Bên cạnh người anh em của mình là ngành kỹ thuật Dầu khí, thì ngành Kỹ thuật địa chất hiện đang là một trong số những ngành được các bạn trẻ ưa chuộng. Để có thêm hiểu biết về ngành học này, sau đây xin mời các bạn theo dõi đón đọc những thông tin mà Du học Trung Quốc RIBA đã tổng hợp và chia sẻ trong bài viết sau đây.
Ngành Kỹ thuật địa chất (tên tiếng anh là Geological Engineering) là ngành khoa học nghiên cứu các vấn đề địa chất và sử dụng các phương pháp kỹ thuật để giải quyết chúng. Không giống như ngành địa chất công trình, ngành kỹ thuật địa chất tập trung vào việc nghiên cứu các hiện tượng địa chất, nguồn gốc và tiến hóa địa chất, các quy luật địa chất và sự tương tác giữa địa chất và công trình; địa chất công trình là một ngành học ứng dụng áp dụng các nguyên tắc cơ bản của địa chất vào xây dựng công trình.
Nó còn là một trong những ngành học trực thuộc ngành “Kỹ thuật địa chất – Dầu khí”, được phát triển trên cơ sở các môn học thứ cấp ban đầu là “Kỹ thuật thăm dò” và “Địa chất thủy văn và địa chất công trình” làm cơ sở chính. Nó sử dụng công nghệ kỹ thuật khoan đào hiện đại, thử nghiệm hiện đại và công nghệ máy tính làm phương tiện, lấy cơ quan địa chất liên quan đến công trình và môi trường địa chất nơi đặt công trình làm đối tượng nghiên cứu, phục vụ công tác thăm dò phát triển tài nguyên khoáng sản, quy hoạch, thiết kế, thiết kế các công trình dân dụng, cấp nước. Xây dựng, công trình thủy văn, đánh giá địa chất môi trường, giám sát và bảo vệ, dự báo và phòng chống thiên tai địa chất, và phát hiện sâu dưới lòng đất. Môn học này, cùng với “Điều tra và thăm dò khoáng sản” và “Thăm dò Trái đất và Công nghệ thông tin” thuộc ba ngành bổ sung cho nhau của cùng một ngành chính, và cũng được kết nối với các ngành kỹ thuật như khai thác mỏ, kỹ thuật dân dụng, thủy lợi và môi trường.
Ngành Kỹ thuật địa chất đào tạo ra các nhà địa chất chuyên nghiên cứu đưa ra các đề xuất, phân tích, thiết kế về địa chất và địa kỹ thuật liên quan đến sự phát triển của nhân loại.
Khi tham gia theo học ngành này, sinh viên sẽ được đào tạo thông qua những học phần sau: Kỹ thuật địa chất, Toán cao cấp, Ngoại ngữ đại học, Vật lý đại học, Hóa học đại học, Vẽ kỹ thuật, Công nghệ thông tin máy tính cao đẳng, Ngôn ngữ lập trình, Lý thuyết xác suất và thống kê toán học, Địa chất đại cương, Dầu khoáng, Địa chất cấu trúc, Đệ tứ địa chất và địa mạo học, lịch sử địa chất, cổ sinh, khảo sát địa vật lý công trình, cơ học kỹ thuật, trắc địa, cơ học đất, cơ học đá, nguyên lý địa chất công trình, khảo sát địa chất công trình, địa chất thủy văn cơ bản, động lực học nước ngầm, khảo sát địa chất thủy văn, thiết kế công trình địa chất, v.v.
Tùy vào mỗi trường sẽ có cho mình một chương trình đào tạo phù hợp và do đó có thể thêm hoặc bớt một số môn đã kể trên.
Cơ hội việc làm của ngành này sau khi ra trường rất là phong phú, bạn có thể lựa chọn làm những công việc sau:
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt | Số tín chỉ |
1 | 基础英语 | Tiếng Anh căn bản | 12 |
2 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật | 3 |
3 | 大学生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm thần cho sinh viên đại học | 1 |
4 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc | 2 |
5 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác | 3 |
6 | 毛泽东思想、邓小平理论和“三个代表”重要思想概论 | Giới thiệu về Tư tưởng Mao Trạch Đông, Lý thuyết Đặng Tiểu Bình và Tư tưởng quan trọng “Ba đại diện” | 5 |
7 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách | 1 |
8 | 体育 | giáo dục thể chất | 4 |
9 | 体育课外测试 | Kiểm tra ngoại khóa thể dục | 1.5 |
10 | 军训 | Huấn luyện quân sự | 2.5 |
11 | 毕业教育 | Giáo dục tốt nghiệp | 0.5 |
12 | 大学计算机基础 | Khoa học máy tính cơ bản | 2.5 |
13 | 工程制图基础 | Cơ bản về Vẽ kỹ thuật | 4 |
14 | 微积分IA | Giải tích IA | 5.5 |
15 | 微积分ⅡA | Giải tích IIA | 3 |
16 | 微积分ⅢA | Giải tích ⅢA | 1.5 |
17 | 大学计算机基础实践 | Thực hành máy tính cơ bản của trường đại học | 1 |
18 | 大学物理Ⅲ | Vật lý đại học III | 4.5 |
19 | 物理实验Ⅲ | Thí nghiệm Vật lý Ⅲ | 1.5 |
20 | 计算机程序设计基础 | Cơ bản về lập trình máy tính | 3 |
21 | 计算机程序设计实践 | Thực hành lập trình máy tính | 2 |
22 | 线性代数Ⅰ | Đại số tuyến tính I | 2 |
23 | 概率论B | Lý thuyết xác suất B | 2 |
24 | 数理统计Ⅱ | Thống kê toán học II | 1.5 |
25 | 普通地质学 | Địa chất chung | 4 |
26 | 普通化学Ⅰ | Hóa học đại cương I | 4 |
27 | 毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp | 7 |
28 | 毕业设计 | Đồ án tốt nghiệp | 9 |
29 | 电工学Ⅰ | Kỹ thuật điện I | 4 |
30 | 理论力学Ⅱ | Cơ học lý thuyết Ⅱ | 4 |
31 | 制造工程训练Ⅱ | Đào tạo Kỹ thuật Sản xuất II | 2 |
32 | 专业制图 | Vẽ chuyên nghiệp | 2 |
33 | 材料力学Ⅱ | Cơ học vật liệu Ⅱ | 4 |
34 | 机械设计基础Ⅰ | Cơ sở thiết kế cơ khí I | 4 |
35 | 专业认识与设备实习 | Thực tập kiến thức chuyên môn và thiết bị | 5 |
36 | 机械设计课程设计Ⅰ | Thiết kế khóa học thiết kế cơ khí Ⅰ | 2 |
37 | 工程预结算 | Quyết toán trước dự án | 2 |
38 | 勘察生产实习 | Điều tra và thực hành sản xuất | 6 |
39 | 工程勘察学 | Điều tra kỹ thuật | 3 |
40 | 工程勘察课程设计 | Thiết kế khóa học điều tra kỹ thuật | 2 |
41 | 岩石钻掘工艺学 | Công nghệ khoan đá | 4 |
42 | 土力学地基基础 | Cơ học đất | 3 |
43 | 岩土钻掘设备 | Thiết bị khoan đất đá | 3 |
44 | 工程地质学 | Địa chất công trình | 3 |
45 | 钢筋混凝土结构 | kết cấu bê tông cốt thép | 2 |
46 | 岩土钻掘泥浆工艺学 | Công nghệ khoan đá và đất và đào hầm bùn | 3 |
47 | 岩土施工工程学 | Địa kỹ thuật | 2 |
48 | 岩石破碎学 | Đá phân mảnh | 2 |
49 | 建筑与土工材料 | Vật liệu xây dựng và địa kỹ thuật | 3 |
50 | 地基处理 | Xử lý nền móng | 3 |
51 | 桩基工程 | Kỹ thuật móng cọc | 2 |
52 | 土建工程概论 | Giới thiệu về Kỹ thuật Xây dựng | 2 |
53 | 钻掘设备设计原理 | Nguyên lý thiết kế của thiết bị khoan | 2 |
54 | 碎岩材料与工具 | Vật liệu và công cụ đá dăm | 2 |
55 | 复杂地层钻进技术 | Công nghệ khoan hình thành phức tạp | 3 |
56 | 边坡稳定分析与支挡结构 | Phân tích ổn định mái dốc và cấu trúc hỗ trợ | 3 |
57 | 测试技术与仪表 | Công nghệ kiểm tra và thiết bị đo đạc | 2 |
58 | 专业英语Ⅱ | Tiếng Anh chuyên nghiệp Ⅱ | 3 |
59 | 物理化学Ⅲ | Hóa lý Ⅲ | 4 |
60 | 构造地质学 | Địa chất cấu trúc | 4 |
61 | 结晶矿物学 | Khoáng vật học tinh thể | 2 |
62 | 认识实习 | Làm quen với thực tập | 5 |
63 | 岩石学 | Thạch học | 4 |
64 | 矿床学 | Khoa học tiền gửi khoáng sản | 5 |
65 | 填图实习 | Thực hành lập bản đồ | 6 |
66 | 生产实习 | Thực hành sản xuất | 2 |
67 | 岩矿综合鉴定 | Nhận dạng toàn diện về đá và mỏ | 3 |
68 | 勘查学 | Tìm kiếm học | 2 |
69 | 勘查学课程设计 | Thiết kế khóa học khảo sát | 2 |
70 | 晶体光学 | Quang học tinh thể | 2 |
71 | 古生物及地史 | Cổ sinh vật học và địa lý | 4 |
72 | 遥感地质学 | Địa chất viễn thám | 3 |
73 | 地质数据处理基础 | Khái niệm cơ bản về xử lý dữ liệu địa chất | 3 |
74 | 环境地质学 | Địa chất môi trường | 3 |
75 | GIS概论 | Giới thiệu về GIS | 3 |
76 | 应用地球化学 | Địa hóa học ứng dụng | 3 |
77 | 石油地质学 | Địa chất Dầu khí | 2 |
78 | 工程经济与管理 | Kinh tế Kỹ thuật và Quản lý | 3 |
79 | 土工建筑材料 | Vật liệu xây dựng địa kỹ thuật | 2 |
80 | 油气田开发地质学 | Địa chất phát triển mỏ dầu khí | 2 |
81 | 水文工程地质学 | Địa chất Công trình Thủy văn | 3 |
82 | 岩矿测试技术 | Công nghệ kiểm tra đá và mỏ | 2 |
83 | 大地构造概要 | Tóm tắt địa kiến tạo | 2 |
84 | 宝玉石概论 | Giới thiệu về Đá quý | 2 |
85 | 矿山地质与矿山管理 | Địa chất mỏ và quản lý mỏ | 3 |
86 | 专业英语Ⅰ | Tiếng Anh chuyên ngành Ⅰ | 2 |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 自然辩证法或马克思主义与科学方法论 | Phép biện chứng tự nhiên hoặc chủ nghĩa Mác và phương pháp luận khoa học |
2 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
3 | 专业学位研究生英语 | Bằng Tiếng Anh sau đại học |
4 | 国际学术交流英语 | Tiếng Anh cho Trao đổi Học thuật Quốc tế |
5 | 科技英语写作与翻译 | Viết và dịch tiếng Anh kỹ thuật |
6 | 跨文化交流 | Giao tiếp đa văn hóa |
7 | 英语演讲 | bài phát biểu tiếng Anh |
8 | 信息检索 | Truy xuất thông tin |
9 | 知识产权 | Sở hữu trí tuệ |
10 | 泛函分析 | Phân tích chức năng |
11 | 数学物理方程 | Phương trình Vật lý Toán học |
12 | 波动理论 | Lý thuyết sóng |
13 | 岩石物理 | Vật lý đá |
14 | 地球物理场论 | Lý thuyết trường địa vật lý |
15 | 地球物理反演 | Đảo ngược địa vật lý |
16 | 地球物理仪器原理 | Nguyên lý của dụng cụ địa vật lý |
17 | 微弱信号检测 | Phát hiện tín hiệu yếu |
18 | 数字信号处理技术 | Công nghệ xử lý tín hiệu kỹ thuật số |
19 | 构造地质与储层地质 | Địa chất cấu trúc và địa chất hồ chứa |
20 | 计算地球物理 | Địa vật lý tính toán |
21 | 地球物理学专题 | Chuyên đề Địa vật lý |
22 | 套管井测井评价 | Đánh giá ghi nhật ký lỗ khoan |
23 | 高分辩率地震勘探技术 | Công nghệ thăm dò địa chấn độ phân giải cao |
24 | 电磁法数值模拟 | Mô phỏng số của phương pháp điện từ |
25 | 油藏地球物理 | Địa vật lý hồ chứa |
26 | 测井油藏动态评价 | Đánh giá động của hồ chứa khai thác gỗ |
27 | 数字图像处理 | Xử lý hình ảnh kỹ thuật số |
28 | 计算机接口技术 | Công nghệ giao diện máy tính |
29 | 嵌入式系统 | Những hệ thống nhúng |
30 | 地球物理测井 | Ghi nhật ký địa vật lý |
31 | 地震勘探原理 | Nguyên tắc thăm dò địa chấn |
32 | 地球物理学原理 | Nguyên lý Địa vật lý |
33 | 信号与系统 | Tín hiệu và Hệ thống |
34 | 校外实践活动 | Các hoạt động thực tế ngoài trường học |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 中国地质大学 | Đại học Địa chất Trung Quốc | 5★ |
2 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | 4★ |
3 | 中国矿业大学 | Đại học Công nghệ và khai thác Trung Quốc | 4★ |
4 | 同济大学 | Đại học Đồng Tế | 4★ |
5 | 中南大学 | Đại học Trung Nam | 4★ |
6 | 西南交通大学 | Đại học Giao thông Tây Nam | 4★ |
7 | 中国石油大学 | Đại học Dầu mỏ Trung Quốc | 3★ |
8 | 长安大学 | Đại học Trường An | 3★ |
9 | 西安科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Tây An | 3★ |
10 | 河南理工大学 | Đại học Công nghệ Hà Nam | 3★ |
11 | 山东科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông | 3★ |
12 | 河海大学 | Đại học Hà Hải | 3★ |
13 | 兰州大学 | Đại học Lan Châu | 3★ |
14 | 华北水利水电学院 | Học viện Thủy điện thủy lợi Hoa Bắc | 3★ |
15 | 安徽理工大学 | Đại học Công nghệ An Huy | 3★ |
16 | 西安石油大学 | Đại học Dầu mỏ Tây An | 3★ |
17 | 石家庄经济学院 | Đại học Kinh tế Thạch Gia Trang | 2★ |
18 | 三峡大学 | Đại học Tam Hiệp | 2★ |
19 | 西南科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Tây Nam | 2★ |
20 | 青海大学 | Đại học Thanh Hải | 2★ |
Vậy là chúng ta đã điểm qua những thông tin chính về ngành học này rồi. Nếu các bạn cảm thấy hứng thú với việc du học chuyên ngành này tại Trung Quốc, thì đừng chần chừ gì nữa, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để nhận được những cập nhật mới nhất về chế độ học bổng, cùng những trường đại học cấp học bổng cho ngành này. Chúc các bạn thành công!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc