Một trong những ngành thuộc lĩnh vực kinh tế đang có sức “nóng”, sức hấp dẫn đối với sinh viên đó chính là ngành kế toán. Vậy bạn nghĩ sao nếu trở thành du học sinh theo học ngành Kế toán tại Trung Quốc (một trong những cường quốc kinh tế của thế giới). Ngành kế toán tại Trung Quốc có những gì thú vị, cơ hội việc làm sau khi ra trường ra sao? Hãy cùng Riba tìm hiểu ngay nhé!
– Tên chuyên ngành tiếng Trung: 会计学
– Tên chuyên ngành tiếng Anh: Accounting
– Mã chuyên ngành: 120203K
– Công việc kế toán là thu thập, xử lý và tổng hợp các số liệu kinh tế tài chính, lấy đó làm cơ sở khoa học để hướng dẫn các quyết định quản lý kinh doanh. Kế toán chuyên nghiệp là nhân tài quan trọng và không thể thay thế trong quản lý doanh nghiệp.
Chuyên ngành này đào tạo các chuyên gia cao cấp về quản trị kinh doanh có kiến thức và khả năng về quản lý, kinh tế, luật và kế toán, đồng thời có thể tham gia vào thực hành kế toán, giảng dạy và nghiên cứu khoa học trong các doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan chính phủ.
Sinh viên chuyên ngành này chủ yếu học lý thuyết cơ bản và kiến thức cơ bản về kế toán, kiểm toán và quản trị kinh doanh, được đào tạo cơ bản về phương pháp và kỹ năng kế toán, có khả năng cơ bản để phân tích và giải quyết các vấn đề kế toán. Sinh viên tốt nghiệp cần có kiến thức và khả năng trong các lĩnh vực sau:
3.1. Nắm vững các lý thuyết cơ bản và kiến thức cơ bản về quản lý, kinh tế và kế toán
3.2. Nắm vững các phương pháp phân tích định tính và định lượng kế toán
3.3. Có ngôn ngữ và diễn đạt văn bản tốt, giao tiếp giữa các cá nhân, kỹ năng thu thập thông tin, và khả năng cơ bản để phân tích và giải quyết các vấn đề kế toán;
3.4. Quen thuộc với các chính sách, quy định liên quan đến kế toán trong nước và quốc tế và các thông lệ kế toán quốc tế;
3.5. Hiểu rõ biên giới lý thuyết và xu hướng phát triển của ngành học;
3.6. Nắm vững các phương pháp cơ bản về truy xuất tài liệu và truy vấn dữ liệu, có năng lực nghiên cứu khoa học và làm việc thực tế nhất định.
4.1. Khóa học cơ bản
Toán cao cấp, Đại số tuyến tính, Lý thuyết xác suất và thống kê toán học, Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô
4.2. Khóa học cơ bản chuyên nghiệp
Kế toán cơ bản, thống kê ứng dụng, quản lý tài chính, nghiên cứu hoạt động, thuế Trung Quốc, tài chính, tiếp thị, các nguyên tắc và ứng dụng cơ sở dữ liệu, hành vi tổ chức, quản lý
4.3. Khóa học chuyên nghiệp
Nhập môn Chuyên nghiệp, Kế toán Tài chính Trung cấp, Kế toán Chi phí, Kế toán Quản trị, Kế toán Tài chính Nâng cao, Phân tích Tài chính, Kế toán Quốc tế, Kiểm toán, Hệ thống Thông tin Kế toán
4.4. Tự chọn chuyên nghiệp
Chiến lược doanh nghiệp và quản lý rủi ro, Luật kinh tế, Xu hướng phát triển chuẩn mực kế toán mới, Nguyên tắc và ứng dụng ERP, Nghiên cứu đầu tư, Ứng dụng Excel trong kế toán, Luật thuế và kế hoạch thuế, Giới thiệu về thương mại điện tử, Chủ đề đặc biệt về chuẩn mực kế toán doanh nghiệp, Đánh giá tài sản, Tài chính thị trường vốn Nghiên cứu về các vấn đề ra quyết định kế toán, quản lý tài chính công ty đa quốc gia, ứng dụng kinh tế lượng, ứng dụng đa phân tích, quản lý tài chính nâng cao, quản lý nhân sự, chủ đề lịch sử kế toán, chủ đề lý thuyết kế toán, tài chính kế toán tổ chức phi lợi nhuận, lý thuyết kinh doanh , Đạo đức kinh doanh và Đạo đức nghề nghiệp kế toán
Nói chung, có rất nhiều khóa học tùy chọn cho các môn tự chọn chính, về cơ bản có thể đáp ứng sở thích và nhu cầu của sinh viên trong các lĩnh vực liên quan đến kế toán
Du học sinh tốt nghiệp ngành kế toán có có thể tiếp tục định cư và làm việc tại Trung Quốc hoặc đến các quốc gia khác hay trở về Việt Nam. Các công việc phổ biến cho sinh viên ngành kế toán có thể kể đến như:
1.1. Làm việc cho cục Thuế, tài chính, thống kê, kiểm toán, Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc, ba ngân hàng chính sách lớn của Trung Quốc , Ủy ban Điều tiết Chứng khoán Trung Quốc, Ủy ban Điều tiết Ngân hàng Trung Quốc hoặc các cơ quan tài chính việt Nam.
1.2. Các vị trí thương mại, tài chính như ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm
1.3. Các vị trí tư vấn quản lý và kiểm toán như công ty kế toán
1.4. Vị trí tài chính doanh nghiệp (trước hết là doanh nghiệp nhà nước, sau đó là doanh nghiệp tư nhân).
Các chuyên gia cao cấp trong các ngành quản trị kinh doanh tham gia vào thực hành kế toán, giảng dạy và nghiên cứu khoa học trong các cơ quan chính phủ.
2.1. Thị trường việc làm rộng lớn
Theo phân loại nghề nghiệp của Bộ Lao động Hoa Kỳ, sinh viên kế toán nói chung sẽ phát triển thành các vị trí sau:
◆ Kế toán công: thực hiện nhiều nhiệm vụ kế toán, kiểm toán, thuế và tư vấn.
◆ Kế toán quản lý: còn được gọi là kế toán chi phí, quản lý, công nghiệp, công ty hoặc tư nhân, ghi lại và phân tích thông tin tài chính của các tổ chức mà họ làm việc.
◆ Kế toán chính phủ: chịu trách nhiệm duy trì và xem xét hồ sơ của các cơ quan chính phủ, đồng thời xem xét các doanh nghiệp tư nhân và cá nhân có hoạt động tuân theo các quy định của chính phủ hoặc thuế.
Phần lớn việc làm của du học sinh tập trung ở các công ty tư vấn, công ty kế toán hoặc một số công ty lớn với vai trò tư vấn.
Theo trang web chính thức của Văn phòng Lao động Hoa Kỳ, tỷ lệ việc làm của kế toán và kiểm toán viên dự kiến sẽ tăng 10% từ năm 2016 đến năm 2026, cao hơn mức trung bình của tất cả các ngành nghề.
Thống kê cho thấy đến năm 2026, số lượng công việc kế toán và kiểm toán ở Hoa Kỳ sẽ đạt 153.7600, với 139.900 vị trí tuyển dụng, và thị trường việc làm rất rộng lớn.
2.2. Mức lương của nhân viên tăng theo từng năm
Theo thống kê của Payscale, mức lương trung bình hàng năm của lương đầu vào kế toán năm 2017 là khoảng 49.000 đô la Mỹ, đến năm 2018 đã tăng lên khoảng 50.316 đô la Mỹ, mức lương đầu vào cao nhất có thể lên tới 70.000 đô la Mỹ.
Từ xu hướng chung, chúng ta có thể thấy rằng mức lương hàng năm của nhân viên kế toán đang tăng lên, và họ nằm trong số những người tốt nhất trong bảng xếp hạng thu nhập.
Các ngân hàng đầu tư và các công ty trong danh sách Fortune 500 là những lựa chọn việc làm đầu tiên của nhiều sinh viên kế toán. Các công ty này có nhu cầu đặc biệt lớn về các chuyên gia kế toán.
Nếu bạn là người có những phẩm chất sau thì bạn sẽ rất phù hợp với việc học kế toán:
✎ Thích tính toán, thích xử lý các con số, phân tích vấn đề như chú ý đến chi tiết và
có mô hình vĩ mô
✎ Tư duy phản biện, phân tích toán học tốt và tinh thần đồng đội Khả năng diễn đạt mạnh
✎ Khả năng phân tích, so sánh biểu đồ số nhanh và chính xác, cẩn thận và kiên nhẫn
✎ Năng lực tự lập, hoàn thành nhiều công việc của kế toán một cách độc lập
✎ Kỹ năng giao tiếp và cộng tác tốt.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật |
2 | 中国近现代史 | Lịch sử hiện đại của Trung Quốc |
3 | 纲要 | Đề cương |
4 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
5 | 思想与中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
6 | 思想与中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
7 | 大学生心理健康 | Sức khỏe tinh thần của sinh viên đại học |
8 | 教育 | giáo dục |
9 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
10 | 军训 | Huấn luyện quân sự |
11 | 军事理论课 | Khóa học lý thuyết quân sự |
12 | 军事理论课 | Khóa học lý thuyết quân sự |
13 | 体育(一) | Thể thao (1) |
14 | 体育(二) | Thể thao (2) |
15 | 体育(三) | Thể thao (3) |
16 | 体育(四) | Thể thao (4) |
17 | 体育课外测试(一) | Kiểm tra ngoại khóa thể thao (1) |
18 | 体育课外测试(二) | Bài kiểm tra ngoại khóa về Giáo dục thể chất (2) |
19 | 体育课外测试(三) | Kiểm tra ngoại khóa thể thao (3) |
20 | 大学英语(一) | Tiếng Anh đại học (1) |
21 | 大学英语(二) | Tiếng Anh đại học (2) |
22 | 大学英语(三) | Tiếng Anh đại học (3) |
23 | 高级英语系列选修 | Tự chọn sê-ri tiếng Anh nâng cao |
24 | 高级英语系列选修 | Tự chọn sê-ri tiếng Anh nâng cao |
25 | 高级英语系列选修 | Tự chọn sê-ri tiếng Anh nâng cao |
26 | 大学计算机基础 | Khoa học máy tính cơ bản |
27 | 数据库技术与应用实践 | Công nghệ cơ sở dữ liệu và thực hành ứng dụng |
28 | 高等数学B1(一) | Toán cao cấp B1 (1) |
29 | 高等数学B1(二) | Toán cao cấp B1 (2) |
30 | 高等数学B2 | Toán cao cấp B2 |
31 | 线性代数 | Đại số tuyến tính |
32 | 概率论与数理统计 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
33 | 思维与论辩 | Suy nghĩ và lập luận |
34 | 微观经济学B | Kinh tế vi mô B |
35 | 管理学原理 | Nguyên tắc quản lý |
36 | 新生课 | Lớp sinh viên năm nhất |
38 | 宏观经济学B | Kinh tế vĩ mô B |
39 | 基础会计学 | kế toán cơ bản |
40 | 商务统计 | Thống kê kinh doanh |
41 | 经济与社会问题调研(一) | Nghiên cứu về các vấn đề kinh tế và xã hội (1) |
42 | 经济与社会问题调研(二) | Nghiên cứu về các vấn đề kinh tế và xã hội (2) |
43 | 中级财务会计 | Kế toán tài chính trung cấp |
44 | 财务管理学 | Quản lý tài chính |
45 | 成本会计 | phí tổn |
46 | 管理会计 | Kế toán quản trị |
47 | 会计管理信息 | Thông tin quản lý kế toán |
48 | 系统 | hệ thống |
49 | 审计学 | Kiểm toán |
50 | 财务报表分析 | Phân tích Báo cáo Tài chính |
51 | 高级财务会计 | Kế toán tài chính nâng cao |
52 | 文献检索与科技论文写作 | Tìm lại tài liệu và viết bài báo khoa học |
53 | 会计学专题 | Các chủ đề về kế toán |
54 | 会计专业英语 | Tiếng Anh chuyên nghiệp kế toán |
55 | 政府与非盈利组织会计 | Kế toán chính phủ và tổ chức phi lợi nhuận |
56 | 资产评估学 | Định giá tài sản |
57 | 金融会计学 | Kế toán tài chính |
58 | 人力资源会计 | Kế toán nhân sự |
59 | 税务会计与实务 | Kế toán thuế và thực hành |
60 | 网络会计 | Kế toán mạng |
61 | 财务与会计案例 | Vụ tài chính kế toán |
62 | 分析 | Phân tích |
63 | 物流会计 | Kế toán hậu cần |
64 | 循环经济与会计 | Nền kinh tế thông tư và kế toán |
65 | 税务筹划 | Lập kế hoạch thuế |
66 | 国际比较会计 | Kế toán so sánh quốc tế |
67 | 注册会计师审计 | Kiểm toán CPA |
68 | 实务 | Thực hành |
69 | 财经法规与会计职业道德 | Quy chế tài chính và đạo đức nghề nghiệp kế toán |
70 | 组织行为学B | Hành vi tổ chức B |
71 | 人力资源管理B | Quản lý nguồn nhân lực B |
72 | 办公软件(OFFICE) | Phần mềm văn phòng (OFFICE) |
73 | 高级应用 | Ứng dụng nâng cao |
74 | 运筹学 | Hoạt động nghiên cứu |
75 | 金融学B | Tài chính B |
76 | 经济法 | Luật kinh tế |
77 | 产业经济学 | Kinh tế công nghiệp |
78 | 技术经济学B | Kinh tế kỹ thuật B |
79 | 计量经济学B | Kinh tế lượng B |
80 | 市场营销学 | Marketing học |
81 | 财政学概论 | Giới thiệu về Tài chính |
82 | 电子商务概论B | Giới thiệu về Thương mại điện tử B |
83 | 金融市场学 | tiếp thị tài chính |
84 | 企业战略管理B | Quản lý chiến lược doanh nghiệp B |
85 | 生产运作管理B | Quản lý vận hành sản xuất B |
86 | 国际贸易理论 | Lý thuyết thương mại quốc tế |
87 | 与实务 | Và thực hành |
88 | 博弈论基础 | Nền tảng lý thuyết trò chơi |
89 | 项目融资 | dự án tài chính |
90 | 证券投资学 | Đầu tư chứng khoán |
91 | 财务风险管理 | Quản lý rủi ro tài chính |
92 | 物流与供应链 | Logistics và chuỗi cung ứng |
93 | 管理 | sự quản lý |
94 | 互联网金融 | Ngân hàng trực tuyến |
95 | 期货与期权投资 | Đầu tư tương lai và quyền chọn |
96 | 项目管理 | Quản lý dự án |
97 | 大数据分析 | Phân tích dữ liệu lớn |
98 | 资本运营与公司 | Hoạt động vốn và công ty |
99 | 治理 | Quản trị |
100 | 商务谈判与礼仪 | Thương lượng và nghi thức kinh doanh |
101 | ERP原理与应用 | Nguyên lý và ứng dụng ERP |
102 | 企业经营模拟 | Mô phỏng kinh doanh |
103 | 会计模拟实践 | Thực hành mô phỏng kế toán |
104 | 会计管理信息系统课程设计 | Khóa học Thiết kế Hệ thống Thông tin Quản lý Kế toán |
105 | 会计学专业实习 | Thực tập nghiệp vụ kế toán |
106 | 毕业教育 | Giáo dục tốt nghiệp |
107 | 毕业实习与毕业 | Thực tập tốt nghiệp và tốt nghiệp |
108 | 论文 | Luận văn |
109 | 创新创业导论 | Giới thiệu về Đổi mới và Khởi nghiệp |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 第一外国语 | Ngoại ngữ đầu tiên |
2 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
3 | 马克思主义与社会科学方法论 | Chủ nghĩa Mác và Phương pháp luận Khoa học Xã hội |
4 | 中级微观经济学 | Kinh tế vi mô trung gian |
5 | 中级计量经济学 | Kinh tế lượng trung gian |
6 | 管理学专题研究 | Nghiên cứu quản lý |
7 | 会计理论 | Lý thuyết kế toán |
8 | 企业财务理论 | Lý thuyết tài chính doanh nghiệp |
9 | 财会审研究方法 | Phương pháp nghiên cứu kiểm toán kế toán |
10 | 资本市场会计问题研究 | Nghiên cứu về các vấn đề kế toán trên thị trường vốn |
11 | 会计前沿专题 | Các chủ đề về Biên giới của Kế toán |
12 | 会计准则研究 | Nghiên cứu Chuẩn mực Kế toán |
13 | 政府与非营利组织会计 | Kế toán của chính phủ và tổ chức phi lợi nhuận |
14 | 财务分析与企业诊断 | Phân tích tài chính và chẩn đoán doanh nghiệp |
15 | 税制与纳税筹划 | Hệ thống thuế và lập kế hoạch thuế |
16 | 会计发展史 | Lịch sử kế toán |
17 | 数据库与统计分析技术 | Cơ sở dữ liệu và công nghệ phân tích thống kê |
18 | 审计理论 | Lý thuyết kiểm toán |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 厦门大学 | Đại học Hạ Môn | 5★ |
2 | 上海财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Thượng Hải | 5★ |
3 | 中山大学 | Đại học Trung Sơn | 5★ |
4 | 中央财经大学 | Trường Đại học Kinh tế Tài chính Trung ương | 5★ |
5 | 东北财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Đông Bắc | 5★ |
6 | 中南财经政法大学 | Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam | 5★ |
7 | 清华大学 | Đại học Thanh Hoa | 5★ |
8 | 西安交通大学 | Đại học Giao thông Tây An | 5★ |
9 | 西南财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Tây Nam | 5★ |
10 | 江西财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Giang Tây | 5★ |
11 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 5★ |
12 | 辽宁大学 | Đại học Liêu Ninh | 5★ |
13 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | 5★ |
14 | 对外经济贸易大学 | Đại học Thương mại Kinh tế đối ngoại | 5★ |
15 | 北京交通大学 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | 5★ |
16 | 首都经济贸易大学 | Đại học Kinh tế thương mạiThủ đô | 5★ |
17 | 东北大学 | Đại học Đông Bắc | 5★ |
18 | 天津财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Thiên Tân | 5★ |
19 | 南开大学 | Đại học Nam Khai | 5★ |
20 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | 5★ |
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc