Kế toán

Thông tin tổng quát

Tên tiếng Trung :
会计学
Hệ Thạc sĩ :
3 năm
Hệ Đại học :
4 năm
Mã chuyên ngành :
120203K
Tên tiếng Anh :
Accounting

Giới thiệu chuyên ngành

Chuyên ngành Kế toán

Một trong những ngành thuộc lĩnh vực kinh tế đang có sức “nóng”, sức hấp dẫn đối với sinh viên đó chính là ngành kế toán. Vậy bạn nghĩ sao nếu trở thành du học sinh theo học ngành Kế toán tại Trung Quốc (một trong những cường quốc kinh tế của thế giới). Ngành kế toán tại Trung Quốc có những gì thú vị, cơ hội việc làm sau khi ra trường ra sao? Hãy cùng Riba tìm hiểu ngay nhé!

Ke Toan 2025

I. Giới thiệu chuyên ngành Kế toán

1. Giới thiệu tổng quan

– Tên chuyên ngành tiếng Trung: 会计学

– Tên chuyên ngành tiếng Anh: Accounting

– Mã chuyên ngành: 120203K

– Công việc kế toán là thu thập, xử lý và tổng hợp các số liệu kinh tế tài chính, lấy đó làm cơ sở khoa học để hướng dẫn các quyết định quản lý kinh doanh. Kế toán chuyên nghiệp là nhân tài quan trọng và không thể thay thế trong quản lý doanh nghiệp.

2. Mục tiêu đào tạo

Chuyên ngành này đào tạo các chuyên gia cao cấp về quản trị kinh doanh có kiến ​​thức và khả năng về quản lý, kinh tế, luật và kế toán, đồng thời có thể tham gia vào thực hành kế toán, giảng dạy và nghiên cứu khoa học trong các doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan chính phủ.

3. Yêu cầu đào tạo

Sinh viên chuyên ngành này chủ yếu học lý thuyết cơ bản và kiến ​​thức cơ bản về kế toán, kiểm toán và quản trị kinh doanh, được đào tạo cơ bản về phương pháp và kỹ năng kế toán, có khả năng cơ bản để phân tích và giải quyết các vấn đề kế toán. Sinh viên tốt nghiệp cần có kiến ​​thức và khả năng trong các lĩnh vực sau:

3.1. Nắm vững các lý thuyết cơ bản và kiến ​​thức cơ bản về quản lý, kinh tế và kế toán

3.2. Nắm vững các phương pháp phân tích định tính và định lượng kế toán

3.3. Có ngôn ngữ và diễn đạt văn bản tốt, giao tiếp giữa các cá nhân, kỹ năng thu thập thông tin, và khả năng cơ bản để phân tích và giải quyết các vấn đề kế toán;

3.4. Quen thuộc với các chính sách, quy định liên quan đến kế toán trong nước và quốc tế và các thông lệ kế toán quốc tế;

3.5. Hiểu rõ biên giới lý thuyết và xu hướng phát triển của ngành học;

3.6. Nắm vững các phương pháp cơ bản về truy xuất tài liệu và truy vấn dữ liệu, có năng lực nghiên cứu khoa học và làm việc thực tế nhất định.

Hỗ Trợ Tự Apply Học Bổng Trung Quốc

4. Chương trình đào tạo

4.1. Khóa học cơ bản

Toán cao cấp, Đại số tuyến tính, Lý thuyết xác suất và thống kê toán học, Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô

4.2. Khóa học cơ bản chuyên nghiệp

Kế toán cơ bản, thống kê ứng dụng, quản lý tài chính, nghiên cứu hoạt động, thuế Trung Quốc, tài chính, tiếp thị, các nguyên tắc và ứng dụng cơ sở dữ liệu, hành vi tổ chức, quản lý

4.3. Khóa học chuyên nghiệp

Nhập môn Chuyên nghiệp, Kế toán Tài chính Trung cấp, Kế toán Chi phí, Kế toán Quản trị, Kế toán Tài chính Nâng cao, Phân tích Tài chính, Kế toán Quốc tế, Kiểm toán, Hệ thống Thông tin Kế toán

4.4. Tự chọn chuyên nghiệp

Chiến lược doanh nghiệp và quản lý rủi ro, Luật kinh tế, Xu hướng phát triển chuẩn mực kế toán mới, Nguyên tắc và ứng dụng ERP, Nghiên cứu đầu tư, Ứng dụng Excel trong kế toán, Luật thuế và kế hoạch thuế, Giới thiệu về thương mại điện tử, Chủ đề đặc biệt về chuẩn mực kế toán doanh nghiệp, Đánh giá tài sản, Tài chính thị trường vốn Nghiên cứu về các vấn đề ra quyết định kế toán, quản lý tài chính công ty đa quốc gia, ứng dụng kinh tế lượng, ứng dụng đa phân tích, quản lý tài chính nâng cao, quản lý nhân sự, chủ đề lịch sử kế toán, chủ đề lý thuyết kế toán, tài chính kế toán tổ chức phi lợi nhuận, lý thuyết kinh doanh , Đạo đức kinh doanh và Đạo đức nghề nghiệp kế toán

Nói chung, có rất nhiều khóa học tùy chọn cho các môn tự chọn chính, về cơ bản có thể đáp ứng sở thích và nhu cầu của sinh viên trong các lĩnh vực liên quan đến kế toán

II. Triển vọng việc làm cho du học sinh Việt Nam tốt nghiệp ngành Kế toán tại Trung Quốc như thế nào?

Ke Toan 1 2025

1. Xu hướng làm việc

Du học sinh tốt nghiệp ngành kế toán có có thể tiếp tục định cư và làm việc tại Trung Quốc hoặc đến các quốc gia khác hay trở về Việt Nam. Các công việc phổ biến cho sinh viên ngành kế toán có thể kể đến như:

1.1. Làm việc cho cục Thuế, tài chính, thống kê, kiểm toán, Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc, ba ngân hàng chính sách lớn của Trung Quốc , Ủy ban Điều tiết Chứng khoán Trung Quốc, Ủy ban Điều tiết Ngân hàng Trung Quốc hoặc các cơ quan tài chính việt Nam.

1.2. Các vị trí thương mại, tài chính như ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm

1.3. Các vị trí tư vấn quản lý và kiểm toán như công ty kế toán

1.4. Vị trí tài chính doanh nghiệp (trước hết là doanh nghiệp nhà nước, sau đó là doanh nghiệp tư nhân).

Các chuyên gia cao cấp trong các ngành quản trị kinh doanh tham gia vào thực hành kế toán, giảng dạy và nghiên cứu khoa học trong các cơ quan chính phủ.

2. Triển vọng việc làm

2.1. Thị trường việc làm rộng lớn

Theo phân loại nghề nghiệp của Bộ Lao động Hoa Kỳ, sinh viên kế toán nói chung sẽ phát triển thành các vị trí sau:

◆ Kế toán công: thực hiện nhiều nhiệm vụ kế toán, kiểm toán, thuế và tư vấn.

◆ Kế toán quản lý: còn được gọi là kế toán chi phí, quản lý, công nghiệp, công ty hoặc tư nhân, ghi lại và phân tích thông tin tài chính của các tổ chức mà họ làm việc.

◆ Kế toán chính phủ: chịu trách nhiệm duy trì và xem xét hồ sơ của các cơ quan chính phủ, đồng thời xem xét các doanh nghiệp tư nhân và cá nhân có hoạt động tuân theo các quy định của chính phủ hoặc thuế.

Phần lớn việc làm của du học sinh tập trung ở các công ty tư vấn, công ty kế toán hoặc một số công ty lớn với vai trò tư vấn.

Theo trang web chính thức của Văn phòng Lao động Hoa Kỳ, tỷ lệ việc làm của kế toán và kiểm toán viên dự kiến ​​sẽ tăng 10% từ năm 2016 đến năm 2026, cao hơn mức trung bình của tất cả các ngành nghề.

Thống kê cho thấy đến năm 2026, số lượng công việc kế toán và kiểm toán ở Hoa Kỳ sẽ đạt 153.7600, với 139.900 vị trí tuyển dụng, và thị trường việc làm rất rộng lớn.

2.2. Mức lương của nhân viên tăng theo từng năm

Theo thống kê của Payscale, mức lương trung bình hàng năm của lương đầu vào kế toán năm 2017 là khoảng 49.000 đô la Mỹ, đến năm 2018 đã tăng lên khoảng 50.316 đô la Mỹ, mức lương đầu vào cao nhất có thể lên tới 70.000 đô la Mỹ.

Từ xu hướng chung, chúng ta có thể thấy rằng mức lương hàng năm của nhân viên kế toán đang tăng lên, và họ nằm trong số những người tốt nhất trong bảng xếp hạng thu nhập.

Các ngân hàng đầu tư và các công ty trong danh sách Fortune 500 là những lựa chọn việc làm đầu tiên của nhiều sinh viên kế toán. Các công ty này có nhu cầu đặc biệt lớn về các chuyên gia kế toán.

III. Sinh viên ngành kế toán cần có những tố chất gì?

Ke Toan 2 2025

Nếu bạn là người có những phẩm chất sau thì bạn sẽ rất phù hợp với việc học kế toán:

✎ Thích tính toán, thích xử lý các con số, phân tích vấn đề như chú ý đến chi tiết và

có mô hình vĩ mô

✎ Tư duy phản biện, phân tích toán học tốt và tinh thần đồng đội Khả năng diễn đạt mạnh

✎ Khả năng phân tích, so sánh biểu đồ số nhanh và chính xác, cẩn thận và kiên nhẫn

✎ Năng lực tự lập, hoàn thành nhiều công việc của kế toán một cách độc lập

✎ Kỹ năng giao tiếp và cộng tác tốt.

IV. Những môn học cụ thể

STTTên tiếng TrungTên tiếng Việt
1思想道德修养与法律基础Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật
2中国近现代史Lịch sử hiện đại của Trung Quốc
3纲要Đề cương
4马克思主义基本原理概论Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
5思想与中国特色社会主义理论体系概论Giới thiệu về tư tưởng và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc
6思想与中国特色社会主义理论体系概论Giới thiệu về tư tưởng và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc
7大学生心理健康Sức khỏe tinh thần của sinh viên đại học
8教育giáo dục
9形势与政策Tình hình và Chính sách
10军训Huấn luyện quân sự
11军事理论课Khóa học lý thuyết quân sự
12军事理论课Khóa học lý thuyết quân sự
13体育(一)Thể thao (1)
14体育(二)Thể thao (2)
15体育(三)Thể thao (3)
16体育(四)Thể thao (4)
17体育课外测试(一)Kiểm tra ngoại khóa thể thao (1)
18体育课外测试(二)Bài kiểm tra ngoại khóa về Giáo dục thể chất (2)
19体育课外测试(三)Kiểm tra ngoại khóa thể thao (3)
20大学英语(一)Tiếng Anh đại học (1)
21大学英语(二)Tiếng Anh đại học (2)
22大学英语(三)Tiếng Anh đại học (3)
23高级英语系列选修Tự chọn sê-ri tiếng Anh nâng cao
24高级英语系列选修Tự chọn sê-ri tiếng Anh nâng cao
25高级英语系列选修Tự chọn sê-ri tiếng Anh nâng cao
26大学计算机基础Khoa học máy tính cơ bản
27数据库技术与应用实践Công nghệ cơ sở dữ liệu và thực hành ứng dụng
28高等数学B1(一)Toán cao cấp B1 (1)
29高等数学B1(二)Toán cao cấp B1 (2)
30高等数学B2Toán cao cấp B2
31线性代数Đại số tuyến tính
32概率论与数理统计Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
33思维与论辩Suy nghĩ và lập luận
34微观经济学BKinh tế vi mô B
35管理学原理Nguyên tắc quản lý
36新生课Lớp sinh viên năm nhất
38宏观经济学BKinh tế vĩ mô B
39基础会计学kế toán cơ bản
40商务统计Thống kê kinh doanh
41经济与社会问题调研(一)Nghiên cứu về các vấn đề kinh tế và xã hội (1)
42经济与社会问题调研(二)Nghiên cứu về các vấn đề kinh tế và xã hội (2)
43中级财务会计Kế toán tài chính trung cấp
44财务管理学Quản lý tài chính
45成本会计phí tổn
46管理会计Kế toán quản trị
47会计管理信息Thông tin quản lý kế toán
48系统hệ thống
49审计学Kiểm toán
50财务报表分析Phân tích Báo cáo Tài chính
51高级财务会计Kế toán tài chính nâng cao
52文献检索与科技论文写作Tìm lại tài liệu và viết bài báo khoa học
53会计学专题Các chủ đề về kế toán
54会计专业英语Tiếng Anh chuyên nghiệp kế toán
55政府与非盈利组织会计Kế toán chính phủ và tổ chức phi lợi nhuận
56资产评估学Định giá tài sản
57金融会计学Kế toán tài chính
58人力资源会计Kế toán nhân sự
59税务会计与实务Kế toán thuế và thực hành
60网络会计Kế toán mạng
61财务与会计案例Vụ tài chính kế toán
62分析Phân tích
63物流会计Kế toán hậu cần
64循环经济与会计Nền kinh tế thông tư và kế toán
65税务筹划Lập kế hoạch thuế
66国际比较会计Kế toán so sánh quốc tế
67注册会计师审计Kiểm toán CPA
68实务Thực hành
69财经法规与会计职业道德Quy chế tài chính và đạo đức nghề nghiệp kế toán
70组织行为学BHành vi tổ chức B
71人力资源管理BQuản lý nguồn nhân lực B
72办公软件(OFFICE)Phần mềm văn phòng (OFFICE)
73高级应用Ứng dụng nâng cao
74运筹学Hoạt động nghiên cứu
75金融学BTài chính B
76经济法Luật kinh tế
77产业经济学Kinh tế công nghiệp
78技术经济学BKinh tế kỹ thuật B
79计量经济学BKinh tế lượng B
80市场营销学Marketing học
81财政学概论Giới thiệu về Tài chính
82电子商务概论BGiới thiệu về Thương mại điện tử B
83金融市场学tiếp thị tài chính
84企业战略管理BQuản lý chiến lược doanh nghiệp B
85生产运作管理BQuản lý vận hành sản xuất B
86国际贸易理论Lý thuyết thương mại quốc tế
87与实务Và thực hành
88博弈论基础Nền tảng lý thuyết trò chơi
89项目融资dự án tài chính
90证券投资学Đầu tư chứng khoán
91财务风险管理Quản lý rủi ro tài chính
92物流与供应链Logistics và chuỗi cung ứng
93管理sự quản lý
94互联网金融Ngân hàng trực tuyến
95期货与期权投资Đầu tư tương lai và quyền chọn
96项目管理Quản lý dự án
97大数据分析Phân tích dữ liệu lớn
98资本运营与公司Hoạt động vốn và công ty
99治理Quản trị
100商务谈判与礼仪Thương lượng và nghi thức kinh doanh
101ERP原理与应用Nguyên lý và ứng dụng ERP
102企业经营模拟Mô phỏng kinh doanh
103会计模拟实践Thực hành mô phỏng kế toán
104会计管理信息系统课程设计Khóa học Thiết kế Hệ thống Thông tin Quản lý Kế toán
105会计学专业实习Thực tập nghiệp vụ kế toán
106毕业教育Giáo dục tốt nghiệp
107毕业实习与毕业Thực tập tốt nghiệp và tốt nghiệp
108论文Luận văn
109创新创业导论Giới thiệu về Đổi mới và Khởi nghiệp

V. Top các trường đào tạo chuyên ngành Kế toán

  1. Xếp hạngTên trườngTên trường tiếng ViệtĐánh giá
    1厦门大学Đại học Hạ Môn 5★ 
    2上海财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Thượng Hải 5★ 
    3中山大学Đại học Trung Sơn 5★ 
    4中央财经大学Trường Đại học Kinh tế Tài chính Trung ương 5★ 
    5东北财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Đông Bắc 5★ 
    6中南财经政法大学Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam 5★ 
    7清华大学Đại học Thanh Hoa 5★ 
    8西安交通大学Đại học Giao thông Tây An 5★ 
    9西南财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Tây Nam 5★ 
    10江西财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Giang Tây 5★ 
    11上海交通大学Đại học Giao thông Thượng Hải 5★ 
    12辽宁大学Đại học Liêu Ninh 5★ 
    13北京大学Đại học Bắc Kinh 5★ 
    14对外经济贸易大学Đại học Thương mại Kinh tế đối ngoại 5★ 
    15北京交通大学Đại học Giao thông Bắc Kinh 5★ 
    16首都经济贸易大学Đại học Kinh tế thương mạiThủ đô 5★ 
    17东北大学Đại học Đông Bắc 5★ 
    18天津财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Thiên Tân 5★ 
    19南开大学Đại học Nam Khai 5★ 
    20吉林大学Đại học Cát Lâm 5★ 

Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!

Facebook
Twitter
Email
Banner Hoi Du Hoc Sinh 2025

Đừng quên dành tặng cho chúng mình 1 Like nếu bạn thấy bài viết hữu ích nhé ^^!

Bài viết đã được bảo vệ bản quyền bởi:

Content Protection By Dmca.com

Admin: Trần Ngọc Duy

Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc

Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc

Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc

Yêu Tiếng Trung

Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc