất nhập khẩu dệt may |
44 | 家用纺织品结构设计 | Thiết kế cấu trúc săn phẩm dệt gia dụng |
45 | 家纺工艺基础 | Cơ sở công nghệ dệt gia dụng |
46 | 服装结构设计 | Thiết kế cấu trúc quần áo |
47 | 服装工艺 | Công nghệ phục trang |
48 | 服装设计 | Thiết kế thời trang |
49 | 针织服装设计 | Thiết kế hàng dệt kim |
50 | 针织产品设计(二) | Thiết kế sản phẩm dệt kim (2) |
51 | 纺织专业用英语 | Tiếng Anh cho các chuyên ngành dệt may |
52 | 艺术印染 | In và nhuộm nghệ thuật |
53 | 纺织标准与技术规则 | Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật dệt may |
54 | 计算机系统维护 | Bảo trì hệ thống máy tính |
55 | 网络营销 | Tiếp thị qua Internet |
56 | 功能整理 | Chức năng xử lí |
57 | 面料再设计 | Thiết kế lại vải |
58 | 国际商法 | Kinh doanh quốc tế |
59 | 营销与策划 | Tiếp thị và lập kế hoạch |
60 | 新技术纺织纤维 | Sợi dệt công nghệ mới |
61 | 纺织品性能与测试 | Hiệu suất và thử nghiệm dệt |
62 | 现代企业管理 | Quản lý doanh nghiệp hiện đại |
63 | 英语口语(一) | Tiếng Anh khẩu ngữ (1) |
64 | 英语口语(二) | Tiếng Anh khẩu ngữ (2) |
65 | 国学基础 | Nghiên cứu nền học vấn quốc gia |
66 | 书法 | Thư pháp |
67 | 演讲与口才 | Thuyết trình và tài hùng biện |
68 | 美学原理 | Nguyên tắc thẩm mỹ |
69 | 中国文化概论 | Giới thiệu về văn hóa Trung Quốc |
70 | 专题文学欣赏 | Chuyên đề cảm thụ văn học |
71 | 社交礼仪 | Phép xã giao |
72 | 使用文体写作技巧 | Sử dụng kỹ năng để viết |
73 | 英语翻译技巧与英语写作 | Kỹ năng dịch và viết tiếng Anh |
74 | 体育舞蹈 | Khiêu vũ thể thao |
75 | 文献检素 | Kiểm tra tài liệu |
76 | 军事训练与入学教育 | Đào tạo quân sự và giáo dục đầu vào |
77 | 纺织材料实验 | Thí nghiệm vật liệu dệt |
78 | 纺织综合训练 | Đào tạo tổng hợp về dệt may |
79 | 毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp |
80 | 毕业设计与毕业论文 | Thực hành tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 科技英语阅读 | Khoa học và công nghệ đọc tiếng Anh |
2 | 实用英语写作 | Viết tiếng Anh ứng dụng |
3 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
4 | 自然辩证法 | Phép biện chứng tự nhiên |
5 | 数理统计 | Thống kê toán học |
6 | 纺织物理 | Vật lý dệt |
7 | 纺织材料检测技术 | Công nghệ kiểm tra vật liệu dệt |
8 | 纺织最优化设计与分析 | Thiết kế và phân tích tối ưu hóa dệt may |
9 | 高技术纤维及应用 | Sợi công nghệ cao và ứng dụng |
10 | 染整新技术与应用 | Ứng dụng và công nghệ nhuộm và hoàn thiện mới |
11 | 服装舒适性与功能 | Tính thoải mái và chức năng của phục trang |
12 | 纺织应用化学 | Hóa học ứng dụng trong dệt may |
13 | 知识产权 | Sở hữu trí tuệ |
14 | 工程伦理 | Đạo đức kỹ thuật |
15 | 人文素养 | Nhân văn |
16 | 专业外语 | Ngoại ngữ chuyên ngành |
17 | 制图软件 | Phần mềm vẽ kỹ thuật |
18 | 文献检索与科技论文写作 | Tìm lại tài liệu và viết bài báo khoa học |
19 | 纺织经济与管理 | Kinh tế dệt may và quản lý |
20 | 纺织工程领域案例学 | Nghiên cứu điển hình trong lĩnh vực kỹ thuật dệt may |
21 | 纺织品设计原理 | Nguyên tắc thiết kế các sản phẩm dệt may |
22 | 纤维制造及改性技术 | Công nghệ sản xuất và sửa đổi sợi quang |
23 | 功能性纤维及特种织物加工 | Xử lý sợi chức năng và vải đặc biệt |
24 | 纺织生物技术 | Công nghệ sinh học dệt may |
25 | 数字化纺织技术与应用 | Ứng dụng và công nghệ dệt kỹ thuật số |
26 | 纺织复合材料学 | Tập hợp tài liệu về dệt may |
27 | 产业用纺织品开发 | Phát triển các sản phẩm dệt may công nghiệp |
28 | 现代纺织技术 | Công nghệ dệt hiện đại |
29 | 非织造材料设计理论与分析 | Lý thuyết và phân tích thiết kế vật liệu không dệt bằng máy |
30 | 纺织品功能整理 | Hoàn thiện chức năng của các sản phẩm dệt may |
31 | 高分子化学与物理 | Hóa học và vật lý Polyme |
32 | 现代服装加工工艺与设备 | Công nghệ và thiết bị gia công phục trang hiện đại |
33 | 服装数字化技术 | Công nghệ kỹ thuật số trong phục trang |
34 | 服装结构设计研究与实践 | Nghiên cứu và thực hành thiết kế cấu trúc hàng may mặc |
35 | 服装消费与营销 | Tiêu thụ quần áo và tiếp thị |
36 | 可穿戴电子技术与纺织服装 | Công nghệ điện tử quần áo và dệt may phục trang |
37 | 纺织材料学 | Vật liệu dệt |
38 | 纺纱学 | Kéo sợi học |
39 | 机织学 | Máy móc dệt |
40 | 针织学 | Đan |
41 | 非织造学 | Sản phẩm không dệt bằng máy |
42 | 分析化学和分析化学实验 | Hóa học phân tích và thí nghiệm hóa học phân tích |
43 | 有机化学和有机化学实验 | Thí nghiệm hóa học hữu cơ và hóa học hữu cơ |
44 | 纤维化学与物理 | Hóa học sợi và vật lý |
45 | 染整工艺原理 | Nguyên tắc của quy trình nhuộm và hoàn thiện |
46 | 染整生产技术实践 | Thực hành công nghệ sản xuất nhuộm hoàn thiện |
47 | 服装生产工艺 | Công nghệ sản xuất hàng may mặc |
48 | 服装纸样设计 | Thiết kế rập giấy quần áo |
49 | 学术活动 | Hoạt động học thuật |
50 | 论文开题及文献阅读综述 | Đề tài luận văn và đọc khái quát về tài liệu |
51 | 论文中期检查 | Kiểm tra giữa kỳ luận văn |
52 | 社会责任 | Trách nhiệm xã hội |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 东华大学 | Đại học Đông Hoa | 5★ |
2 | 天津工业大学 | Đại học Bách khoa Thiên Tân | 5★ |
3 | 江南大学 | Đại học Giang Nam | 5★- |
4 | 浙江理工大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Chiết Giang | 5★- |
5 | 苏州大学 | Đại học Tô Châu | 5★- |
6 | 西安工程大学 | Đại học Bách khoa Tây An | 4★ |
7 | 武汉纺织大学 | Đại học Dệt may Vũ Hán | 4★ |
8 | 中原工学院 | Đại học Công nghệ Trung Nguyên | 4★ |
9 | 青岛大学 | Đại học Thanh Đảo | 4★ |
10 | 大连工业大学 | Đại học Bách khoa Đại Liên | 3★ |
11 | 河北科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Bắc | 3★ |
12 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | 3★ |
13 | 南通大学 | Đại học Nam Thông | 3★ |
14 | 齐齐哈尔大学 | Đại học Tề Tề Cáp Nhĩ | 3★ |
15 | 上海工程技术大学 | Đại học Kỹ thuật và Công nghệ Thượng Hải | 3★ |
16 | 五邑大学 | Đại học Wuyi | 3★ |
17 | 安徽工程大学 | Đại học Kỹ thuật An Huy | 3★ |
18 | 绍兴文理学院 | Học viện Khoa học và Nghệ thuật Thiệu Hưng | 3★ |
19 | 太原理工大学 | Đại học Công nghệ Thái Nguyên | 3★ |
20 | 新疆大学 | Đại học Tân Cương | 3★ |
Theo đánh giá chung, ngành Kỹ thuật dệt may đang là một ngành nghề tiềm năng ở hiện tại và trong tương lai. Nên sẽ không phải lo lắng về cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp, các bạn sinh viên có thể đảm đương nhiều vị trí công việc ở nhiều bộ phận khác nhau tại các công ty, xí nghiệp về thời trang, may mặc. Cụ thể như:
Trở thành thợ may: làm việc tại các công ty may mặc, nhà may tư nhân, xuất khẩu lao động may hoặc tự kinh doanh làm chủ.
Nhà thiết kế thời trang: đảm đương việc phác thảo kiểu mẫu, hoàn thiện thiết kế may chi tiết, làm việc tại các phòng thiết kế, phòng kỹ thuật, phòng phát triển nghiên cứu mẫu.
Nhân viên nghiệp vụ: làm các công việc quản lý, điều hành, giám sát quy trình sản xuất may mặc; kiểm tra, đánh giá chất lượng thành phẩm; xử lý kỹ thuật.
Nhân viên kỹ thuật: vận hành máy móc kỹ thuật dệt may công nghiệp, bảo trì máy móc, xử lý khắc phục các vấn đề gặp phải về máy móc, kỹ thuật.
Nhân viên thị trường: tìm hiểu thị hiếu thị trường để cho ra những sản phẩm may mặc có tính thương mại cao, đưa ra các phương án quảng bá, tiếp thị các mặt hàng dệt may ra thị trường.
Nhân viên quản lý đơn hàng xuất nhập khẩu; nhân viên lên kế hoạch sản xuất; nhân viện định mức giá cho sản phẩm,…
Công việc nghiên cứu, giảng dạy: kiến thức chuyên ngành liên quan đến kỹ thuật dệt may và máy móc may mặc. Làm việc tại các viện nghiên cứu, các trường đại học, cao đẳng, trung cấp nghề.
Để có thể theo học tập và làm việc trong ngành Kỹ thuật dệt may, người học cần phải có được những tố chất sau:
– Học tốt những môn học thiên về Khoa học tự nhiên như toán, hóa, lý, công nghệ.
– Người học cần có tư duy logic, có khả năng tính toán và cách làm việc khoa học.
– Yêu thích, có nhiều ý tưởng sáng tạo về thiết kế và khả năng để thiết kế những sản phẩm may mặc
– Có tinh thần ham học hỏi và luôn có niềm đam mê tìm hiểu về may mặc, kỹ thuật dệt may.
– Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
– Chịu được áp lực công việc cao, có tính kiên nhẫn, cẩn thận, tỉ mỉ.
– Có tinh thần trách nhiệm, khả năng quản lý.
Qua những thông tin trong bài viết giới thiệu về ngành Kỹ thuật dệt may do Du học Trung Quốc Riba cung cấp, hy vọng đã phần nào giúp các Bạn trẻ có thể hiểu rõ hơn về ngành học và cơ hội phát triển của ngành trong tương lai. Để có thể đưa ra sự lựa chọn một ngành học phù hợp nhất với bản thân.
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc