Chuyên ngành Công nghệ thủy lợi nông nghiệp thuộc nhóm ngành Kỹ thuật nông nghiệp trong các ngành chuyên môn, liệu các bạn có biết thông tin của ngành này? Bạn có thể làm gì trong tương lai? Hãy nhanh chóng theo chân Riba để tìm hiểu nhé.
1. Giới thiệu tổng quan ?
– Tên tiếng Trung chuyên ngành: 农业水利工程.
– Tên tiếng Anh chuyên ngành: Agricultural Water Conservancy Engineering.
– Mã chuyên ngành: 082305.
– Chuyên ngành “Công nghệ thủy lợi nông nghiệp” dựa trên thủy văn, thủy lực và cơ học kỹ thuật. Nó nghiên cứu việc sử dụng các biện pháp kỹ thuật thủy lợi và thoát nước để điều chỉnh điều kiện nước nông nghiệp và thay đổi sự phân bố chế độ nước trong khu vực, loại bỏ lũ lụt và hạn hán, và sử dụng một cách khoa học tài nguyên nước cho phát triển và cải thiện sản xuất nông nghiệp.
2. Mục tiêu đào tạo
Chuyên ngành này trau dồi phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất,trách nhiệm xã hội, đạo đức nghề nghiệp kỹ thuật và các khái niệm pháp lý, đồng thời có lý thuyết cơ bản và kiến thức cơ bản về các ngành kỹ thuật thủy lợi nông nghiệp, chủ yếu trong lĩnh vực thủy lợi, mà còn trong nông nghiệp, tài nguyên đất, bảo vệ môi trường và các bộ phận khác để tham gia trong lĩnh vực thủy lợi; nhân viên kỹ thuật cao cấp trong khảo sát kỹ thuật, quy hoạch, thiết kế, xây dựng, quản lý, giảng dạy và nghiên cứu khoa học. Sinh viên tốt nghiệp có khả năng cạnh tranh việc làm trong kỹ thuật cấp nước nông nghiệp và các lĩnh vực liên quan, và có khả năng bước vào giai đoạn sau đại học hoặc mở rộng kiến thức của họ thông qua các phương pháp học tập khác như giáo dục thường xuyên.
3. Yêu cầu đào tạo của ngành Công nghệ thủy lợi nông nghiệp ra sao?
Sinh viên chuyên ngành này chủ yếu học kiến thức cơ bản và lý thuyết cơ bản về các ngành thủy lợi và công trình dân dụng, được đào tạo cơ bản về phương pháp thiết kế công trình thủy lợi, phương pháp nghiên cứu khoa học, xây dựng và quản lý, đồng thời có năng lực cơ bản về khảo sát, quy hoạch công trình thủy lợi, thiết kế, xây dựng và quản lý.
Sinh viên tốt nghiệp cần có được những kiến thức và khả năng sau:
4. Thời gian đào tạo
– Thời gian đào tạo: bốn năm.
– Bằng cấp được cấp: Cử nhân Kỹ thuật.
1. Xu hướng việc làm
– Sinh viên chuyên ngành Công nghệ thủy lợi nông nghiệp sau khi tốt nghiệp hầu hết được làm việc trực tiếp tại Bộ Thủy lợi, các đơn vị nghiên cứu thiết kế công trình thủy điện, thủy điện và các cơ quan quản lý lưu vực sông trực thuộc các tỉnh, thành phố. Sinh viên có thể tham gia vào nghiên cứu khảo sát kỹ thuật, lập kế hoạch, thiết kế, xây dựng, quản lý và thử nghiệm, giảng dạy và nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực bảo tồn nước, xây dựng, xây dựng, bảo tồn đất và nước và các khoa khác.
2. Triển vọng việc làm
– Với sự phát triển của kinh tế xã hội, khoa học kỹ thuật và khủng hoảng nước ngày càng gia tăng, ngành Công nghệ thủy lợi nông nghiệp đã mở rộng từ trước tập trung vào dịch vụ sản xuất nông nghiệp sang cấp nước đô thị, tưới tiêu đất xanh đô thị, xử lý nước thải đô thị và chống ngập , thiết kế đài phun nước đô thị, chuyển nước xuyên lưu vực, hiện đại hóa nước, xây dựng và bảo vệ môi trường sinh thái, và nhiều lĩnh vực khác. Do tổng lượng tài nguyên nước có hạn và việc sử dụng nước đô thị và công nghiệp ngày càng tăng, nó sẽ ngày càng đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết khủng hoảng nước đối với sự phát triển bền vững của nền kinh tế quốc dân và có triển vọng phát triển rộng rãi.
Chuyên ngành Công nghệ thủy lợi nông nghiệp yêu cầu sinh viên cần phải có hứng thú, yêu thích và nhiệt huyết để theo đuổi chuyên ngành. Chuyên ngành cũng cần sinh viên có nền tảng tốt về khoa học xã hội và nhân văn, có hiểu biết về nông nghiệp và thủy lợi là một lợi thế. Đồng thời,sinh viên cũng cần có trình độ nhân văn, có phẩm chất đạo đức và phẩm chất văn hóa cao, thể chất và tinh thần phát triển toàn diện. Quan trọng hơn hết, sinh viên phải luôn học tập, nỗ lực, kiên trì theo đuổi đam mê mình đã chọn. Đây chính là những yếu tố quan trọng và then chốt đối dành cho ngành học này.
STT | Tên môn học | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Nền tảng pháp lý và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
2 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
3 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
4 | 毛泽东思想与中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
5 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
6 | 高等数学A(上) | Toán cao cấp A (Thượng) |
7 | 线性代数 | Đại số tuyến tính |
8 | 大学物理C(上) | Vật lý đại học C (Thượng) |
9 | 高等数学A(下) | Toán cao cấp A (Hạ) |
10 | 基础化学A | Hóa học cơ bản A |
11 | 大学物理C(下) | Vật lý đại học C (Hạ) |
12 | 概率论与数理统计 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
13 | C语言程序设计B | Ngôn ngữ C lập trình B |
14 | 水利工程CAD | CAD Kỹ thuật thuỷ lợi |
15 | 智能检测与控制 | Kiểm tra và điều khiển thông minh |
16 | 工程图学基础 | Kiến thức cơ bản về bản vẽ kỹ thuật |
17 | 工程导论 | Giới thiệu về Kỹ thuật |
18 | 理论力学B | Cơ học lý thuyết B |
19 | 电工与电子技术基础 | Kiến thức cơ bản về Công nghệ Điện và Điện tử |
20 | 工程经济 | Kinh tế kỹ thuật |
21 | 材料力学B | Cơ học vật liệu B |
22 | 工程测量 | Đo lường kỹ thuật |
23 | 工程地质与水文地质 | Địa chất công trình và địa chất thủy văn |
24 | 水力学 | Môn thủy lực |
25 | 工程材料 | Vật liệu kỹ thuật |
26 | 工程项目管理与实务 | Quản lý dự án kỹ thuật và thực hành |
27 | 结构力学1 | Cơ học kết cấu 1 |
28 | 工程水文学 | Kỹ thuật thuỷ văn học |
29 | 土力学与地基基础A | Cơ học đất và kiến thức cơ bản khu vực A |
30 | 工程结构 | Cơ cấu kỹ thuật |
31 | 土壤学基础 | Kiến thức cơ bản về thổ nhưỡng |
32 | 作物生理生态学 | Sinh lý sinh thái về cây trồng |
33 | 水工建筑物 | Kiến trúc thuỷ công |
34 | 水利工程施工 | Thi công công trình thủy lợi |
35 | 灌溉排水工程学 | Kỹ thuật Tưới tiêu và Thoát nước |
36 | 水泵与水泵站 | Máy bơm nước và trạm bơm nước |
37 | 工程图学基础实验 | Thí nghiệm cơ bản về đồ họa kỹ thuật |
38 | 大学物理实验B | Thí nghiệm Vật lý đại họcB |
39 | 基础化学A实验 | Thí nghiệm Hóa học Cơ bản A |
40 | 水利工程制图实践 | Thực hành bản vẽ kỹ thuật thuỷ lợi |
41 | 农水专业认识实习 | Thực tập nhận thức chuyên ngành thuỷ nông |
42 | 电工电子实验 | Thí nghiệm điện và điện tử |
43 | 基础力学实验 | Thí nghiệm cơ học cơ bản |
44 | 水力学实验测量实习 | Thực tập thí nghiệm đo lường thuỷ lực |
45 | 野外地质实习 | Thực hành địa chất thực địa |
46 | 土壤与作物学基础实验 | Thí nghiệm cơ bản về khoa học đất và cây trồng |
47 | 工程结构课程设计 | Thực hành môn kết cấu kỹ thuật |
48 | 水工建筑物课程设计 | Thực hành môn xây dựng công trình thuỷ |
49 | 施工实习 | Thực tập thi công |
50 | 工程综合实践 | Thực hành Kỹ thuật Tổng hợp |
51 | 水泵与水泵站课程设计 | Thực hành môn máy bơm nước và trạm bơm nước |
52 | 灌溉排水工程学课程设计 | Thực hành môn Kỹ thuật Tưới tiêu và Thoát nước |
53 | 农业专业毕业设计 | Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành nông nghiệp |
54 | 农水专业毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp ngành thuỷ nông |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Xếp hạng |
1 | 中国农业大学 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | 5★ |
2 | 东北农业大学 | Đại học Nông nghiệp Đông Bắc | 5★ |
3 | 河海大学 | Đại học Hà Hải | 5★- |
4 | 西北农林科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Nông lâm Tây Bắc | 5★- |
5 | 石河子大学 | Đại học Thạch Hà Tử | 4★ |
6 | 沈阳农业大学 | Đại học Nông nghiệp Thẩm Dương | 4★ |
7 | 华北水利水电大学 | Đại học Thủy điện thủy lợi Hoa Bắc | 4★ |
8 | 新疆农业大学 | Đại học Nông nghiệp Tân Cương | 3★ |
9 | 河北农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hà Bắc | 3★ |
10 | 西安理工大学 | Đại học Công nghệ Tây An | 3★ |
11 | 扬州大学 | Đại học Dương Châu | 3★ |
12 | 内蒙古农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nội Mông Cổ | 3★ |
13 | 甘肃农业大学 | Đại học Nông nghiệp Cam Túc | 3★ |
14 | 山西农业大学 | Đại học Nông nghiệp Sơn Tây | 3★ |
15 | 安徽农业大学 | Đại học Nông nghiệp An Huy | 3★ |
16 | 四川农业大学 | Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên | 3★ |
17 | 宁夏大学 | Đại học Ninh Hạ | 3★ |
18 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | 3★ |
Xác định rõ nghề nghiệp mình muốn theo đuổi giúp bạn tìm được công việc mong muốn. Nếu công việc bạn tìm phù hợp với tiêu chí nghề nghiệp của bản thân, đó là một công việc nên theo đuổi. Nếu như bạn quan tâm và yêu thích ngành nghề này, hãy tìm hiểu và chọn cho mình con đường phù hợp nhé!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc