Chuyên ngành Chế dược phẩm hệ đại học được bồi dưỡng để thích ứng với việc xây dựng hiện đại hóa xã hội chủ nghĩa cùng nhu cầu phát triển sự nghiệp y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân và phát triển toàn diện 3 lĩnh vực: đạo đức, trí tuệ và thể chất. Chuyên ngành giúp người học nắm vững những kiến thức cơ bản về hóa học, dược học, sinh học, điều hành và quản lý,… nắm chắc năng lực cốt lõi về chuyên ngành bào chế thuốc, kiểm tra chất lượng thuốc, quản lý điều hành,… Sinh viên đồng thời được trau dồi tư chất nghề nghiệp tốt đẹp như: tuân thủ luật pháp, nâng cao nhận thức về chất lượng và an toàn, bệnh nhân là trên hết. Ngoài ra, sinh viên còn có khả năng trong các lĩnh vực liên quan đến Chế dược phẩm và kỹ thuật bào chế như các công việc đảm nhận thiết kế dạng thuốc, thiết kế công nghệ bào chế thuốc, sản xuất bào chế, công nghệ cải tiến, bào chế và quản lý chất lượng.
Sinh viên chuyên ngành cần nắm vững lý luận và kiến thức căn bản của các môn học như dược học, hóa học, sinh học, sản xuất bào chế thuốc, thực hành trau dồi các kĩ năng cơ bản về các ngành liên quan như nguyên lý kĩ thuật hóa học, dược công nghiệp, kĩ thuật bào chế thuốc,…
Sinh viên tốt nghiệp phải đảm bảo những yêu cầu về mặt kiến thức, năng lực dưới đây:
Kiến thức yêu cầu
Năng lực yêu cầu
Chuyên ngành giúp người học nỗ lực tiếp thu tri thức, bồi dưỡng phẩm chất đạo đức tốt đẹp, tâm lý thể chất lành mạnh, tận tâm phục vụ vì sự phát triển của ngành y học nước nhà. Nghiên cứu sinh còn được trau dồi nắm vững các dạng bào chế mới của thuốc Đông, Tây y hiện đại, công nghệ mới, phương pháp nghiên cứu nguyên liệu mới, quy trình và kỹ năng kiểm tra chất lượng, kỹ thuật thực nghiệm ngành dược hiện đại cùng kĩ thuật công nghệ bào chế hiện đại.
Theo đó, người học có khả năng độc lập, sáng tạo trong việc nghiên cứu và phát triển thuốc mới, nắm rõ động thái phát triển và hướng đi tích cực của ngành trong và ngoài nước, có khả năng phân tích và giải quyết những vấn đề phức tạp, độc lập đảm nhận các công việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy và quản lý kĩ thuật sản xuất. Ngoài ra, nghiên cứu sinh còn có khả năng sử dụng thành thạo, phát triển kĩ năng viết ngoại ngữ, đọc hiểu các tư liệu chuyên môn bằng tiếng nước ngoài.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养和法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và cơ sở pháp lý |
2 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
3 | 创业基础 | Nền tảng của tinh thần doanh nhân |
4 | 军事理论 | Lý thuyết quân sự |
5 | 毛泽东思想和中国特色社会 主义理论体系概论(上) | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc (Phần 1) |
6 | 毛泽东思想和中国特色社会 主义理论体系概论(下) | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc (Phần 2) |
7 | 中国文化导论 | Giới thiệu về văn hóa Trung Quốc |
8 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
9 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
10 | 体育(1) | Giáo dục thể chất (1) |
11 | 体育(2) | Giáo dục thể chất (2) |
12 | 体育(3) | Giáo dục thể chất (3) |
13 | 体育(4) | Giáo dục thể chất (4) |
14 | 大学英语Ⅰ | Tiếng Anh đại học Ⅰ |
15 | 大学英语Ⅱ | Tiếng Anh đại học Ⅱ |
16 | 大学英语Ⅲ | Tiếng Anh đại học Ⅲ |
17 | 大学计算机基础 | Khoa học máy tính cơ bản |
18 | C#程序设计 | Lập trình C |
19 | 高等数学 B(上) | Toán cao cấp B (Phần 1) |
20 | 高等数学 B(下) | Toán cao cấp B (Phần 2) |
21 | 大学物理 B (上) | Vật lý đại học B (Phần 1) |
22 | 大学物理 B (下) | Vật lý đại học B (Phần 2) |
23 | 大学物理实验(上) | Thí nghiệm Vật lý Đại học (Phần 1) |
24 | 大学物理实验(下) | Thí nghiệm Vật lý Đại học (Phần 2) |
25 | 现代基础化学(上) | Hóa học cơ bản hiện đại (Phần 1) |
26 | 现代基础化学(下) | Hóa học cơ bản hiện đại (Phần 2) |
27 | 分析化学 | hóa học phân tích |
28 | 有机化学 C(上) | Hóa học hữu cơ C (Phần 1) |
29 | 有机化学 C(下) | Hóa học hữu cơ C (bên dưới) |
30 | 物理化学(上) | Hóa lý (Phần 1) |
31 | 物理化学(下) | Hóa lý (Phần 2) |
32 | 无机化学实验 | Thí nghiệm hóa học vô cơ |
33 | 分析化学实验 | Thí nghiệm Hóa học Phân tích |
34 | 有机化学实验 | Thí nghiệm hóa học hữu cơ |
35 | 物理化学实验(1) | Thí nghiệm Hóa lý (1) |
36 | 物理化学实验(2) | Thí nghiệm Hóa lý (2) |
38 | 生物学 | Sinh vật học |
39 | 工程制图 | Bản vẽ kỹ thuật |
40 | 化工原理 | Nguyên lý Kỹ thuật Hóa học |
41 | 化工原理实验 | Thí nghiệm nguyên lý kỹ thuật hóa học |
42 | 过程设备机械设计基础 | Cơ sở thiết kế cơ khí thiết bị quá trình |
43 | 人体解剖生理学 | Giải phẫu người và Sinh lý học |
44 | 生物化学 | Hóa sinh |
45 | 生物化学实验 | Thí nghiệm hóa sinh |
46 | 药学概论 | Giới thiệu về Dược |
47 | 制剂工程 | Công thức kỹ thuật |
48 | 药物化学(I) | Hóa dược (I) |
49 | 药理学 | Dược học |
50 | 药物分析 | phân tích y học |
51 | 生物药剂学与药物动力学 | Dược sinh học và dược động học |
52 | 药用高分子材料学 | Vật liệu polyme dược phẩm |
53 | 药物制剂专业英语 | Tiếng Anh chuyên nghiệp cho các chế phẩm dược phẩm |
54 | 工业药剂学 | Dược công nghiệp |
55 | 微生物学 | Vi trùng học |
56 | 免疫学 | Miễn dịch học |
57 | 药事管理与法规 | Quản lý Dược phẩm và Quy định |
58 | 物理药剂学 | Dược vật lý |
59 | 微生物学实验 | Thí nghiệm vi sinh |
60 | 药物化学实验 | Thí nghiệm Hóa dược |
61 | 药物分析实验 | Thí nghiệm phân tích thuốc |
62 | 药理学实验 | Thí nghiệm dược lý |
63 | 药剂学基础实验 | Thí nghiệm dược phẩm cơ bản |
64 | 药剂学专业实验 | Thí nghiệm chuyên môn dược |
65 | 仪器分析 | Phân tích công cụ |
66 | 手性化学基础 | Các nguyên tắc cơ bản của Hóa học Chiral |
67 | 分子探针 | Thăm dò phân tử |
68 | 绿色合成化学概论 | Giới thiệu về Hóa học Tổng hợp Xanh |
69 | 组合化学 | Hóa học tổ hợp |
70 | 药物合成 | Tổng hợp thuốc |
71 | 催化合成反应 | Phản ứng tổng hợp xúc tác |
72 | 波谱学 | Quang phổ |
73 | 病理生理学 | Sinh lý bệnh |
74 | 生物无机化学 | Hóa học vô cơ |
75 | 结构生物学 | Sinh học cấu trúc |
76 | 纳米医学导论 | Giới thiệu về Nanomedicine |
77 | 生化药学 | Dược sinh hóa |
78 | 天然药物化学 | Hóa học các hợp chất tự nhiên |
79 | 分子模拟基础 | Các nguyên tắc cơ bản của mô phỏng phân tử |
80 | 农药分子设计 | Thiết kế phân tử thuốc trừ sâu |
81 | 农药毒理学 | Độc chất thuốc trừ sâu |
82 | 植物保护导论 | Giới thiệu về Bảo vệ thực vật |
83 | 毒理学基础 | Độc chất học cơ bản |
84 | 中药方剂学 | Công thức thuốc bắc |
85 | 中医学基础 | Y học Trung Quốc cơ bản |
86 | 中药药理学 | Dược học Trung y |
87 | 中药制药工程 | Kỹ thuật Dược phẩm Y học Trung Quốc |
88 | 药品生产质量管理规范 | Thực hành quản lý chất lượng sản xuất dược phẩm |
89 | 药物知识产权保护概论 | Giới thiệu về bảo hộ sở hữu trí tuệ thuốc |
90 | 军 训 | Huấn luyện quân sự |
91 | 化工原理课程设计 | Thiết kế khóa học Nguyên lý Kỹ thuật Hóa học |
92 | 过程设备机械设计基 础课程设计 | Khóa học thiết kế cơ bản thiết kế cơ khí thiết bị quá trình |
93 | 毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp |
94 | 小设计 | Thiết kế nhỏ |
95 | 毕业论文 | Luận văn tốt nghiệp |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 5★+ |
2 | 中国药科大学 | Đại học Dược Trung Quốc | 5★ |
3 | 沈阳药科大学 | Đại học Dược Thẩm Dương | 5★ |
4 | 天津医科大学 | Đại học Y khoa Thiên Tân | 5★ |
5 | 华东理工大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông | 5★- |
6 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | 5★- |
7 | 天津中医药大学 | Đại học Trung y dược Thiên Tân | 5★- |
8 | 广东药科大学 | Đại học Dược Quảng Đông | 5★- |
9 | 黑龙江中医药大学 | Đại học Trung y dược Hắc Long Giang | 4★ |
10 | 广州中医药大学 | Đại học Trung y dược Quảng Châu | 4★ |
11 | 成都中医药大学 | Đại học Trung y dược Thành Đô | 4★ |
12 | 河北医科大学 | Đại học Y Hà Bắc | 4★ |
13 | 江苏大学 | Đại học Giang Tô | 4★ |
14 | 安徽中医药大学 | Đại học Trung y dược An Huy | 4★ |
15 | 中国医科大学 | Đại học Y khoa Trung Quốc | 4★ |
16 | 郑州大学 | Đại học Trịnh Châu | 4★ |
17 | 湖北中医药大学 | Đại học Trung y dược Hồ Bắc | 3★ |
18 | 南京中医药大学 | Đại học Trung y dược Nam Kinh | 3★ |
19 | 徐州医科大学 | Đại học Y khoa Từ Châu | 3★ |
20 | 湖南中医药大学 | Đại học Trung y dược Hồ Nam | 3★ |
Như vậy là chúng mình đã cùng nhau tìm hiểu những thông tin cơ bản nhất về ngành Chế dược phẩm. Hy vọng thông qua bài viết này các bạn sẽ hiểu rõ hơn về chuyên ngành cũng như những cơ hội việc làm sau này và có những lựa chọn sáng suốt nhất để rút ngắn con đường thành công. Cảm ơn các bạn đã luôn đồng hành cùng chúng mình và đừng quên ủng hộ #laizhongguoliuxue ở những bài viết tiếp theo nhé!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc