Cùng với sự phát triển của xã hội, áp lực của con người cũng dần tăng lên. Ngành tâm lý học dần xuất hiện và trở thành một trong những chuyên ngành hấp dẫn và cần thiết đối với xã hội và sinh viên. Vậy bạn nghĩ sao về việc học ngành Tâm lý học ứng dụng tại Trung Quốc – một đất nước với nền văn hóa lâu đời, nền kinh tế phát triển và cũng là một trong những quốc gia nổi tiếng với ngành tâm lý học? Vậy nếu một du học sinh Việt Nam học tập ngành Tâm lý học ứng dụng tại Trung Quốc sẽ như thế nào? Cơ hội việc làm ra sao? Cùng Riba tìm hiểu ngay thôi nào!
Chuyên ngành tâm lý học ứng dụng trau dồi cho du học sinh các lý thuyết cơ bản, kiến thức cơ bản và kỹ năng cơ bản về tâm lý học, chấp nhận tư duy khoa học sơ bộ và đào tạo thực nghiệm khoa học, và có thể được sử dụng trong các phòng nghiên cứu khoa học, cơ sở giáo dục và các doanh nghiệp và tổ chức khác cho các lĩnh vực khác nhau.
Sinh viên chuyên ngành này chủ yếu nghiên cứu các lý thuyết và kiến thức cơ bản của tâm lý học, được đào tạo cơ bản về tư duy khoa học tâm lý và thí nghiệm khoa học và có trình độ khoa học tốt. Có khả năng cơ bản để tiến hành các thí nghiệm tâm lý và đo lường tâm lý và khả năng áp dụng các lý thuyết và kỹ thuật tâm lý vào một lĩnh vực liên quan để giải quyết các vấn đề thực tế.
Sinh viên tốt nghiệp cần có kiến thức và khả năng trong các lĩnh vực sau :
3.1. Nắm vững các lý thuyết và kiến thức cơ bản về toán, lý, hóa, sinh,…
3.2. Nắm chắc lý thuyết, kiến thức cơ bản và phương pháp nghiên cứu thực nghiệm của tâm lý học ứng dụng, thành thạo các phương pháp thống kê và đo lường liên quan, có khả năng phân tích, xử lý dữ liệu và ứng dụng máy tính toàn diện.
3.3. Hiểu các nguyên tắc và kiến thức chung của các chuyên ngành tương tự
3.4. Hiểu rõ về khoa học và công nghệ quốc gia, sở hữu trí tuệ và các chính sách và quy định liên quan khác
3.5. Hiểu những phát triển mới nhất và triển vọng ứng dụng của tâm lý học ứng dụng;
3.6. Nắm vững khả năng truy vấn dữ liệu, truy xuất tệp và sử dụng công nghệ thông tin hiện đại để thu thập thông tin liên quan; có thiết kế thí nghiệm nhất định, tạo điều kiện thí nghiệm, tóm tắt, sắp xếp và phân tích kết quả thí nghiệm, viết bài và tham gia trao đổi học thuật.
4.1. Tâm lý học công nghiệp
Chủ yếu nghiên cứu yếu tố con người trong kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật và quản lý. Tâm lý học, v.v., đưa ra các phương pháp lựa chọn nhân sự, đào tạo, đánh giá, và tạo động lực, và cơ sở tâm lý cho việc thiết kế hệ thống người-máy.
4.2. Tâm lý xã hội
Tâm lý học xã hội chủ yếu nghiên cứu các quy luật chung của tâm lý xã hội và hành vi xã hội của các cá nhân và nhóm, tập trung làm rõ các nguyên tắc cơ bản của tâm lý con người bị hạn chế bởi văn hóa xã.
4.3. Tâm lý học y tế
Tâm lý học y tế chủ yếu là nghiên cứu và thảo luận về các phương pháp lý thuyết và ứng dụng của tâm lý học ứng dụng trong chăm sóc y tế. Nội dung bao gồm: chẩn đoán và đánh giá tâm lý y tế, sự xuất hiện của hành vi bất thường, tư vấn và phòng ngừa phát triển, lý thuyết và phương pháp tư vấn tâm lý và trị liệu tâm lý, mô hình y tế tâm lý-hành vi-xã hội và chăm sóc và phục hồi tâm lý.
4.4. Tâm lý thể thao
Chủ yếu nghiên cứu các nguyên lý, phương pháp và ứng dụng của tâm lý học ứng dụng trong thể thao. Nội dung bao gồm: quá trình nhận thức, tình cảm, ý chí, học kỹ năng, rèn luyện tâm lý, tuyển chọn vận động viên, kiểm tra tâm lý và phương pháp huấn luyện trong lĩnh vực thể thao.
4.5. Tâm lý học quân sự
Chủ yếu nghiên cứu các nguyên tắc, phương pháp và ứng dụng của tâm lý học ứng dụng trong lĩnh vực quân sự, bao gồm việc lựa chọn, đánh giá, quy trình hoạt động, huấn luyện, tham vấn và tâm lý chiến đấu của quân nhân.
Có thể nói, phạm vi việc làm của sinh viên tốt nghiệp ngành Tâm lý học ứng dụng tương đối rộng, về cả phạm vi nghề nghiệp và địa điểm làm việc (ở Việt Nam hay Trung Quốc, thế giới)
Sau khi tốt nghiệp nghiên cứu sinh tâm lý học trong nước, dòng việc làm chủ yếu bao gồm: cơ quan tình báo, trường học, bệnh viện và phòng khám, nhà tù, bộ phận nhân sự doanh nghiệp, cơ quan công an và tư pháp, trung tâm tư vấn tâm lý, cơ quan hôn nhân, trung tâm dịch vụ lập kế hoạch nghề nghiệp thị trường tài năng, v.v
Cụ thể, bạn có thể xem những hướng việc làm phổ biến sau:
1.1.Trở thành giáo viên trong các cơ sở giáo dục
Giáo viên tâm lý ở các trường cao đẳng và đại học, giáo viên tư vấn và giáo dục sức khỏe tâm thần, cố vấn chính trị cho sinh viên đại học, giáo viên giáo dục sức khỏe tâm thần cho các trường tiểu học và trung học , cố vấn tâm lý học sinh (giáo viên đứng lớp, công tác học sinh), cán bộ nghiên cứu khoa học trong các cơ sở giáo dục, v.v.
1.2. Làm công chức trong cơ quan hành chính
1.3. Làm việc cho cơ quan an ninh
1.4. Làm việc cho các doanh nghiệp
5) Gia nhập các tổ chức dịch vụ xã hội nghề nghiệp
Với sự cải thiện ngày càng cao của đời sống kinh tế xã hội và sự phát triển nhanh chóng của khoa học công nghệ, y học đã chuyển từ mô hình y sinh cổ truyền sang mô hình y sinh xã hội, tâm lý y học và tham vấn tâm lý và điều trị đã trở thành một bộ phận quan trọng của y học hiện đại, ngày càng được nhiều sự quan tâm và nhu cầu của xã hội.
Những tố chất phù hợp với ngành Tâm lý học bạn nên tham khảo:
– Cởi mở, kiên nhẫn, hòa nhã, chịu được áp lực cao trong công việc
– Có năng khiếu giao tiếp, thuyết phục, khéo léo, biết lắng nghe, thấu hiểu và chia sẻ
– Ham học hỏi, đam mê làm việc trong lĩnh vực tâm lý
– Khả năng giải quyết, xử lý nhanh vấn đề
– Có đam mê tìm hiểu, kiến thức về các khía cạnh đời sống xã hội; đam mê, yêu thích tìm hiểu, khám phá thế giới con người bên trong
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 大学数学(1) | Toán đại học (1) |
2 | 大学数学(2) | Toán đại học (2) |
3 | 大学数学(3) | Toán đại học (3) |
4 | 大学数学(4) | Toán đại học (4) |
5 | 生理心理学 | Tâm sinh lý |
6 | 政治学概论 | Giới thiệu về Khoa học Chính trị |
7 | 文化素质课程 | Khóa học về chất lượng văn hóa |
8 | 新开课 经济学原理(上) | Các nguyên lý kinh tế học mới (Phần 1) |
9 | 新开课 经济学原理(下) | Các nguyên tắc kinh tế học mới (Phần 2) |
10 | 社会学概论 | giới thiệu về xã hội học |
11 | 心理学概论 | Giới thiệu về Tâm lý học |
12 | 科学社会史 | Lịch sử xã hội của khoa học |
13 | 社会科学经典著作研读 | Nghiên cứu và đọc các tác phẩm kinh điển về khoa học xã hội |
14 | 实验心理学 | Tâm lý học thực nghiệm |
15 | 社会科学统计学入门 | Giới thiệu về Thống kê Khoa học Xã hội |
16 | 社会调查与研究方法 | Điều tra xã hội và phương pháp nghiên cứu |
17 | 心理学研究方法 | Phương pháp nghiên cứu tâm lý |
18 | 博弈论基础(英) | Các nguyên tắc cơ bản của lý thuyết trò chơi (tiếng Anh) |
19 | 社会科学方法论 | Phương pháp Khoa học Xã hội |
20 | 普通心理学 | Tâm lý chung |
21 | 人格心理学 | Tâm lý nhân cách |
22 | 发展心理学 | Tâm lý học phát triển |
23 | 认知心理学 | Tâm lý học nhận thức |
24 | 社会心理学 | Tâm lý xã hội |
25 | 心理测量学 | Tâm lý học |
26 | 人体解剖学 | Giải phẫu cơ thể người |
27 | 异常心理学 | Tâm lý bất thường |
28 | 健康心理学 | Tâm lý sức khỏe |
29 | 实验心理学实验 | Thử nghiệm Tâm lý học Thực nghiệm |
30 | 认知神经科学基础 | Tổ chức Khoa học Thần kinh Nhận thức |
31 | 高级心理统计 | Thống kê tâm lý học nâng cao |
32 | 现代心理学前沿问题选讲 | Các chủ đề được chọn lọc về các vấn đề biên giới của tâm lý học hiện đại |
33 | 心理学史 | Lịch sử Tâm lý học |
34 | 工程心理学 | Tâm lý học kỹ thuật |
35 | 职业心理学 | Tâm lý nghề nghiệp |
36 | 行为经济学 | Hành vi thương mại |
37 | 心理咨询与心理治疗 | Tư vấn và trị liệu tâm lý |
38 | 思维心理学 | Tâm lý của tư duy |
39 | 语言心理学 | Tâm lý học Ngôn ngữ |
40 | 心理学专题讲座 | Bài giảng về Tâm lý học |
41 | Matlab语言及心理学应用 | Ứng dụng tâm lý và ngôn ngữ Matlab |
42 | 认知神经科学技术 | Công nghệ Khoa học Thần kinh Nhận thức |
43 | 脑成像数据分析 | Phân tích dữ liệu hình ảnh não |
44 | 消费心理学 | Tâm lý người tiêu dùng |
45 | 文化心理学 | Tâm lý văn hóa |
46 | 心理统计学 | Thống kê tâm lý |
47 | 感觉与知觉 | Cảm nhận và nhận thức |
48 | 高阶认知 | Nhận thức cấp cao |
49 | 教育心理学 | Tâm lý giáo dục |
50 | 语言程序设计 | Lập trình ngôn ngữ |
51 | 现代生物学导论 | Giới thiệu về Sinh học hiện đại |
52 | 信息科学技术概论 | Giới thiệu về Khoa học và Công nghệ Thông tin |
53 | 人工智能导论 | Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo |
54 | 计算机程序设计基础 | Cơ bản về lập trình máy tính |
55 | 遗传学 | Di truyền học |
56 | 操作系统 | Hệ điều hành |
57 | 异常儿童心理学 | Tâm lý trẻ em bất thường |
58 | 心理学实验技术 | Công nghệ Thực nghiệm Tâm lý học |
59 | 实验社会心理学 | Thực nghiệm tâm lý xã hội |
60 | 比较心理学 | Tâm lý học so sánh |
61 | 功能磁共振成像实验 | Thí nghiệm chụp cộng hưởng từ chức năng |
62 | 管理心理学 | Tâm lý học quản lý |
63 | 大学生心理健康 | Sức khỏe tâm lý của sinh viên đại học |
64 | 国学智慧与心理健康 | Trí tuệ về Nghiên cứu Trung Quốc và Sức khỏe Tâm thần |
65 | 心理学入门 | Giới thiệu về Tâm lý học |
66 | 亲密关系与心理学 | Sự gần gũi và Tâm lý |
67 | 组织行为学 | Hành vi tổ chức |
68 | 人力资源管理 | Quản trị nhân sự |
69 | 社会心理探索 | Khám phá tâm lý xã hội |
70 | 生涯发展规划 | Kế hoạch phát triển nghề nghiệp |
71 | 心理潜能开发 | Phát triển tiềm năng tinh thần |
72 | 人的毕生发展 | Phát triển cuộc sống con người |
73 | 积极心理学 | Tâm lý học tích cực |
74 | 情绪心理学 | Tâm lý tình cảm |
75 | 判断与决策 | Phán đoán và quyết định |
76 | 跨通道研究与多感官设计 | Nghiên cứu đa kênh và thiết kế đa giác quan |
77 | 军事理论与技能训练 | Lý thuyết quân sự và huấn luyện kỹ năng |
78 | 社会实践 | Thực tiễn xã hội |
79 | 暑期外语训练 | Đào tạo ngoại ngữ hè |
80 | 专业实习 | Thực tập chuyên nghiệp |
81 | 研究训练(SRT等) | Đào tạo nghiên cứu (SRT, v.v.) |
82 | 综合论文训练 | Đào tạo bài luận toàn diện |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 马克思主义经典著作选读 | Các bài đọc được chọn lọc của các tác phẩm kinh điển c\hủ nghĩa Mác |
2 | 科学社会主义的理论与实践 | Lý thuyết và thực hành Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3 | 第一外国语 | Ngoại ngữ thứ nhất |
4 | 现代心理学的理论与进展 | Lý thuyết và Tiến bộ của Tâm lý học Hiện đại |
5 | 心理学研究方法 | Phương pháp nghiên cứu tâm lý |
6 | 心理测量学 | Đo lường tâm lý |
7 | 心理咨询的理论与实践 | Lý thuyết và Thực hành Tư vấn Tâm lý |
8 | 英语听说 | Nghe nói Tiếng Anh |
9 | 英语翻译与写作 | Dịch và viết tiếng Anh |
10 | 日语(二外) | Tiếng Nhật (Ngoại ngữ thứ hai) |
11 | 计算机应用与技术 | Ứng dụng và Công nghệ Máy tính |
12 | 管理公文与申论专题研究 | Nghiên cứu đặc biệt về các tài liệu quản lý và ứng dụng |
13 | 科学活动与科研方法 | Hoạt động khoa học và phương pháp nghiên cứu |
14 | 学术报告 | Báo cáo học thuật |
15 | 学术讲座 | Tọa đàm học thuật |
16 | 教学实践 | Thực hành giảng dạy |
17 | 社会实践 | Thực tiễn xã hội |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | 5★+ |
2 | 天津师范大学 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | 5★+ |
3 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | 5★+ |
4 | 华中师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | 5★ |
5 | 华东师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | 5★ |
6 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 5★ |
7 | 辽宁师范大学 | Đại học Sư phạm Liêu Ninh | 5★ |
8 | 华南师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Nam | 5★ |
9 | 上海师范大学 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | 5★ |
10 | 广州大学 | Đại học Quảng Châu | 5★ |
11 | 南京师范大学 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | 5★ |
12 | 杭州师范大学 | Đại học Sư phạm Hàng Châu | 5★ |
13 | 南方医科大学 | Đại học Y khoa Miền Nam | 5★- |
14 | 河南大学 | Đại học Hà Nam | 5★- |
15 | 陕西师范大学 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | 5★- |
16 | 中国人民大学 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | 5★- |
17 | 北京林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh | 5★- |
18 | 郑州大学 | Đại học Trịnh Châu | 5★- |
19 | 山东师范大学 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | 5★- |
20 | 浙江师范大学 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | 5★- |
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc