Hiện nay cả nước đang thực hiện chuyển đổi đất nông nghiệp sang rừng, thu nhập từ nông nghiệp tăng lên nhờ đồng cỏ và chăn nuôi, đây là điểm tăng trưởng kinh tế mới, cùng với việc nâng cao đời sống của người dân, yêu cầu của người dân về một môi trường xanh sạch cũng dần tăng cao là điều kiện thuận lợi tạo triển vọng rất tốt về việc làm trong tương lai của ngành khoa học công nghiệp thảo mộc. Sau đây, Du học Trung Quốc RIBA xin gửi đến bạn đọc những thông tin quan trọng cần biết về ngành khoa học công nghiệp thảo mộc.
+ Các khóa học thực hành chiếm không dưới 30% tổng số tín chỉ, và tập trung vào việc trau dồi khả năng thực hành của sinh viên như tinh thần đổi mới, nhận thức kinh doanh và khả năng khởi nghiệp.
+ Sinh viên đăng ký chương trình cử nhân về khoa học thảo mộc bắt buộc phải tiến hành bảo vệ luận văn tốt nghiệp (thiết kế). Khóa luận tốt nghiệp (thiết kế) và sẽ được bố trí vào học kỳ III và IV.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp chuyên ngành sẽ đạt được những kỹ năng và kiến thức sau:
+ Sinh viên đạt được trình độ hiểu biết xã hội và nhân văn cao, có tư duy đổi mới và khả năng khởi nghiệp.
+ Sinh viên có nền tảng vững chắc về khoa học và công nghệ. Có đủ năng lực để có thể tham gia giảng dạy, nghiên cứu khoa học, sản xuất và quản lý trong ngành cỏ và các lĩnh vực liên quan hoặc có thể đảm nhiệm các vị trí cán bộ chuyên môn kỹ thuật trong các công ty, nhà máy liên quan đến việc xây dựng và duy trì không gian xanh, cảnh quan, sân gôn và các sân thể thao khác.
+ Tham gia nghiên cứu khoa học tại các đơn vị nghiên cứu, tham gia giảng dạy bộ môn khoa học đồng cỏ tại các trường đại học, học viện.
+ Đảm nhiệm các chức vụ có liên quan tại sở nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, sở bảo vệ môi trường, sở quy hoạch và xây dựng đô thị, ban quản lý các môn thể thao sân cỏ và các ban ngành tổ chức có liên quan khác.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Cơ sở pháp lý và tu dưỡng tư tưởng và đạo đức |
2 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
3 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
4 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
5 | 大学英语 1 | Tiếng Anh đại học 1 |
6 | 大学英语 2 | Tiếng Anh đại học 2 |
7 | 大学英语 3 | Tiếng Anh đại học 3 |
8 | 大学英语 4 | Tiếng Anh đại học 4 |
9 | 计算机文化基础 | Cơ sở văn hóa máy tính |
10 | 3D max | 3d Max |
11 | 3D max 实验 | Thử nghiệm tối đa 3D |
12 | 普通体育课 | Giáo dục thể chất phổ thông |
13 | 高等数学 C | Toán cao cấp C |
14 | 线性代数 | Đại số tuyến tính |
15 | 概率统计 | Thống kê xác suất |
16 | 无机及分析化学 1 | Hóa học vô cơ và phân tích 1 |
17 | 无机及分析化学 2 | Hóa học vô cơ và phân tích 2 |
18 | 有机化学 | Hóa học hữu cơ |
19 | 大学物理学 C | Vật lý đại học C |
20 | 基础化学实验 1 | Thí nghiệm hóa học cơ bản 1 |
21 | 基础化学实验 2 | Thí nghiệm hóa học cơ bản 2 |
22 | 植物学 | Thực vật học |
23 | 生物化学 B | Hóa sinh B |
24 | 植物生理学 | Sinh lý thực vật |
25 | 普通遗传学 B | Di truyền chung B |
26 | 分子生物学 | Sinh học phân tử |
27 | 生物科学基础实验 B1(植物分类) | Thí nghiệm khoa học sinh học cơ bản B1 (Phân loại Thực vật) |
28 | 植物生理学实验 B | Thí nghiệm sinh lý thực vật B |
29 | 普通遗传学实验 B | Thí nghiệm di truyền đại cương B |
30 | 普通微生物学实验 B | Thí nghiệm vi sinh đại cương B |
31 | 环境生态学 | Sinh thái môi trường |
32 | 气象学 | Khí tượng học |
33 | 土壤学 | Nghiên cứu về đất |
34 | 草坪学 | Cỏ học |
35 | 生物统计与实验设计 | Thống kê sinh học và thiết kế thử nghiệm |
36 | 土壤农化分析 | Phân tích nông nghiệp hóa đất |
37 | 草地培育学 | Chăm sóc đồng cỏ |
38 | 牧草生产学 | Sản xuất thức ăn gia súc |
39 | 水土保持概论 | Giới thiệu về bảo tồn đất và nước |
40 | 植物保护概论 | Giới thiệu về bảo vệ thực vật |
41 | 草坪灌溉与排水工程学 | Kỹ thuật tưới tiêu và thoát nước bãi cỏ |
42 | 草地资源调查与规划 | Điều tra và quy hoạch tài nguyên đồng cỏ |
43 | 草地资源信息系统 | Hệ thống thông tin tài nguyên đồng cỏ |
45 | 草地营养与施肥 | Dinh dưỡng đồng cỏ và bón phân |
46 | 草业科学专业英语 | Tiếng Anh chuyên ngành về cỏ |
47 | 草坪有害生物及其防治 | Sâu bọ hại cỏ và kiểm soát chúng |
48 | 饲草料贮藏与加工 | Lưu trữ và chế biến thức ăn gia súc |
49 | 高尔夫及运动场草坪建值与管理 | Thiết lập và quản lý bãi cỏ sân gôn và sân thể thao |
50 | 草坪与牧草育种及生物技术 | Công nghệ sinh học và chăn nuôi cỏ, đồng cỏ |
51 | 草业科学研究进展 | Những tiến bộ trong nghiên cứu chuyên ngành về cỏ |
52 | 草坪机械与维修 | Máy móc và bảo trì bãi cỏ |
53 | 园林工程学 | Kỹ thuật cảnh quan |
54 | 园林绿地规划原理 | Nguyên tắc lập kế hoạch không gian xanh cho vườn |
55 | 观赏树木学 | Cây cảnh học |
56 | 观赏植物无土栽培 | Trồng cây cảnh không cần đất |
57 | 观赏地被植物学 | Thực vật học che phủ mặt đất |
58 | 实用英语口语 | Tiếng Anh khẩu ngữ thực tế |
59 | 大学进阶英语 | Tiếng Anh nâng cao cho Đại học |
60 | 应用写作 | Viết ứng dụng |
61 | 秘书学 | Thư ký |
62 | 计算机辅助设计 | Thiết kế hỗ trợ máy tính |
63 | Photoshop 图像处理 | Xử lý hình ảnh Photoshop |
64 | 园林植物造景 | Vườn cây cảnh |
65 | 现代企业经营 | Kinh doanh doanh nghiệp hiện đại |
66 | 现代企业管理 | Quản lý doanh nghiệp hiện đại |
67 | 大学生心理素质训练 | Đào tạo tâm lý cho sinh viên đại học |
68 | 合同法 | Luật hợp đồng |
69 | 园艺学概论 | Giới thiệu về nghệ thuật làm vườn |
70 | 市场营销 | Marketing |
71 | 军事理论及训练 | Lý thuyết và giáo dục quốc phòng |
72 | 劳动 | Lao động |
73 | 体育健康与标准测试 | Kiểm tra sức khỏe và tiêu chuẩn |
74 | 读书与社会实践活动 | Đọc sách và các hoạt động thực hành xã hội |
75 | 社会实践与调查报告 | Báo cáo điều tra và thực tiễn xã hội |
76 | 土壤学实习 | Thực hành khoa học đất |
77 | 草坪综合实习 | Thực tập về cỏ tổng hợp |
78 | 草业科学综合专业实践 | Thực hành chuyên ngành tổng hợp về cỏ |
79 | 创业实践 | Thực hành khởi nghiệp |
80 | 毕业(生产)实习及报告 | Thực tập và báo cáo tốt nghiệp (sản xuất) |
81 | 毕业论文(设计) | Luận văn tốt nghiệp (thiết kế) |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 科学社会主义理论与实践 | Lý thuyết và thực hành chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 | 自然辩证法概论 | Giới thiệu về phép biện chứng tự nhiên |
3 | 外国语 | Ngoại ngữ |
4 | 草地农业生态学 | Sinh thái nông nghiệp trên cỏ |
5 | 草原类型学 | Các loại thảo nguyên |
6 | 植物系统学 | Hệ thống thực vật |
7 | 动物生态学 | Sinh thái động vật |
8 | 草地生态系统生态学 | Hệ sinh thái cỏ |
9 | 草业实验设计案例分析 | Nghiên cứu về thiết kế thử nghiệm công nghiệp thảo mộc |
10 | 草业信息处理技术与应用 | Ứng dụng và công nghệ xử lý thông tin công nghiệp thảo mộc |
11 | 专业英语 | Tiếng Anh chuyên ngành |
12 | Seminar | Hội thảo |
13 | 草地农业生态系统导论 | Giới thiệu về hệ sinh thái nông nghiệp thảo mộc |
14 | 植被恢复生态学 | Sinh thái phục hồi thảm thực vật |
15 | 草原分类学概论 | Giới thiệu phân loại thảo nguyên |
16 | 草地系统管理与优化 | Quản lý và tối ưu hóa hệ thống cỏ |
17 | 草地植物生理生态学 | Sinh lý và sinh thái thực vật trên cỏ |
18 | 反刍动物营养生态 | Hệ sinh thái dinh dưỡng động vật nhai lại |
19 | 反刍动物阴阳学 | Động vật âm dương nhai lại |
20 | 草食动物生产 | Sản xuất động vật ăn cỏ |
21 | 放牧系统管理 | Quản lý hệ thống chăn thả |
22 | 草原生态化学理论与实践 | Lý thuyết và thực hành hóa học sinh thái đồng cỏ |
23 | 草坪生态学 | Sinh thái bãi cỏ |
24 | 牧草与草坪草育种技术进展 | Những tiến bộ trong công nghệ chăn nuôi trên cỏ và cỏ cho động vật |
25 | 牧草栽培现代理论与技术 | Lý thuyết và công nghệ hiện đại trong bồi dưỡng thức ăn cỏ cho động vật |
26 | 草产品加工与利用 | Chế biến và sử dụng các sản phẩm từ cỏ |
27 | 草坪工程学 | Kỹ thuật bãi cỏ |
28 | 草坪经营 | Kinh doanh bãi cỏ |
29 | 草原野生动物综合管理 | Quản lý tổng hợp động vật hoang trên thảo nguyên |
30 | 草原与草坪有害生物防治 | Phòng chống sinh vật gây hại trên bãi cỏ và thảo nguyên |
31 | 草病研究方法 | Phương pháp nghiên cứu các bệnh về cỏ |
32 | 昆虫生态学 | Sinh thái côn trùng |
33 | 草地微生物生态学 | Hệ sinh thái vi sinh vật trên thảm cỏ |
34 | 牧区生态经济 | Kinh tế sinh thái vùng chăn nuôi |
35 | 高级动物生物化学 | Hóa sinh động vật cấp cao |
36 | 高级动物生理学 | Sinh lý học động vật cấp cao |
37 | 高级植物生理化学 | Hoá sinh thực vật cấp cao |
38 | 高级植物生理学 | Sinh lý thực vật cấp cao |
39 | 动物生物化学实验技术 | Công nghệ thí nghiệm hóa sinh động vật |
40 | 植物生物化学实验技术 | Công nghệ thí nghiệm hóa sinh thực vật |
41 | 植物生理实验技术 | Công nghệ thí nghiệm sinh lý thực vật |
42 | 分子生物学 | Sinh học phân tử |
43 | 仪器分析 | Phân tích máy móc |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 兰州大学 | Đại học Lan Châu | 5★ |
2 | 中国农业大学 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | 5★- |
3 | 新疆农业大学 | Đại học Nông nghiệp Tân Cương | 5★- |
4 | 内蒙古农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nội Mông Cổ | 4★ |
5 | 四川农业大学 | Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên | 4★ |
6 | 西北农林科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Nông lâm Tây Bắc | 4★ |
7 | 宁夏大学 | Đại học Ninh Hạ | 3★ |
8 | 南京农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | 3★ |
9 | 山西农业大学 | Đại học Nông nghiệp Sơn Tây | 3★ |
10 | 青海大学 | Đại học Thanh Hải | 3★ |
11 | 云南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Vân Nam | 3★ |
12 | 贵州大学 | Đại học Quý Châu | 3★ |
13 | 东北农业大学 | Đại học Nông nghiệp Đông Bắc | 3★ |
14 | 内蒙古民族大学 | Đại học Dân tộc Nội Mông Cổ | 3★ |
Để có thể theo đuổi thật tốt ngành này và gặt hái được những thành quả xứng đáng, bạn hãy có cho mình những đức tính và kỹ năng sau đây:
+ Có kiến thức lý thuyết cơ bản vững chắc về toán, lý, hóa, v.v…
+ Nắm vững lý thuyết cơ bản và kiến thức cơ bản về sinh học nông nghiệp, sản xuất cây trồng, vật nuôi liên quan đến chuyên ngành này và khoa học môi trường.
+ Có nhận thức và kiến thức cơ bản về phát triển bền vững nông nghiệp, hiểu được giới hạn khoa học và xu hướng phát triển của khoa học đồng cỏ và đồng cỏ.
+ Nắm rõ các chủ trương, chính sách, quy định liên quan đến phát triển nông nghiệp, chăn nuôi và trồng cỏ của nước mình.
+ Nắm vững các phương pháp cơ bản về truy xuất tài liệu khoa học và truy vấn dữ liệu, có năng lực nghiên cứu khoa học và làm việc thực tế nhất định.
Vậy là chúng ta đã điểm qua những thông tin chính về ngành khoa học công nghiệp thảo mộc rồi. Nếu các bạn cảm thấy hứng thú với việc du học về chuyên ngành này tại Trung Quốc, thì đừng chần chờ gì nữa, hãy liên hệ ngay với chúng tôi – Du học Trung Quốc RIBA để nhận được những cập nhật mới nhất và nhanh chóng nhât về chế độ học bổng, cùng những trường đại học cấp học bổng cho ngành này. Chúc các bạn thành công!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc