Tại Trung Quốc bên cạnh những thành tựu vượt bậc trong sản xuất công nghiệp, ngành công nghệ sinh học cũng đóng góp những thành tựu nổi bật cho sự phát triển kinh tế Trung Quốc. Từ cuối thế kỉ XX, công nghệ sinh học từ một ngành khoa học đã trở thành một ngành kinh tế- kĩ thuật công nghệ cao của Trung Quốc và có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống như: nông nghiệp, thực thẩm, môi trường, y học,… Hiện nay cùng với sự phát triển của đát nước, ngành Công nghệ sinh học đang trở thành ngành hot được nhiều bạn du học sinh Việt Nam và Quốc tế lựa chọn khi du học Trung Quốc nành Công nghệ sinh học là gì? Chương trình đào tạo ra sao? Cơ hội việc làm như thế nào? Học tại trường nào là tốt? Đây là những băn khoăn của rất nhiều bạn du học sinh. Để giải đáp những câu hỏi đó hãy cùng đồng hành với #laizhongguoliuxue trong bài viết hôm nay nhé!
Ngành Công nghệ sinh học (tiếng Anh là Biological Engineering) là một ngành công nghệ cao dựa trên nền tảng khoa học, kết hợp giữa quy trình nghiên cứu và các thiết bị kĩ thuật nhằm tạo ra các quy mô công nghệ tìm hiểu,khai thác các hoạt động sống của vi sinh vật, tế bào động thực vật. Hiểu một cách đơn giản, Công nghệ sinh học là ngành ngành nghiên cứu và vận dụng sinh vật sống kết hợp với quy trình và thiết bị kĩ thuật để tạo ra sản phẩm và đưa sản phẩm đó sản xuất ở quy mô lớn phục vụ cho nhu cầu, lợi ích của con người, đồng thời giúp kinh tế – xã hội phát triển và góp phần bảo vệ môi trường.
Các chuyên ngành nhỏ của Công nghệ sinh học bao gồm: Công nghệ tế bào, Công nghệ vi sinh, Công nghệ protein- enzyme và kĩ thuật di truyền, Công nghệ sinh học ứng dụng trong nông nghiệp, Công nghệ sinh học ứng dụng trong công nghiệp, Công nghệ sinh học môi trường, Công nghệ sinh học thực phẩm, Công nghệ sinh học y dược, Tin- Sinh học.
Ngành Công nghệ sinh học sẽ trang bị cho bạn những kiến thức cơ bản về cơ sở sinh học thực nghiệm
Nội dung cơ bản về công nghệ sinh học để ứng dụng vào các vấn đề trong sinh học thông qua các môn học như: Sinh học phân tử, Di truyền học, Vi sinh vật học , Lí sinh học, Hóa sinh học, Sinh học chức năng thực vật, Kĩ thuật di truyền, Công nghệ sinh học vacxin, Enzym và sinh vật, Nuôi cấy mô và tế bào thực vật…
Đồng thời bạn cũng sẽ được cung cấp những kĩ năng thực hành cần thiết trong nghề nghiệp như: thu thập mẫu vật phẩm, đo đạc môi trường thực nghiệm, tổng hợp phân tích số liệu, sử dụng các phương pháp thí nghiệm hiện đại của Công nghệ sinh học.
Hiện nay cùng với sự phát triển của kinh tế, xã hội, công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong sản xuất, các vấn đề về ô nhiễm môi trường, nguồn thực phẩm, nông nghiệp,… đang được xã hội quan tâm và chú ý hơn. Để giải quyết những vấn đề đó nhiều trung tâm nghiên cứu được ra đời với số lượng ngày một nhiều hơn. Công nghệ sinh học đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết những vấn đề tiêu cực mà trong xã hội hiện đại còn tồn đọng. Và với vai trò, tiềm năng, lợi thế đó, ngành Công nghệ sinh học đã trở thành một trong những ngành công nghệ mũi nhọn của thời đại công nghệ cao. Từ việc vận hành, bảo trì các thiết bị hiện đại cho đến nghiên cứu và phát triển sản phẩm công nghệ sinh học, điều hành sản xuất quản lí tại các nhà máy để đảm bảo chất lượng sản phẩm đều đòi hỏi những chuyên gia am hiểu về Công nghệ sinh học. Vì vậy cơ hôi việc làm và cơ hội thăng tiến trong công việc của sinh viên ngành Công nghệ sinh học là rất rộng mở.
Sau khi nắm vững chuyên môn về ngành Công nghệ sinh học sinh viên có thể tự tin đảm nhận những vị trí công việc như:
Để có thể học tốt và thành công trong công việc liên quan đến ngành Công nghệ sinh học bạn cần phải có những tố chất như:
STT | Tên môn học | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Nền tảng pháp lý và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
2 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
3 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论(一) | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc (1) |
4 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论(二) | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc (2) |
5 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
6 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
7 | 大学英语读写译(一) | Đọc viết dịch tiếng Anh đại học 1 |
8 | 大学英语视听说(一) | Nhìn nghe nói tiếng Anh đại học 1 |
9 | 大学英语读写译(二) | Đọc viết dịch tiếng Anh đại học 2 |
10 | 大学英语视听说(二) | Nhìn nghe nói tiếng Anh đại học 2 |
11 | 大学英语读写译(三) | Đọc viết dịch tiếng Anh đại học 3 |
12 | 大学英语视听说(三) | Nhìn nghe nói tiếng Anh đại học 3 |
13 | 大学英语读写译(四) | Đọc viết dịch tiếng Anh đại học 4 |
14 | 大学英语视听说(四) | Nhìn nghe nói tiếng Anh đại học 4 |
15 | 大学体育(一) | Thể dục đại học 1 |
16 | 大学体育(二) | Thể dục đại học 2 |
17 | 大学体育(三) | Thể dục đại học 2 |
18 | 大学体育(四) | Thể dục đại học 4 |
19 | 大学计算机基础 | Kiến thức cơ bản về tin học đại học |
20 | 高等数学B(一) | Toán cao cấp B (1) |
21 | 高等数学B(二) | Toán cao cấp B (2) |
22 | 线性代数A | Đại số tuyến tính A |
23 | 无机及分析化学 | Hóa học vô cơ và phân tích |
24 | 无机及分析化学实验 | Thí nghiệm hóa học vô cơ và phân tích |
25 | 普通物理学 | Vật lý phổ thông |
26 | 普通物理学实验 | Thí nghiệm vật lý phổ thông |
27 | 有机化学 | Hóa học hữu cơ |
28 | 有机化学实验 | Thí nghiệm hóa học hữu cơ |
29 | 微生物学 | Vi sinh vật học |
30 | 微生物学实验 | Thí nghiệm vi sinh |
31 | 生物化学(一) | Hóa sinh (1) |
32 | 生物化学实验(一) | Thí nghiệm hóa sinh (1) |
33 | 化工原理(一) | Nguyên lý Kỹ thuật Hóa học (1) |
34 | 化工原理(二) | Nguyên lý Kỹ thuật Hóa học (2) |
35 | 化工原理实验 | Thí nghiệm nguyên lý kỹ thuật hóa học |
36 | 生物工艺学 | Công nghệ sinh học |
37 | 生物工艺学实验 | Thí nghiệm công nghệ sinh học |
38 | 生物物质分离与纯化 | Phân ly và tinh chế vật chất sinh học |
39 | 专业见习 | Kiến tập chuyên ngành |
40 | 专业实习 | Thực tập chuyên ngành |
41 | 毕业论文(设计) | Luận văn tốt nghiệp (Thực hành) |
42 | 专项学分 | Tín chỉ đặc biệt |
STT | Tên môn học | Tên tiếng Việt |
1 | 自然辩证法概论 | Giới thiệu về Phép biện chứng Tự nhiên |
2 | 马克思主义与社会科学方法论 | Chủ nghĩa Mác và Phương pháp luận Khoa học Xã hội |
3 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
4 | 专业英语 | Tiếng Anh chuyên ngành |
5 | 英文科技论文写作与学术报告(在线课程) | Viết báo cáo khoa học và báo cáo học thuật bằng tiếng Anh (online) |
6 | 硕士生英语(一外) | Tiếng Anh thạc sĩ (Ngoại ngữ thứ nhất) |
7 | 应用数理统计 | Thống kê toán ứng dụng |
8 | 矩阵理论及其应用 | Lý thuyết ma trận và các ứng dụng |
9 | 数学物理方程 | Phương trình Vật lý Toán học |
10 | 数值分析 | Phân tích giá trị số |
11 | 最优化方法 | Phương pháp tối ưu hóa |
12 | 研究生的压力应对与健康心理 | Đối phó với căng thẳng và tâm lý lành mạnh cho sinh viên nghiên cứu sinh |
13 | 西方思想经典与现代社会 | Tư tưởng cổ điển phương Tây và xã hội hiện đại |
14 | 高等生物化学 | Hóa sinh cao cấp |
15 | 分子生物学与基因操作技术 | Sinh học phân tử và công nghệ thao tác gen |
16 | 细胞生物学与培养工程 | Kỹ thuật nuôi cấy và sinh học tế bào |
17 | 生化反应工程 | Kỹ thuật phản ứng sinh hóa |
18 | 生化分离工程 | Kỹ thuật phân ly hóa sinh |
19 | 功能性食品进展 | Thực phẩm chức năng tiến bộ |
20 | 食品生物技术 | Công nghệ sinh học thực phẩm |
21 | 现代中药制药 | Chế tạo dược phẩm hiện đại |
22 | 现代药物制剂 | Các chế phẩm dược phẩm hiện đại |
23 | 中医与养生 | Y học cổ truyền Trung Quốc và sức khỏe |
24 | 开题报告(硕士) | Báo cáo luận văn (Thạc sĩ) |
25 | 中期检查 | Kiểm tra giữa kỳ |
26 | 学术及德育活动 | Hoạt động giáo dục đạo đức và học thuật |
27 |
Hiện nay để đáp ứng nhu cầu ngày một tăng cao về nguồn lao động chất lượng cao trong ngành công nghệ sinh học phục vụ cho sự phát triển của đất nước, các trường đại học tại Trung Quốc không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo. Trong số những trường đó chúng ta không thể bỏ qua những trường đại học top đầu trong đào tạo Công nghệ sinh học như:
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 浙江工业大学 | Đại học Công nghiệp Chiết Giang | 5★+ |
2 | 华东理工大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông | 5★+ |
3 | 北京化工大学 | Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh | 5★+ |
4 | 华南理工大学 | Đại học Công nghệ Hoa Nam | 5★ |
5 | 天津科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân | 5★ |
6 | 中国药科大学 | Đại học Dược Trung Quốc | 5★ |
7 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 5★ |
8 | 江南大学 | Đại học Giang Nam | 5★ |
9 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 5★ |
10 | 华中农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | 5★ |
11 | 沈阳药科大学 | Đại học Dược Thẩm Dương | 5★ |
12 | 扬州大学 | Đại học Dương Châu | 5★ |
13 | 天津大学 | Đại học Thiên Tân | 5★ |
14 | 北京理工大学 | Học viện Công nghệ Bắc Kinh | 5★ |
15 | 河南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hà Nam | 5★ |
16 | 聊城大学 | Đại học Liêu Thành | 5★ |
17 | 西安交通大学 | Đại học Giao thông Tây An | 5★- |
18 | 大连工业大学 | Đại học Bách khoa Đại Liên | 5★- |
19 | 广西大学 | Đại học Quảng Tây | 5★- |
20 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | 5★- |
Như vậy là chúng mình vừa cùng nhau tìm hiểu những thông tin cơ bản liên quan đến ngành Công nghệ sinh học. Đây quả thật là một ngành thú vị với cơ hội phát triển rộng mở đúng không ạ? Hi vọng bài viết hôm nay có thể giúp các bạn giải đáp những thắc mắc xoay quanh ngành Công nghệ sinh học, giúp bạn có thêm định hướng cho công việc sau này. Cảm ơn các bạn đã luôn đồng hành cùng chúng mình và đừng quên đón đọc những bài viết tiếp theo của #laizhongguoliuxue nhé!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc