Biểu diễn vũ đạo

Biểu diễn vũ đạo Đã xác minh

130204

Thông tin tổng quát

Tên tiếng Trung :
舞蹈表演
Hệ Thạc sĩ :
3 năm
Hệ Đại học :
4 năm
Nhóm ngành cấp 1 :
13 艺术学
Mã chuyên ngành :
130204
Tên tiếng Anh :
Dance Performance

Giới thiệu chuyên ngành

Chuyên ngành Biểu diễn vũ đạo

Chuyên ngành biểu diễn vũ đạo là gì?

Chuyên ngành này đào tạo những tài năng chuyên môn cao, những người có thể tham gia nghiên cứu lịch sử múa Trung Quốc và nước ngoài, lý thuyết múa, giảng dạy và biên tập múa.

Chuyên ngành biểu diễn vũ đạo học gì?

“Giới thiệu về nghệ thuật”, “Giới thiệu về nghệ thuật múa”, “Lịch sử múa Trung Quốc và nước ngoài”, “Các kiệt tác vũ đạo được đánh giá cao”, “Thẩm mỹ múa”, v.v. Các kiến ​​thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học về người học vũ đạo bao gồm: “Giải phẫu khiêu vũ”, “Sinh lý học thể thao”, “Huấn luyện thể thao”, “Cơ sinh học thể thao”, v.v. Các khóa học kỹ thuật múa chuyên nghiệp bao gồm: “Đào tạo cơ bản múa ba lê”, “Múa cổ điển Trung Quốc quyến rũ”, “Múa dân gian Trung Quốc (bao gồm múa dân gian Phúc Kiến)”, “Múa hiện đại”, “Biên đạo múa”, “Kỹ thuật múa cổ điển Trung Quốc”,…

Môn học chính: âm nhạc và khiêu vũ.

Các khóa học cốt lõi: quy định về đào tạo các kỹ năng cơ bản của khiêu vũ chuyên nghiệp, diễn tập, phương pháp giảng dạy, phân tích động tác và vũ đạo, giảng dạy kết hợp, thực hành biểu diễn,…

Nt 2 2025

Cơ hội việc làm

Sinh viên tốt nghiệp có thể làm giáo viên dạy khiêu vũ, hướng dẫn viên khiêu vũ, huấn luyện viên thể dục nhịp điệu, vũ công, v.v. trong các nhóm biểu diễn sân khấu, cung điện thiếu nhi, cung điện văn hóa, bảo tàng nghệ thuật, trường nghệ thuật, trường tiểu học và trung học và các cơ sở công lập.

1. Diễn viên: Diễn viên đoàn kịch chuyên nghiệp. Tính chuyên nghiệp vượt trội và kinh nghiệm biểu diễn phong phú. Các trường nghệ thuật tương đối có nhiều lợi thế hơn.

2. Biên đạo múa: Có khả năng sáng tạo là vượt trội.

3. Hướng chuyển đổi nghề nghiệp liên quan đến chuyên ngành:

  • Trở thành huấn luyện viên yoga, múa bụng, khiêu vũ đường phố, huấn luyện viên múa cột, v.v.
  • Phát triển theo hướng điện ảnh, truyền hình và báo chí.
  • Vào các công ty văn hóa nghệ thuật, công ty truyền thông văn hóa, công ty truyền thông quảng cáo, v.v…

Thu nhập:

Tại Trung Quốc: nhìn chung thu nhập trung bình từ 8000-10.000 tệ/ tháng

Giáo viên vũ đạo: Gồm có toàn thời gian và bán thời gian.Toàn thời gian là khi bạn bắt đầu công việc và làm việc với một công ty. Mức lương từ 8000-30.000 tệ/ tháng ở các thành phố cấp một. Lương là lương cơ bản + giờ lên lớp + hoa hồng. Ví dụ, mức lương cơ bản 5000 bao gồm 30 giờ học, + 3000 giờ học thêm 30 giờ, + hoa hồng bán hàng không thường xuyên là một hoặc hai nghìn( tiền hoa hồng tức là số tiền phần trăm bạn được hưởng tương ứng với số học viên bạn lôi kéo được cho studio).

Công việc bán thời gian có nghĩa là bạn có thể tham gia giảng dạy ở nhiều trung tâm khiêu vũ một lúc . Bạn càng dạy được nhiều lớp thì tiền lương càng cao, hơn 10.000 tệ/ tháng là bình thường. Điều quan trọng phụ thuộc vào nguồn lực của chính bạn, bạn có quen biết nhiều hay không và có thể xin được nhiều tài nguyên hay không.

Giáo viên yoga: Nếu không có chứng chỉ giáo viên yoga nhất định và chứng chỉ năng lực học thuật có thẩm quyền, mức lương trung bình là từ 4000-5000 nhân dân tệ. Mức lương của những giáo viên có chứng chỉ sẽ tăng trung bình lên 6000-10000 nhân dân tệ. Những ai muốn đạt mức lương trên 10.000 thì cần có chứng chỉ quốc tế RYT của Liên đoàn Yoga Quốc gia. Với các thành phố lớn như Thượng Hải, Bắc Kinh nếu bạn có năng lực chuyên môn tốt, mức lương thậm chí có thể lên tới 8000 tệ/ tuần X 4= 32.000 tệ/ tháng

Tại Việt Nam:Lương của giáo viên dạy các bộ môn thể dục thẩm mĩ thướng tính theo giờ. Làm huấn luyện viên Aerobic dao động từ 100 – 150k/h, làm huấn luyện viên Zumba, Yoga dao động 250 – 300k/h. Thu nhập của biên đạo múa thông thường, không quá nổi tiếng từ 7 triệu đồng/ tháng. Với những biên đạo múa có kinh nghiệm mức lương có thể vào khoảng 15 triệu đồng/ tháng.

Hỗ Trợ Tự Apply Học Bổng Trung Quốc

Những ai sẽ phù hợp với ngành Biểu diễn vũ đạo ?

Biểu Diễn Vũ Đạo

Với từng thể loại nhảy khác nhau có những yêu cầu khác nhau tuy nhiên về cơ bản ai cũng có thể học nhảy. Điều quan trọng nhất là bạn phải có niềm đam mê, kiên trì luyện tập thì mới có thể tiến bộ và đạt được thành tựu.

Với những thể loại nhảy yêu cầu độ dẻo dai như ballet, nhảy hiện đại:

  • Đầu tiên cố gắng không quá cao nhưng cũng không thấp. Tỷ lệ cơ thể phải phù hợp, gầy không quá gầy, xương mềm, tình trạng dây chằng và khả năng bật nhảy của cơ thể phải rất tốt. Thứ hai, ngoại hình cũng chiếm một tỷ lệ nhất định. Ngoại hình phải trên trung bình.
  • Cái khác là xác định tính cách. Nói chung, những học sinh quá hướng nội và quá hướng ngoại sẽ không dễ học tốt môn khiêu vũ. Vì múa đòi hỏi sự đam mê, nếu hướng nội quá, sức bùng nổ không đủ thì sẽ ảnh hưởng đến sức biểu cảm và sức hấp dẫn của bài nhảy.

Ngành Biểu diễn vũ đạo học những môn gì ?

STTTên tiếng TrungTên tiếng Việt
1思想道德修养与法律 基础Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật
2中国近现代史纲要Sơ lược lịch sử hiện đại Trung Quốc
3马克思主义基本原理Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
4毛泽东思想和中国特 色社会主义理论体系 概论Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc
5大学计算机基础Khoa học máy tính cơ bản
6大 学 计 算 机 应 用 ( Office 高 级 应 用 ) (文)Ứng dụng Máy tính Đại học (Ứng dụng Văn phòng Nâng cao) (văn bản)
7大学英语(一)Tiếng Anh đại học (1)
8大学英语(二)Tiếng Anh đại học (2)
9大学英语(三)Tiếng Anh đại học (3)
10大学英语(四)Tiếng Anh đại học (4)
11大学英语(四)Tiếng Anh đại học (4)
12大学体育(一)Thể chất đại học (1)
13大学体育(二)Thể chất đại học (2)
14大学体育(三)Thể chất đại học (3)
15大学体育(四)Thể chất đại học (4)
16健康教育Giáo dục thể chất
17军事理论与训练Lý thuyết và huấn luyện quân sự
18形势与政策Tình hình và Chính sách
19舞蹈概论(一)Nhập môn khiêu vũ (1)
20舞蹈概论(二)Nhập môn khiêu vũ (2)
21中国舞蹈史(一)Lịch sử múa Trung Quốc (1)
22中国舞蹈史(二)Lịch sử múa Trung Quốc (2)
23外国舞蹈史(一) Lịch sử khiêu vũ nước ngoài (1)
24外国舞蹈史(二)Lịch sử khiêu vũ nước ngoài (2)
25基础钢琴(一)Piano cơ bản (1)
26基础钢琴(二)Piano cơ bản (2)
27乐理与视唱练耳(一)Lý thuyết âm nhạc và kỹ năng hát và luyện tai (1)
28乐理与视唱练耳(二)Lý thuyết âm nhạc và kỹ năng hát và luyện tai (2)
29芭蕾基训(一)Đào tạo cơ bản về ba lê (1)
30芭蕾基训(二)Đào tạo cơ bản về ba lê (2)
31中国古典舞基训(一)Huấn luyện Cơ bản về Múa Cổ điển Trung Quốc (1)
32中国古典舞基训(二)Đào tạo cơ bản về múa cổ điển Trung Quốc (2)
33汉族民间舞蹈(一)Múa dân tộc Hán (1)
34少数民族舞蹈(一)Múa dân tộc thiểu số (1)
35汉族民间舞蹈(二)Múa dân tộc Hán (2)
36少数民族舞蹈(二)Múa dân tộc thiểu số (2)
37现代舞基训(一)Huấn luyện cơ bản về nhảy hiện đại (1)
38现代舞基训(二)Huấn luyện cơ bản về nhảy hiện đại (2)
39舞蹈编导(一)Biên đạo múa (1)
40舞蹈编导(二)Biên đạo múa (2)
41大学生就业指导与创 新创业Hướng dẫn việc làm và đổi mới và khởi nghiệp cho sinh viên đại học
42少数民族舞蹈(三)Múa dân tộc thiểu số (3)
43少数民族舞蹈(四)Múa dân tộc (4)
44教学剧目(一)Tiết mục giảng dạy (1)
45教学剧目(二)Tiết mục giảng dạy (2)
46经典剧目排演Diễn tập cổ điển
47现代音乐技术应用Ứng dụng công nghệ âm nhạc hiện đại
48专业实习Thực tập chuyên nghiệp
49毕业设计Đồ án tốt nghiệp
50毯功(一)Thảm 1
51毯功(二)Thảm 2
52古典舞身韵(一)Khiêu vũ Cổ điển sexy (1)
53古典舞身韵(二)Khiêu vũ Cổ điển sexy (2)
54西南民族舞蹈Múa dân gian Tây Nam Bộ
55东南民间舞蹈Múa dân gian Đông Nam Bộ
56湖南非遗舞蹈Múa di sản văn hóa phi vật thể Hồ Nam
57舞蹈编导(三)Biên đạo múa (3)
58舞蹈综合技术技巧Nhảy kỹ năng kỹ thuật toàn diện
59中国民族民间舞传承Kế thừa Múa dân gian Trung Quốc
60化妆Trang điểm
61音乐剧名作赏析Thưởng thức những kiệt tác âm nhạc
62舞蹈名作赏析Thưởng thức những kiệt tác khiêu vũ
63舞蹈教学法Phương pháp dạy khiêu vũ
64舞蹈美学Thẩm mỹ khiêu vũ
65艺术实践(一)Thực hành nghệ thuật (1)
66艺术实践(二)Thực hành nghệ thuật (2)
67艺术实践(三)Thực hành nghệ thuật (3)
68艺术实践(四)Thực hành nghệ thuật (4)
69艺术实践(五)Thực hành nghệ thuật (5)
70艺术实践(六)Thực hành nghệ thuật (6)

Top các trường đào tạo ngành Biểu diễn vũ đạo

Xếp hạngTên trườngTên trường tiếng ViệtĐánh giá
1河北艺术职业学院Cao đẳng nghệ thuật Hà Bắc 5★ 
2山西艺术职业学院Cao đẳng nghệ thuật Sơn Tây 5★ 
3河南职业技术学院Cao đẳng nghề và kỹ thuật Hà Nam 5★ 
4北京戏曲艺术职业学院Cao đẳng Nghề Kinh kịch Truyền thống Trung Quốc 5★ 
5黑龙江艺术职业学院Cao đẳng nghệ thuật Hắc Long Giang 5★ 
6广西演艺职业学院Cao đẳng nghề biểu diễn nghệ thuật Quảng Tây 4★ 
7浙江艺术职业学院Cao đẳng nghệ thuật Chiết Giang 4★ 
8合肥幼儿师范高等专科学校Cao đẳng sư phạm mầm non Hợp Phì 4★ 
9陕西艺术职业学院Cao đẳng nghệ thuật Thiểm Tây 4★ 
10湖北艺术职业学院Cao đẳng nghệ thuật Hồ Bắc 4★ 
11山西戏剧职业学院Cao đẳng nghề Kịch nghệ Sơn Tây 4★ 
12厦门演艺职业学院Cao đẳng Nghệ thuật Biểu diễn Hạ Môn 4★ 
13湖南艺术职业学院Cao đẳng nghệ thuật Hồ Nam 4★ 
14湖南大众传媒职业技术学院Cao đẳng nghề và kỹ thuật truyền thông đại chúng Hồ Nam 4★ 
15广东省外语艺术职业学院Cao đẳng nghề Ngoại ngữ Nghệ thuật Quảng Đông 4★ 
16河南艺术职业学院Cao đẳng nghệ thuật Hà Nam 4★ 
17贵阳幼儿师范高等专科学校Cao đẳng sư phạm mầm non Quý Dương 4★ 
18江西艺术职业学院Cao đẳng nghệ thuật Giang Tây 4★ 
19新疆应用职业技术学院Cao đẳng nghề và kỹ thuật ứng dụng Tân Cương 4★ 
20安徽艺术职业学院Cao đẳng nghệ thuật An Huy 4★ 

Như vậy là chúng ta đã vừa cùng nhau điểm qua tất tần tật thông tin về chuyên ngành Biểu diễn vũ đạo. Riba mong rằng những chia sẻ qua bài viết này sẽ giúp các bạn có được những cái nhìn đa chiều, rõ nét nhất về ngành học từ đó đưa ra quyết định đúng đắn nhất

Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!

Facebook
Twitter
Email
Banner Hoi Du Hoc Sinh 2025

Đừng quên dành tặng cho chúng mình 1 Like nếu bạn thấy bài viết hữu ích nhé ^^!

Bài viết đã được bảo vệ bản quyền bởi:

Content Protection By Dmca.com

Admin: Trần Ngọc Duy

Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc

Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc

Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc

Yêu Tiếng Trung

Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc