Cơ giới hóa và tự động hóa nông nghiệp
Đã xác minh
082302
Đánh giá trung bình
Thông tin tổng quát
Tên tiếng Trung :
农业机械化及其自动化
Hệ Thạc sĩ :
3 năm
Hệ Đại học :
4 năm
Nhóm ngành cấp 1 :
08 工学
Nhóm ngành cấp 2 :
0823 农业工程类
Mã chuyên ngành :
082302
Tên tiếng Anh :
Agricultural Mechanization and Its Automation
Giới thiệu chuyên ngành
Mục lục
Ngành Cơ giới hóa và tự động hóa nông nghiệp
Chuyên ngành Cơ giới hóa và tự động hóa nông nghiệp thuộc nhóm ngành Kỹ thuật nông nghiệp trong các ngành chuyên môn, liệu các bạn có biết thông tin của nghành này? Bạn có thể làm gì trong tương lai? Hãy nhanh chóng theo chân Riba để tìm hiểu nhé.
I. Giới thiệu ngành Cơ giới hóa và tự động hóa nông nghiệp tại Trung Quốc
– Tên tiếng Anh chuyên ngành: Agricultural Mechanization and Its Automation.
– Mã chuyên ngành: 082302.
– Chuyên ngành Cơ giới hóa và tự động hóa nông nghiệp là chuyên ngành cấp quốc gia với đội ngũ giáo viên giỏi, điều kiện giảng dạy và nghiên cứu khoa học tiên tiến, cơ sở thực hành bài bản. Ngoài việc nắm vững các lý thuyết cơ bản về sinh học, cơ học, công nghệ tự động hóa và quản lý, sinh viên cũng có thể tìm hiểu một cách có hệ thống về cơ khí hóa và các nguyên tắc cấu tạo thiết bị tự động hóa của nó và các tư tưởng đánh giá ứng dụng, lý thuyết thông qua đào tạo; chuyên ngành còn giúp sinh viên mở rộng kiến thức và nâng cao khả năng thích ứng với nhu cầu xã hội.
2. Mục tiêu đào tạo
– Chuyên ngành này trau dồi kiến thức cơ bản về kỹ thuật cơ khí và tự động hóa, nắm vững các lý thuyết và kỹ năng cơ bản về cơ khí hóa nông nghiệp và thiết kế quy trình vận hành tự động hóa, thiết kế thiết bị cơ khí, sử dụng, bảo trì và quản lý sản xuất và vận hành, và tham gia vào thiết kế cơ khí, chế tạo, thử nghiệm, bảo trì và thẩm định.
3.Yêu cầu đào tạo
Nắm vững lý thuyết cơ bản hoặc kiến thức cơ bản về nông học, cơ khí, công nghệ điều khiển tự động hóa và quản lý kinh doanh;
Nắm bắt kiến thức và công nghệ trong thiết kế hiệu suất, đánh giá thử nghiệm, lựa chọn và kết hợp, sử dụng và bảo trì máy móc nông nghiệp và thiết bị tự động hóa của nó;
Có năng lực quy hoạch, thiết kế và vận hành, quản lý hệ thống cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp;
Có năng lực nghiên cứu khoa học, phát triển và thúc đẩy cơ giới hóa nông nghiệp, công nghệ tự động hóa mới, thiết bị mới, công nghệ mới;
Nắm rõ các chủ trương, chính sách, quy định về cơ giới hóa nông nghiệp của nước mình;
Hiểu rõ cơ cấu khoa học và xu hướng phát triển của nông nghiệp và cơ giới hóa, tự động hóa nông nghiệp trong và ngoài nước;
Nắm vững các phương pháp cơ bản về truy xuất tài liệu và truy vấn dữ liệu, có năng lực nghiên cứu khoa học và làm việc thực tế nhất định;
Nghiên cứu điều tra mạnh mẽ và ra quyết định, tổ chức và quản lý, kỹ năng diễn đạt bằng miệng và viết, và khả năng cơ bản để tiếp thu kiến thức, xử lý thông tin và đổi mới một cách độc lập.
4. Thời gian đào tạo
– Thời gian đào tạo: 4 năm.
– Bằng cấp được cấp: Cử nhân Kỹ thuật.
II. Triển vọng nghề nghiệp đối với ngành Cơ giới hóa và tự động hóa nông nghiệp tại Trung Quốc
1. Xu hướng việc làm
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước có liên quan, quản lý hành chính và các bộ phận khác để tham gia vào quản lý cơ giới hóa và tự động hóa và thiết kế, sản xuất, ứng dụng, thẩm định sản phẩm v.v… Đối với công việc kỹ thuật, bạn cũng có thể đến các đơn vị nghiên cứu khoa học và các trường cao đẳng, đại học để tham gia nghiên cứu khoa học, giáo dục và giảng dạy.
2. Triển vọng việc làm
Hiện nay, nhiều tỉnh và khu tự trị ở Trung Quốc là các tỉnh sản xuất lớn và đang chuẩn bị xây dựng các cơ sở sản xuất quốc gia. Trong số đó, hơn 2/3 giá trị sản lượng được sản xuất bởi ngành công nghiệp chế tạo máy nông nghiệp, ngành đòi hỏi một số lượng lớn nhân tài trong thiết kế và chế tạo cơ khí. Ngành này có triển vọng phát triển rộng và có triển vọng việc làm tốt như thiết kế và chế tạo cơ khí và tự động hóa của nó. Chuyên ngành cơ khí nông nghiệp và tự động hóa thuộc nhóm ngành kỹ thuật nông nghiệp trong các ngành chuyên môn, trong đó có 6 chuyên ngành thuộc nhóm ngành kỹ thuật nông nghiệp, chuyên ngành cơ khí và tự động hóa nông nghiệp xếp thứ sáu trong các chuyên ngành kỹ thuật nông nghiệp, và trong toàn bộ hạng mục kỹ thuật Xếp thứ 147. Nếu bạn muốn tham gia vào lĩnh vực thiết kế, bạn cần phải tham gia kỳ kiểm tra đầu vào sau đại học hoặc chuyên môn chéo. Chúng tôi khuyên bạn nên hiểu rõ về các nhà sản xuất máy móc nông nghiệp của Trung Quốc, bạn có thể xem trang chủ chính thức của họ, để biết nhu cầu tuyển dụng nhân sự.
III. Đối tượng nào phù hợp với ngành Cơ giới hóa và tự động hóa nông nghiệp?
Có niềm đam mê và nhiệt huyết với các lĩnh vực thuộc ngành nông nghiệp.
Có tư duy logic; tinh thần đổi mới, sáng tạo cao cũng là điều sinh viên theo học cần có.
Ngoài ra, bạn cũng cần có sự tỉ mỉ, cẩn thận để giải quyết chính xác các vấn đề kỹ thuật; luôn biết cách trau dồi những nguồn kiến thức mới cho bản thân.
IV. Môn học cụ thể
Hệ đại học
Hệ đại học
STT
Tên môn học
Tên tiếng Việt
1
思想道德修养与法律基础
Nền tảng pháp lý và tu dưỡng tư tưởng đạo đức
2
中国近现代史纲要
Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc
3
马克思主义基本原理概论
Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
4
毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论1
Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc 1
5
毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论2
Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc 2
6
形势与政策
Tình hình và Chính sách
7
体育1级
Thể dục cấp độ 1
8
体育2级
Thể dục cấp độ 2
9
体育3级
Thể dục cấp độ 3
10
体育4级
Thể dục cấp độ 4
11
英语听说1级
Nghe Nói tiếng Anh cấp độ 1
12
英语听说2级
Nghe Nói Tiếng Anh cấp độ 2
13
英语听说3级
Nghe Nói tiếng Anh cấp độ 3
14
英语听说4级
Nghe Nói tiếng Anh cấp độ 4
15
计算机科学基础
Kiến thức cơ bản Khoa học Máy tính
16
体育1
Thể dục 1
17
体育2
Thể dục 2
18
体育专项3
Thể thao đặc biệt 3
19
体育专项4
Thể thao đặc biệt 4
20
军事理论
Lý thuyết quân sự
21
高等数学A1
Toán cao cấp A1
22
高等数学A2
Toán cao cấp A2
23
普通物理学1
Vật lý phổ thông 1
24
普通物理学2
Vật lý phổ thông 2
25
物理实验
Thí nghiệm vật lý
26
线性代数A
Đại số tuyến tính A
27
概率论与数理统计
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
28
大学化学
Hóa học đại học
29
大学化学实验
Thí nghiệm Hóa học Đại học
30
机械制图与计算机绘图1
Bản vẽ máy móc và bản vẽ máy tính 1
31
机械制图与计算机绘图2
Bản vẽ máy móc và bản vẽ máy tính 2
32
互换性与技术测量
Khả năng thay thế cho nhau và đo lường kỹ thuật
33
电工与电子技术1
Điện và Công nghệ điện tử 1
34
理论力学
Cơ học lý thuyết
35
机械工程材料
Vật liệu kỹ thuật máy móc
36
电工与电子技术2
Điện và Công nghệ điện tử 2
37
机械原理
Nguyên lý cơ học
38
材料力学
Cơ học của vật liệu
39
程序设计基础(C语言程序设计)
Cơ bản về thiết kế lập trình (lập trình ngôn ngữ C)
Xác định rõ nghề nghiệp mình muốn theo đuổi giúp bạn tìm được công việc mong muốn. Nếu công việc bạn tìm phù hợp với tiêu chí nghề nghiệp của bản thân, đó là một công việc nên theo đuổi. Nếu như bạn quan tâm và yêu thích ngành nghề này, hãy tìm hiểu và chọn cho mình con đường phù hợp nhé!
Đừng quên dành tặng cho chúng mình 1 Like nếu bạn thấy bài viết hữu ích nhé ^^!