Ngành Địa chất học trong thời kì kinh tế hội nhập như ngày nay luôn chiếm một vị trí quan trọng trong các hoạt động sản xuất, đặc biệt là khai thác khoáng sản và dầu khí. Nhờ vậy mà ngành học này đang được khá nhiều bạn trẻ quan tâm, tìm hiểu và lựa chọn theo học trong những năm gần đây. Để giúp các bạn có thể hiểu được cụ thể hơn về chuyên ngành Địa chất học trong chương trình đào tạo tại Trung Quốc và đầu ra. Du học Trung Quốc Riba chúng mình sẽ cung cấp đến bạn những chi tiết trong bài viết sau. Mời các bạn quan tâm theo dõi!
Địa chất học là ngành học chuyên nghiên cứu về Trái đất, các vật liệu cấu thành Trái đất, cấu trúc và quá trình hoạt động của chúng. Nó bao gồm cả các nghiên cứu về nguồn gốc sinh vật tồn tại trong hành tinh.
Chương trình học chuyên ngành Địa chất học tập trung nghiên cứu về cấu trúc, đặc điểm vật lý, động lực và lịch sử hình thành của các vật liệu trên Trái đất. Quá trình hình thành, vận hành và biến đổi của các vật liệu này. Giải thích các vấn đề địa chất liên quan đến việc khai thác khoáng sản, dầu khí cũng như các tai biến tự nhiên, cổ khí hậu cùng nhiều lĩnh vực kỹ thuật khác.
Ngành Địa chất học chính quy sẽ đào tạo ra những nhân tài phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, văn thể mỹ. Nắm vững những kiến thức nền tảng và chuyên sâu về địa chất học, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, hóa học, vật lý, số học,…Đồng thời trang bị cho sinh viên những kiến thức về phương pháp khảo sát thực địa, lý thuyết cơ bản địa chất biển, công nghệ thăm dò đáy biển, cập nhật những tiến bộ khoa học Địa chất thế giới.
Bên cạnh đó, sinh viên theo học chuyên ngành Địa chất học sẽ được rèn luyện về kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm hợp tác thực hiện nhiệm vụ, khả năng trình bày báo cáo các kết quả nghiên cứu,…Nhằm mục tiêu đào tạo ra những thế hệ kỹ sư Địa chất có năng lực đi khảo sát thực tiễn, tập trung nghiên cứu hay giảng dạy các môn chuyên ngành.
Địa chất học: Nghiên cứu địa chất phục vụ việc tìm kiếm các quặng dầu khí, khoáng sản có ích.
Địa chất thủy văn: Nghiên cứu địa chất để tìm kiếm, khai thác các nguồn nước dưới lòng đất phục vụ cho sinh hoạt, sản xuất, nông nghiệp,…
Địa chất công trình: Nghiên cứu địa chất để thiết kế giải pháp xử lý nền móng phục vụ cho các dự án, công trình xây dựng.
Địa sinh thái: Nghiên cứu địa chất ở góc độ khai thác kết hợp bảo vệ môi trường địa chất hợp lý.
Khi theo học chuyên ngành Địa chất học ở các trường Đại học tại Trung Quốc, các bạn sinh viên sẽ được đào tạo những môn học chính như: địa chất học đại cương, tinh thể học và khoáng vật học, thạch học, quang học tinh thể, địa sử cổ sinh vật học, trầm tích và địa tầng, địa chất cấu tạo, địa hóa học, địa vật lý, khoáng sản học, địa chất dầu khí, địa chất biển, các phương pháp và kỹ thuật thăm dò đáy biển, phân tích trầm tích biển,…
Ngành Địa chất học là chuyên ngành học nghiên cứu trên khá nhiều lĩnh vực, do đó sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đáp ứng nhu cầu tuyển dụng trong nhiều vị trí ngành nghề như:
Nhà khoa học địa chất: tập trung nghiên cứu chuyên sâu cho ra những công trình nghiên cứu khoa học hữu ích cống hiến cho nhân loại. Các nhà khoa học địa chất có thể làm việc trong các viện nghiên cứu, cơ quan quản lý cấp nhà nước.
Giảng viên: tham gia giảng dạy các môn học chuyên ngành liên quan tại các trường đại học, cao đẳng,…
Kỹ sư địa chất: điều hành và tham gia trực tiếp vào các công việc thu thập thông tin, tìm kiếm các mỏ khoáng sản, vẽ các loại bản đồ địa chất. Sử dụng, điều khiển những giàn máy khoan lớn, máy đo địa chấn, điện trở suất của đất đá…Kỹ sư địa chất sẽ làm việc ở các Bộ, ngành như: Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công nghiệp, Bộ xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,…hoặc ở các công ty, tập đoàn địa chất – dầu khí,…
Địa chất học là chuyên ngành được đánh giá khá tiềm năng với mức thu nhập hấp dẫn, mức lương trung bình năm của ngành này tầm khoảng 80.000 USD/năm.
Để có thể theo học chuyên ngành Địa chất học và làm những công việc liên quan, người học cần có những tố chất sau:
– Có tư duy nhạy bén, logic, giỏi phân tích, tổng hợp, sáng tạo.
– Hội tụ các đức tính cần cù, chịu khó, tỉ mỉ trong mọi việc.
– Trung thực, nhanh nhẹn và bình tĩnh trong giải quyết mọi vấn đề
– Ngoài ra, bạn cũng cần là một người có niềm đam mê, yêu thích tìm tòi, học hỏi các kiến thức về địa chất và các vấn đề chuyên ngành liên quan.
– Yêu thích các môn học thiên về mảng khoa học tự nhiên như toán, vật lý, hóa học, sinh vật, địa lý.
– Đồng thời cũng đòi hỏi người học có trình độ ngoại ngữ và tin học tốt.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 高等数学 B(Ⅰ) | Toán cao cấp B (Ⅰ) |
2 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật |
3 | 大学体育(Ⅰ) | Đại học Thể dục (Ⅰ) |
4 | C 语言程序设计(B) | Lập trình ngôn ngữ C (B) |
5 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
6 | 高等数学 B(Ⅱ) | Toán cao cấp B (Ⅱ) |
7 | 大学物理 C(Ⅰ) | Vật lý đại học C (Ⅰ) |
8 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
9 | 大学体育(Ⅱ) | Giáo dục thể chất cao đẳng (Ⅱ) |
10 | 线性代数 | Đại số tuyến tính |
11 | 大学化学(Ⅰ) | Hóa học Đại học (Ⅰ) |
12 | 大学物理 C(Ⅱ) | Vật lý đại học C (Ⅱ) |
13 | 大学物理实验 B(Ⅰ) | Thí nghiệm Vật lý Cao đẳng B (Ⅰ) |
14 | 毛泽东思想和中国特色社会主 义理论体系概论(Ⅰ) | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc (Ⅰ) |
15 | 大学体育(Ⅲ) | Đại học Thể dục (Ⅲ) |
16 | 概率论与数理统计 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
17 | 大学化学(Ⅱ) | Hóa học Đại học (Ⅱ) |
18 | 毛泽东思想和中国特色社会主 义理论体系概论(Ⅱ) | Giới thiệu về Tư tưởng Mao Trạch Đông và Hệ thống Lý luận về Chủ nghĩa Xã hội Đặc sắc Trung Quốc (Ⅱ) |
19 | 大学体育(Ⅳ) | Đại học thể thao (Ⅳ) |
20 | 汉语写作 | văn bản Trung Quốc |
21 | 项目管理与技术经济 | Quản lý dự án và kinh tế công nghệ |
22 | 高级学术英语Ⅰ | Tiếng Anh học thuật nâng cao I |
23 | 基础学术英语Ⅰ | Tiếng Anh học thuật cơ bản I |
24 | 通用大学英语Ⅰ | Đại học Tổng hợp Tiếng Anh I |
25 | 普通地质学 | Địa chất chung |
26 | 地质学导论 | Giới thiệu về địa chất |
27 | 结晶学与矿物学 | Tinh thể học và khoáng vật học |
28 | 晶体光学 | Quang học tinh thể |
29 | 古生物学 | Cổ sinh vật học |
30 | 岩浆岩及变质岩石学 | Đá magma và thạch học biến chất |
31 | 构造地质学 | Địa chất cấu trúc |
32 | 地史学 | Môn Địa lý |
33 | 沉积岩石学 | Thạch học trầm tích |
34 | 地球化学 | Địa hóa học |
35 | 大地构造与区域地质 | Kiến tạo và địa chất khu vực |
36 | 地球物理学概论 | Giới thiệu về Địa vật lý |
37 | 沉积环境与相 | Môi trường trầm tích và tướng số |
38 | 矿床学 | Khoa học tiền gửi khoáng sản |
39 | 地理信息系统 | Hệ thống thông tin địa lý |
40 | 沉积过程及响应 | Quá trình lắng đọng và phản ứng |
41 | 第四纪地质学 | Địa chất Đệ tứ |
42 | 沉积物理与数值模拟 | Vật lý trầm tích và mô phỏng số |
43 | 遥感地质学 | Địa chất viễn thám |
44 | 岩石力学基础 | Khái niệm cơ bản về cơ học đá |
45 | 显微构造地质学 | Địa chất vi cấu trúc |
46 | 盆地构造解析 | Phân tích cấu trúc lưu vực |
47 | 地震勘探原理与地质解释 | Nguyên tắc Thăm dò Địa chấn và Diễn giải Địa chất |
48 | 有机地球化学 | Địa hóa hữu cơ |
49 | 环境地球化学 | Địa hóa môi trường |
50 | 现代仪器分析 | Phân tích công cụ hiện đại |
51 | 测井原理 | Nguyên tắc ghi nhật ký |
52 | 地震勘探原理 | Nguyên tắc thăm dò địa chấn |
53 | 地热资源勘查 | Thăm dò tài nguyên địa nhiệt |
54 | 水资源与污染 | Tài nguyên nước và ô nhiễm |
55 | 石油地质学 | Địa chất Dầu khí |
56 | 油矿地质学 | Địa chất dầu mỏ |
57 | 水文地质学 | Địa chất thủy văn |
58 | 工程力学 | Cơ khí chế tạo |
59 | 土力学与地基 | Cơ học đất và nền móng |
60 | 岩石物理学 | Vật lý đá |
61 | 储层地质力学 | Địa cơ hồ chứa |
62 | 地质统计学 | Thống kê địa lý |
63 | 含油气盆地温压场 | Trường nhiệt độ và áp suất của bể chứa dầu |
64 | 储层地质学 | Địa chất hồ chứa |
65 | 层序地层学 | Địa tầng trình tự |
66 | 元素地球化学 | Địa hóa nguyên tố |
67 | 同位素地球化学 | Địa hóa đồng vị |
68 | 岩心相分析 | Phân tích tướng chính |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
2 | 第一外国语(英语) | Ngoại ngữ thứ nhất (tiếng Anh) |
3 | 自然辩证法概论 | Giới thiệu về Phép biện chứng của Tự nhiên |
4 | 英语听说 | Nghe và nói |
5 | 马克思主义与社会科学方法论 | Chủ nghĩa Mác và Phương pháp luận Khoa học Xã hội |
6 | 专业外语 | Ngoại ngữ chuyên nghiệp |
7 | 现代地质学前沿 | Biên giới của địa chất hiện đại |
8 | 高等构造地质学 | Địa chất cấu trúc nâng cao |
9 | 第四纪地质学进展 | Tiến bộ trong địa chất Đệ tứ |
10 | 高等岩石学 | Dầu khí học nâng cao |
11 | 地质灾害与防治 | Các hiểm họa địa chất và cách phòng tránh |
12 | 区域构造与地球动力学 | Cấu trúc khu vực và địa động lực |
13 | 沉积学原理 | Nguyên tắc trầm tích học |
14 | 科技文献检索 | bài báo khoa học công nghệ Tìm kiếm |
15 | 普通地质学A | Địa chất chung A |
16 | 构造地质学 | Địa chất cấu trúc |
17 | 第四纪地质与地貌学 | Địa chất Đệ tứ và Địa mạo |
18 | 开题报告 | Báo cáo mở đầu |
19 | 学术报告 | báo cáo học tập |
20 | 实验技能或工程实践 | Kỹ năng thực nghiệm hoặc thực hành kỹ thuật |
21 | 社会实践 | thực hành xã hội |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 中国地质大学 | Đại học Địa chất Trung Quốc | 5★ |
2 | 西北大学 | Đại học Tây Bắc | 4★ |
3 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | 4★ |
4 | 成都理工大学 | Đại học Công nghệ Thành Đô | 4★ |
5 | 长安大学 | Đại học Trường An | 3★ |
6 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | 3★ |
7 | 同济大学 | Đại học Đồng Tế | 3★ |
8 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | 3★ |
9 | 兰州大学 | Đại học Lan Châu | 3★ |
10 | 合肥工业大学 | Đại học Công nghiệp Hợp Phì | 3★ |
11 | 中国石油大学 | Đại học Dầu khí Trung Quốc | 2★ |
12 | 中国海洋大学 | Đại học Hải dương Trung Quốc | 2★ |
13 | 长江大学 | Đại học Trường Giang | 2★ |
14 | 西南石油大学 | Đại học Dầu khí Tây Nam | 2★ |
15 | 西安石油大学 | Đại học dầu khí Tây An | 2★ |
16 | 安徽大学 | Đại học An Huy | 2★ |
17 | 云南大学 | Đại học Vân Nam | 0★ |
18 | 重庆科技学院 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trùng Khánh | 0★ |
19 | 防灾科技学院 | Học viện Khoa học kỹ thuật phòng chống thiên tai | 0★ |
20 | 长春工程学院 | Học viện Công trình Trường Xuân | 0★ |
Hy vọng qua những thông tin về chuyên ngành Địa chất học do Du học Trung Quốc Riba chúng mình vừa cung cấp trên có thể giúp các bạn phần nào hiểu rõ hơn về chương trình đào tạo chuyên ngành này tại Trung Quốc. Nếu bạn là người yêu thích tự nhiên và thích tìm tòi, khám phá có thể thử sức với ngành học này. Hơn nữa đây cũng là một chuyên ngành học đầy tiềm năng với nhiều cơ hội việc làm rộng mở, mức thu nhập cao đáng để lựa chọn.
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc