Đối với một nước phát triển, một nhiệm vụ quan trọng không kém việc tập trung vào phát triển kinh tế chính là đảm bảo công tác xã hội, cụ thể là công tác Lao động và an sinh xã hội, vì suy cho cùng một xã hội với con người giàu mạnh thì mới làm cho đất nước giàu mạnh được. Vì những yêu cầu cấp bách như vậy, cho nên lao động và an sinh xã hội đã trở thành một ngành chính quy thuộc bậc đại học, với tiềm năng việc làm ổn định và đa dạng sau khi ra trường đã thu hút được sự quan tâm của các bạn trẻ. Sau đây, Du học Trung Quốc RIBA xin gửi đến bạn đọc những thông tin quan trọng cần biết về lao động và an sinh xã hội.
Chuyên ngành Lao động và An sinh xã hội thuộc loại chính của quản lý và quản lý công. Chương trình đào tạo gồm bốn năm học và loại bằng tốt nghiệp là loại bằng cử nhân quản lý.
Chuyên ngành này trau dồi cho sinh viên kiến thức chuyên môn tương đối vững chắc về quản lý và kinh tế, thành thạo các kỹ thuật và phương pháp quản lý hiện đại, có khả năng làm việc về công tác an sinh xã hội trong các cơ quan chính phủ, phòng nghiên cứu chính sách, các doanh nghiệp và các tổ chức xã hội lớn và vừa.
Theo học ngành này, sinh viên sẽ trải qua chương trình đào tạo gồm các môn như: Nguyên tắc quản lý (Quản lý công), Kinh tế công (Kinh tế lao động), Giới thiệu về An sinh xã hội, Chính sách công, Quản lý rủi ro, Luật Lao động và Luật An sinh xã hội, Bảo hiểm xã hội, Phúc lợi xã hội và Hỗ trợ xã hội, Công Quản lý nhân sự cấp sở, quản lý quỹ an sinh xã hội,Nguyên tắc quản lý, Kinh tế phương Tây, Nhân khẩu học, Xã hội học, Tài chính, An sinh xã hội, Kinh tế lao động, Kế toán cơ bản, Chính sách công, So sánh quốc tế về an sinh xã hội, Luật lao động và Luật an sinh xã hội, Bảo hiểm xã hội, Hỗ trợ xã hội và Phúc lợi xã hội, thống kê, kinh tế lượng, phương pháp nghiên cứu điều tra xã hội, kinh tế học phúc lợi, quản lý nguồn nhân lực, v.v. v.v…
Để tốt nghiệp ngành này, sinh viên sẽ phải hội tụ những yêu cầu sau đây:
Những người có các phẩm chất sau đây rất thích hợp và chắc chắn sẽ thành công khi theo đuổi ngành này:
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt | Số tín chỉ |
1 | 通识教育基础课 | Giáo dục phổ thông cơ bản | 2 |
2 | 高等数学B | Toán cao cấp B | 4 |
3 | 概率论与数理统计B | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học B | 2 |
4 | 线性代数B | Đại số tuyến tính B | 2 |
5 | 大学英语读写译A1 | Dịch đọc viết tiếng Anh A1 | 2 |
6 | 大学英语读写译A2 | Dịch đọc viết tiếng Anh A2 | 2 |
7 | 大学英语读写译A3 | Dịch đọc viết tiếng Anh A3 | 2 |
8 | 大学英语读写译A4 | Dịch đọc viết tiếng Anh A4 | 2 |
9 | 大学英语视听说A1 | Nghe nói tiếng Anh A1 | 1 |
10 | 大学英语视听说A2 | Nghe nói tiếng Anh A2 | 1 |
11 | 大学英语视听说A3 | Nghe nói tiếng Anh A3 | 1 |
12 | 大学英语视听说A4 | Nghe nói tiếng Anh A4 | 1 |
13 | 大学英语听力自主学习A1 | Tự chủ nghe tiếng Anh đại học A1 | 1 |
14 | 大学英语听力自主学习A2 | Tự chủ nghe tiếng Anh đại học A2 | 1 |
15 | 大学英语听力自主学习A3 | Tự chủ nghe tiếng Anh đại học A3 | 1 |
16 | 大学英语听力自主学习A4 | Tự chủ nghe tiếng Anh ở trường đại học A4 | 1 |
17 | 大学体育1 | Thể dục 1 | 1 |
18 | 大学体育2 | Thể dục 2 | 1 |
19 | 大学体育3 | Thể dục 3 | 1 |
20 | 大学体育4 | Thể dục 4 | 1 |
21 | 计算机程序设计基础——VB语言程序设计 | Cơ bản về Lập trình Máy tính – Lập trình Ngôn ngữ VB | 5 |
22 | 大学生思想道德修养与法律基础 | Nền tảng tư tưởng đạo đức và pháp luật của sinh viên đại học | 3 |
23 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc | 2 |
24 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác | 3 |
25 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc | 6 |
26 | 大学语文 | Hán ngữ | 2 |
27 | 微观经济学F | Kinh tế vi mô F | 3 |
28 | 宏观经济学F | Kinh tế vĩ mô F | 3 |
29 | 福利经济学 | Kinh tế phúc lợi | 3 |
30 | 劳动经济学 | Nhân lực kinh tế | 3 |
31 | 管理学原理 | Nguyên tắc quản lý | 3 |
32 | 公共事业管理概论 | Đại cương về Quản lý Dịch vụ Công | 2 |
33 | 人力资源管理概论 | Đại cương về Quản lý Nguồn nhân lực | 2.5 |
34 | 社会学概论 | Đại cương về xã hội học | 3 |
35 | 社会经济统计 | Thống kê kinh tế xã hội | 2 |
36 | 社会工作 | Công tác xã hội | 3 |
37 | 人口学 | Nhân khẩu học | 2 |
38 | 经济法B | Pháp luật kinh tế B | 3 |
39 | 信息化人力资源管理 | Thông tin hóa quản lý nguồn nhân lực | 2 |
40 | 保险学 | Bảo hiểm | 3 |
41 | 社会保障资金管理 | Quản lý quỹ an sinh xã hội | 3 |
42 | 社会保障国际比较 | So sánh quốc tế về an sinh xã hội | 3 |
43 | 社会救助与社会福利 | Trợ giúp xã hội và phúc lợi xã hội | 2 |
44 | 社会政策 | Chính sách xã hội | 3 |
45 | 社会保障学 | An ninh xã hội | 3 |
46 | 通识教育基础课 | Các khóa học cơ bản của giáo dục phổ thông | |
47 | 经济管理法律类 | Luật quản lý kinh tế | 2 |
48 | 文学历史哲学类 | Văn học, Lịch sử và Triết học | 2 |
49 | 自然科学与工程技术类 | Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Kỹ thuật | 2 |
50 | 组织行为学F | Hành vi tổ chức F | 3 |
51 | 人员素质测评 | Đánh giá chất lượng nhân viên | 3 |
52 | 土木工程概论 | Giới thiệu về Kỹ thuật Xây dựng | 2 |
53 | 金融学 | Tài chính | 3 |
54 | 会计学 | Kế toán | 3 |
55 | 财务管理 | Quản lý tài chính | 2 |
56 | 营销管理 | Quản lý maketing | 2 |
57 | 薪酬管理 | Quản lý tiền lương | 3 |
58 | 员工福利管理 | Quản lý quyền lợi nhân viên | 3 |
59 | 社会心理学 | Tâm lý xã hội | 2 |
60 | 福利社会学 | Xã hội học về Phúc lợi | 2 |
61 | 劳动社会学 | Xã hội học về Lao động | 2 |
62 | 社会调查方法 | Phương pháp điều tra xã hội | 3 |
63 | 公关与仪礼 | Quan hệ xã hội và phép xã giao | 2 |
64 | 领导科学 | Khoa học lãnh đạo | 2 |
65 | 管理文秘 | Thư ký quản lý | 2 |
66 | 培训与开发 | Đào tạo và phát triển | 2 |
67 | 劳动法与社会保障法 | Luật Lao động và Luật An sinh xã hội | 3 |
68 | 劳动争议处理 | Giải quyết tranh chấp lao động | 2.5 |
69 | 安全生产法 | Luật sản xuất an toàn | 2.5 |
70 | 行政法与行政管理 | Luật hành chính và hành chính | 2 |
71 | 社会保障实务 | Thực hành an sinh xã hội | 2.5 |
72 | 企业文化 | Văn hóa công ty | 2 |
73 | 劳动关系学 | Quan hệ lao động | 3 |
74 | 工会学 | Nghiên cứu Công đoàn | 2 |
75 | 工伤保险 | Bảo hiểm thương tật | 2 |
76 | 保险精算 | Định phí bảo hiểm | 2 |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 中国人民大学 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | 5★+ |
2 | 武汉大学 | Đại học Vũ Hán | 5★+ |
3 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | 5★ |
4 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | 5★ |
5 | 西安交通大学 | Đại học Giao thông Tây An | 5★ |
6 | 中南财经政法大学 | Đại học Kinh tế Luật Trung Nam | 5★ |
7 | 南京农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | 5★ |
8 | 东北财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Đông Bắc | 5★- |
9 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 5★- |
10 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | 5★- |
11 | 华东政法大学 | Đại học Chính pháp Hoa Đông | 5★- |
12 | 中南大学 | Đại học Trung Nam | 5★- |
13 | 东南大学 | Đại học Đông Nam | 5★- |
14 | 上海财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Thượng Hải | 5★- |
15 | 哈尔滨师范大学 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | 4★ |
16 | 上海工程技术大学 | Đại học Kỹ thuật và Công nghệ Thượng Hải | 4★ |
17 | 南京师范大学 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | 4★ |
18 | 西北大学 | Đại học Tây Bắc | 4★ |
19 | 西南财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Tây Nam Bộ | 4★ |
20 | 华东理工大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông | 4★ |
Trên đây là toàn bộ nội dung, thông tin cần biết về ngành Lao động và an sinh xã hội, hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp bạn hiểu thêm về một ngành học mới, qua đó góp phần định hướng tương lai cho bạn. Nếu như bạn có hứng thú về việc du học Trung Quốc về ngành này, muốn tìm hiểu về chế độ học bổng, cũng như những trường đại học cấp học bổng cho ngành học này thì các bạn có thể liên hệ ngay với chúng tôi – Du học Trung Quốc RIBA để nhận được sự tư vấn kỹ càng và nhanh chóng nhất. Chúc các bạn thành công!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc