Chuyên ngành này đào tạo những tài năng chuyên môn cao, những người có thể tham gia nghiên cứu lịch sử múa Trung Quốc và nước ngoài, lý thuyết múa, giảng dạy và biên tập múa.
“Giới thiệu về nghệ thuật”, “Giới thiệu về nghệ thuật múa”, “Lịch sử múa Trung Quốc và nước ngoài”, “Các kiệt tác vũ đạo được đánh giá cao”, “Thẩm mỹ múa”, v.v. Các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học về người học vũ đạo bao gồm: “Giải phẫu khiêu vũ”, “Sinh lý học thể thao”, “Huấn luyện thể thao”, “Cơ sinh học thể thao”, v.v. Các khóa học kỹ thuật múa chuyên nghiệp bao gồm: “Đào tạo cơ bản múa ba lê”, “Múa cổ điển Trung Quốc quyến rũ”, “Múa dân gian Trung Quốc (bao gồm múa dân gian Phúc Kiến)”, “Múa hiện đại”, “Biên đạo múa”, “Kỹ thuật múa cổ điển Trung Quốc”,…
Môn học chính: âm nhạc và khiêu vũ.
Các khóa học cốt lõi: quy định về đào tạo các kỹ năng cơ bản của khiêu vũ chuyên nghiệp, diễn tập, phương pháp giảng dạy, phân tích động tác và vũ đạo, giảng dạy kết hợp, thực hành biểu diễn,…
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm giáo viên dạy khiêu vũ, hướng dẫn viên khiêu vũ, huấn luyện viên thể dục nhịp điệu, vũ công, v.v. trong các nhóm biểu diễn sân khấu, cung điện thiếu nhi, cung điện văn hóa, bảo tàng nghệ thuật, trường nghệ thuật, trường tiểu học và trung học và các cơ sở công lập.
1. Diễn viên: Diễn viên đoàn kịch chuyên nghiệp. Tính chuyên nghiệp vượt trội và kinh nghiệm biểu diễn phong phú. Các trường nghệ thuật tương đối có nhiều lợi thế hơn.
2. Biên đạo múa: Có khả năng sáng tạo là vượt trội.
3. Hướng chuyển đổi nghề nghiệp liên quan đến chuyên ngành:
Thu nhập:
Tại Trung Quốc: nhìn chung thu nhập trung bình từ 8000-10.000 tệ/ tháng
Giáo viên vũ đạo: Gồm có toàn thời gian và bán thời gian.Toàn thời gian là khi bạn bắt đầu công việc và làm việc với một công ty. Mức lương từ 8000-30.000 tệ/ tháng ở các thành phố cấp một. Lương là lương cơ bản + giờ lên lớp + hoa hồng. Ví dụ, mức lương cơ bản 5000 bao gồm 30 giờ học, + 3000 giờ học thêm 30 giờ, + hoa hồng bán hàng không thường xuyên là một hoặc hai nghìn( tiền hoa hồng tức là số tiền phần trăm bạn được hưởng tương ứng với số học viên bạn lôi kéo được cho studio).
Công việc bán thời gian có nghĩa là bạn có thể tham gia giảng dạy ở nhiều trung tâm khiêu vũ một lúc . Bạn càng dạy được nhiều lớp thì tiền lương càng cao, hơn 10.000 tệ/ tháng là bình thường. Điều quan trọng phụ thuộc vào nguồn lực của chính bạn, bạn có quen biết nhiều hay không và có thể xin được nhiều tài nguyên hay không.
Giáo viên yoga: Nếu không có chứng chỉ giáo viên yoga nhất định và chứng chỉ năng lực học thuật có thẩm quyền, mức lương trung bình là từ 4000-5000 nhân dân tệ. Mức lương của những giáo viên có chứng chỉ sẽ tăng trung bình lên 6000-10000 nhân dân tệ. Những ai muốn đạt mức lương trên 10.000 thì cần có chứng chỉ quốc tế RYT của Liên đoàn Yoga Quốc gia. Với các thành phố lớn như Thượng Hải, Bắc Kinh nếu bạn có năng lực chuyên môn tốt, mức lương thậm chí có thể lên tới 8000 tệ/ tuần X 4= 32.000 tệ/ tháng
Tại Việt Nam: Lương của giáo viên dạy các bộ môn thể dục thẩm mĩ thướng tính theo giờ. Làm huấn luyện viên Aerobic dao động từ 100 – 150k/h, làm huấn luyện viên Zumba, Yoga dao động 250 – 300k/h. Thu nhập của biên đạo múa thông thường, không quá nổi tiếng từ 7 triệu đồng/ tháng. Với những biên đạo múa có kinh nghiệm mức lương có thể vào khoảng 15 triệu đồng/ tháng.
Với từng thể loại nhảy khác nhau có những yêu cầu khác nhau tuy nhiên về cơ bản ai cũng có thể học nhảy. Điều quan trọng nhất là bạn phải có niềm đam mê, kiên trì luyện tập thì mới có thể tiến bộ và đạt được thành tựu.
Với những thể loại nhảy yêu cầu độ dẻo dai như ballet, nhảy hiện đại:
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律 基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật |
2 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử hiện đại Trung Quốc |
3 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
4 | 毛泽东思想和中国特 色社会主义理论体系 概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
5 | 大学计算机基础 | Khoa học máy tính cơ bản |
6 | 大 学 计 算 机 应 用 ( Office 高 级 应 用 ) (文) | Ứng dụng Máy tính Đại học (Ứng dụng Văn phòng Nâng cao) (văn bản) |
7 | 大学英语(一) | Tiếng Anh đại học (1) |
8 | 大学英语(二) | Tiếng Anh đại học (2) |
9 | 大学英语(三) | Tiếng Anh đại học (3) |
10 | 大学英语(四) | Tiếng Anh đại học (4) |
11 | 大学英语(四) | Tiếng Anh đại học (4) |
12 | 大学体育(一) | Thể chất đại học (1) |
13 | 大学体育(二) | Thể chất đại học (2) |
14 | 大学体育(三) | Thể chất đại học (3) |
15 | 大学体育(四) | Thể chất đại học (4) |
16 | 健康教育 | Giáo dục thể chất |
17 | 军事理论与训练 | Lý thuyết và huấn luyện quân sự |
18 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
19 | 舞蹈概论(一) | Nhập môn khiêu vũ (1) |
20 | 舞蹈概论(二) | Nhập môn khiêu vũ (2) |
21 | 中国舞蹈史(一) | Lịch sử múa Trung Quốc (1) |
22 | 中国舞蹈史(二) | Lịch sử múa Trung Quốc (2) |
23 | 外国舞蹈史(一) | Lịch sử khiêu vũ nước ngoài (1) |
24 | 外国舞蹈史(二) | Lịch sử khiêu vũ nước ngoài (2) |
25 | 基础钢琴(一) | Piano cơ bản (1) |
26 | 基础钢琴(二) | Piano cơ bản (2) |
27 | 乐理与视唱练耳(一) | Lý thuyết âm nhạc và kỹ năng hát và luyện tai (1) |
28 | 乐理与视唱练耳(二) | Lý thuyết âm nhạc và kỹ năng hát và luyện tai (2) |
29 | 芭蕾基训(一) | Đào tạo cơ bản về ba lê (1) |
30 | 芭蕾基训(二) | Đào tạo cơ bản về ba lê (2) |
31 | 中国古典舞基训(一) | Huấn luyện Cơ bản về Múa Cổ điển Trung Quốc (1) |
32 | 中国古典舞基训(二) | Đào tạo cơ bản về múa cổ điển Trung Quốc (2) |
33 | 汉族民间舞蹈(一) | Múa dân tộc Hán (1) |
34 | 少数民族舞蹈(一) | Múa dân tộc thiểu số (1) |
35 | 汉族民间舞蹈(二) | Múa dân tộc Hán (2) |
36 | 少数民族舞蹈(二) | Múa dân tộc thiểu số (2) |
37 | 现代舞基训(一) | Huấn luyện cơ bản về nhảy hiện đại (1) |
38 | 现代舞基训(二) | Huấn luyện cơ bản về nhảy hiện đại (2) |
39 | 舞蹈编导(一) | Biên đạo múa (1) |
40 | 舞蹈编导(二) | Biên đạo múa (2) |
41 | 大学生就业指导与创 新创业 | Hướng dẫn việc làm và đổi mới và khởi nghiệp cho sinh viên đại học |
42 | 少数民族舞蹈(三) | Múa dân tộc thiểu số (3) |
43 | 少数民族舞蹈(四) | Múa dân tộc (4) |
44 | 教学剧目(一) | Tiết mục giảng dạy (1) |
45 | 教学剧目(二) | Tiết mục giảng dạy (2) |
46 | 经典剧目排演 | Diễn tập cổ điển |
47 | 现代音乐技术应用 | Ứng dụng công nghệ âm nhạc hiện đại |
48 | 专业实习 | Thực tập chuyên nghiệp |
49 | 毕业设计 | Đồ án tốt nghiệp |
50 | 毯功(一) | Thảm 1 |
51 | 毯功(二) | Thảm 2 |
52 | 古典舞身韵(一) | Khiêu vũ Cổ điển sexy (1) |
53 | 古典舞身韵(二) | Khiêu vũ Cổ điển sexy (2) |
54 | 西南民族舞蹈 | Múa dân gian Tây Nam Bộ |
55 | 东南民间舞蹈 | Múa dân gian Đông Nam Bộ |
56 | 湖南非遗舞蹈 | Múa di sản văn hóa phi vật thể Hồ Nam |
57 | 舞蹈编导(三) | Biên đạo múa (3) |
58 | 舞蹈综合技术技巧 | Nhảy kỹ năng kỹ thuật toàn diện |
59 | 中国民族民间舞传承 | Kế thừa Múa dân gian Trung Quốc |
60 | 化妆 | Trang điểm |
61 | 音乐剧名作赏析 | Thưởng thức những kiệt tác âm nhạc |
62 | 舞蹈名作赏析 | Thưởng thức những kiệt tác khiêu vũ |
63 | 舞蹈教学法 | Phương pháp dạy khiêu vũ |
64 | 舞蹈美学 | Thẩm mỹ khiêu vũ |
65 | 艺术实践(一) | Thực hành nghệ thuật (1) |
66 | 艺术实践(二) | Thực hành nghệ thuật (2) |
67 | 艺术实践(三) | Thực hành nghệ thuật (3) |
68 | 艺术实践(四) | Thực hành nghệ thuật (4) |
69 | 艺术实践(五) | Thực hành nghệ thuật (5) |
70 | 艺术实践(六) | Thực hành nghệ thuật (6) |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 河北艺术职业学院 | Cao đẳng nghệ thuật Hà Bắc | 5★ |
2 | 山西艺术职业学院 | Cao đẳng nghệ thuật Sơn Tây | 5★ |
3 | 河南职业技术学院 | Cao đẳng nghề và kỹ thuật Hà Nam | 5★ |
4 | 北京戏曲艺术职业学院 | Cao đẳng Nghề Kinh kịch Truyền thống Trung Quốc | 5★ |
5 | 黑龙江艺术职业学院 | Cao đẳng nghệ thuật Hắc Long Giang | 5★ |
6 | 广西演艺职业学院 | Cao đẳng nghề biểu diễn nghệ thuật Quảng Tây | 4★ |
7 | 浙江艺术职业学院 | Cao đẳng nghệ thuật Chiết Giang | 4★ |
8 | 合肥幼儿师范高等专科学校 | Cao đẳng sư phạm mầm non Hợp Phì | 4★ |
9 | 陕西艺术职业学院 | Cao đẳng nghệ thuật Thiểm Tây | 4★ |
10 | 湖北艺术职业学院 | Cao đẳng nghệ thuật Hồ Bắc | 4★ |
11 | 山西戏剧职业学院 | Cao đẳng nghề Kịch nghệ Sơn Tây | 4★ |
12 | 厦门演艺职业学院 | Cao đẳng Nghệ thuật Biểu diễn Hạ Môn | 4★ |
13 | 湖南艺术职业学院 | Cao đẳng nghệ thuật Hồ Nam | 4★ |
14 | 湖南大众传媒职业技术学院 | Cao đẳng nghề và kỹ thuật truyền thông đại chúng Hồ Nam | 4★ |
15 | 广东省外语艺术职业学院 | Cao đẳng nghề Ngoại ngữ Nghệ thuật Quảng Đông | 4★ |
16 | 河南艺术职业学院 | Cao đẳng nghệ thuật Hà Nam | 4★ |
17 | 贵阳幼儿师范高等专科学校 | Cao đẳng sư phạm mầm non Quý Dương | 4★ |
18 | 江西艺术职业学院 | Cao đẳng nghệ thuật Giang Tây | 4★ |
19 | 新疆应用职业技术学院 | Cao đẳng nghề và kỹ thuật ứng dụng Tân Cương | 4★ |
20 | 安徽艺术职业学院 | Cao đẳng nghệ thuật An Huy | 4★ |
Như vậy là chúng ta đã vừa cùng nhau điểm qua tất tần tật thông tin về chuyên ngành Biểu diễn vũ đạo. Riba mong rằng những chia sẻ qua bài viết này sẽ giúp các bạn có được những cái nhìn đa chiều, rõ nét nhất về ngành học từ đó đưa ra quyết định đúng đắn nhất
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc