Theo nhận định chung thì nhu cầu nguồn nhân lực đối với ngành Thú y được đánh giá khá cao trong thời điểm kích cầu sản xuất, kinh tế hội nhập hiện tại. Đây được xem là ngành học khá tiềm năng, nhiều cơ hội việc làm đa dạng cùng với môi trường phát triển, thăng tiến tốt. Các bạn trẻ đang quan tâm đến chuyên ngành Thú ý, hãy cùng Du học Trung Quốc Riba chúng mình tìm hiểu cụ thể hơn qua bài viết bên dưới nhé!
Ngành Thú y (với tên gọi tiếng Trung là 动物医学/Dòngwù yīxué/) là ngành học chuyên đào tạo, nghiên cứu chuyên sâu về động vật; sự hình thành, phát triển của các loại bệnh trên động vật. Từ đó, dựa trên cơ sở này mà tiến hành chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh trên động vật hiệu quả, cũng như cách chăm sóc đúng cách đảm bảo sức khỏe động vật. Nhằm giúp kịp thời có thể ngăn ngừa và kiểm soát hiệu quả các dịch bệnh ở động vật, gia súc, gia cầm, động vật cảnh, động vật thí nghiệm,…
Cũng giống như các ngành học về y tế khác, sinh viên ngành Thú y trước tiên sẽ được học về lý thuyết y học và sinh vật học cơ bản. Sau đó để củng cố thêm kiến thức lý thuyết được học, học viên sẽ thực hành nhiều ca giải phẫu thực nghiệm. Và có khoảng thời gian thực tập lâm sàn khoảng 1 năm, để đảm bảo học viên đã nắm vững được các phương pháp phòng, trị liệu mọi loại bệnh đối với mỗi loại động vật, vật nuôi khác nhau.
Ngành thú y còn có mối quan hệ mật thiết với các ngành Y tế và ngành Sinh học để đưa ra các ứng dụng vào trong sản xuất, kiểm định vacxin,…Dù y học thế giới có phát triển đến mức độ nào đi nữa, thì các loại dịch bệnh tiềm ẩn đến từ các loại động vật, gia súc, gia cầm vẫn luôn là mối đe dọa hàng đầu của nhân loại. Cùng với chất thải hóa học, sự ô nhiễm nguồn nước, con người và động vật luôn đứng trước nguy cơ bị hủy hoại nghiêm trọng. Trước những hiểm họa đó, thì trọng trách của các sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Thú y lại càng cực kì quan trọng đối với sự phát triển của xã hội.
Chương trình đào tạo ngành Thú y sẽ trang bị đầy đủ cho sinh viên các kiến thức lý thuyết nền tảng cơ bản và chuyên sâu về bệnh học ở động vật, bao gồm phân loại bệnh học, dịch tễ học, biểu hiện lâm sàng, kỹ thuật chẩn đoán, phương pháp phòng ngừa, ngăn chăn và điều trị bệnh chuyên biệt ở từng loài. Cùng với những kiến thức hiểu biết nhất định về luật thú y, thị trường thuốc thú y, thị trường chăn nuôi,…Nhằm giúp bảo vệ quyền lợi động vật tốt nhất.
Ngoài ra, sinh viên theo học chuyên ngành còn sẽ được học và thực hành thực tiễn ở phòng thí nghiệm; thực hành chẩn đoán bệnh thông thường ở động vật; thực hành giải phẫu động vật,….Để mỗi sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Thú ý đều có đầy đủ kiến thức và kỹ năng cần thiết có thể đáp ứng toàn diện mọi yêu cầu tuyển dụng công việc liên quan chuyên ngành và nhiều lĩnh vực liên quan như gần như chăn nuôi thú cảnh, nuôi thủy sản, trồng trọt.
Giải phẫu động vật học, tổ chức và phôi thai học, sinh lý động vật, sinh hóa động vật học, vi sinh vật thú y, miễn dịch học thú ý, dược lý thú y và độc chất học, bệnh lý học động vật, bệnh truyền nhiễm động vật, bệnh thường gặp động vật, ký sinh trùng thú y, bệnh nội khoa thú y, chẩn đoán lâm sàn bệnh thú y, ngoại khoa thú y, giải phẫu thú y, khoa học sinh sản thú ý, thuốc thú ý Trung Hoa cổ truyền, vệ sinh an toàn thực phẩm có nguồn gốc động vật, vệ sinh thú y, thực nghiệm động vật học, luật thú y.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Nền tảng pháp luật và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
2 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
3 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
4 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
5 | 大学英语 I II III IV | Tiếng Anh đại học I II III IV |
6 | 体育 I II III IV | Thể dục I II III IV |
7 | 大学计算机文化技术基础 | Văn hóa và công nghệ máy tính |
8 | 军事理论和军事技能训练 | Lý luận quân sự và huấn luyện kỹ năng quân sự |
9 | 高等数学 C | Toán cao cấp C |
10 | 有机化学 | Hóa học hữu cơ |
11 | 无机与分析化学 | Hóa học vô cơ và phân tích |
12 | 无机及分析化学实验 | Thí nghiệm hóa học vô cơ và phân tích |
13 | 家畜解剖学 | Giải phẫu vật nuôi |
14 | 家畜组织学与胚胎学 | Mô học và phôi vật nuôi |
15 | 动物生物化学 | Hóa sinh động vật |
16 | 家畜生理学 | Sinh lý vật nuôi |
17 | 兽医微生物学 | Vi sinh vật thú y |
18 | 兽医药理学 | Dược lý thú y |
19 | 兽医病理学 | Bệnh học thú y |
20 | 兽医临床诊断学 | Chẩn đoán lâm sàng thú y |
21 | 家畜内科学 | Thú y khoa nội |
22 | 家畜外科学 | Thú y khoa ngoại |
23 | 家畜产科学 | Vật nuôi sản khoa |
24 | 家畜传染病学 | Bệnh truyền nhiễm vật nuôi |
25 | 家畜寄生虫学 | Ký sinh trùng vật nuôi |
26 | 中兽医学 | Thuốc thú y cổ truyền Trung Quốc |
27 | 生物统计附实验设计 | Thống kê sinh học với thiết kế thử nghiệm |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 自然辩证法 | Phép biện chứng tự nhiên |
2 | 外国语 | Ngoại ngữ |
3 | 兽医专业外语 | Ngoại ngữ chuyên ngành thú y |
4 | 兽医法规 | Quy định thú y |
5 | 兽医学进展 | Tiến trình thú y học |
6 | 兽医生物技术及应用 | Ứng dụng và công nghệ sinh học thú y |
7 | 兽医公共卫生学 | Thú y Công cộng |
8 | 高级实验动物学 | Động vật thí nghiệm cao cấp |
9 | 高级兽医微生物学 | Vi sinh vật thú y cao cấp |
10 | 兽医免疫学进展 | Tiến trình Miễn dịch học Thú y |
11 | 兽医病理学及疾病诊断 | Bệnh lý thú y và chẩn đoán bệnh |
12 | 高级兽医传染病学 | Các bệnh truyền nhiễm thú y nâng cao |
13 | 高级兽医寄生虫学 | Ký sinh trùng thú y nâng cao |
14 | 高级兽医内科学 | Nội khoa thú y cao cấp |
15 | 高级兽医外科学 | Ngoại khoa thú y cao cấp |
16 | 伴侣动物疾病学 | Các bệnh của thú cưng |
17 | 中兽医学进展 | Tiến trình trong y học thú y Trung Quốc |
18 | 文献阅读与开题报告 | Đọc tài liệu và báo cáo luận án |
19 | 毕业论文 | Luận văn tốt nghiệp |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 华中农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | 5★+ |
2 | 中国农业大学 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | 5★ |
3 | 南京农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | 5★ |
4 | 华南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hoa Nam | 5★ |
5 | 西北农林科技大学 | Đại học Khoa học kỹ thuật Nông lâm Tây Bắc | 5★- |
6 | 四川农业大学 | Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên | 5★- |
7 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 5★- |
8 | 扬州大学 | Đại học Dương Châu | 5★- |
9 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | 4★ |
10 | 河南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hà Nam | 4★ |
11 | 东北农业大学 | Đại học Nông nghiệp Đông Bắc | 4★ |
12 | 黑龙江八一农垦大学 | Đại học Nông nghiệp Bát Nhất Hắc Long Giang | 4★ |
13 | 山西农业大学 | Đại học Nông nghiệp Sơn Tây | 4★ |
14 | 内蒙古农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nội Mông | 4★ |
15 | 甘肃农业大学 | Đại học Nông nghiệp Cam Túc | 4★ |
16 | 江西农业大学 | Đại học Nông nghiệp Giang Tây | 4★ |
17 | 吉林农业大学 | Đại học Nông nghiệp Cát Lâm | 3★ |
18 | 湖南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hồ Nam | 3★ |
19 | 安徽农业大学 | Đại học Nông nghiệp An Huy | 3★ |
20 | 沈阳农业大学 | Đại học Nông nghiệp Thẩm Dương | 3★ |
Để có thể theo học và làm tốt các công việc liên quan đến chuyên ngành Thú y, đòi hỏi người học cần có các tốt chất sau:
– Có niềm yêu thích và hứng thú khi được tiếp xúc nhiều với động vật, thiên nhiên và môi trường.
– Thích chăm sóc, tìm tòi và học hỏi những vấn đề liên quan đến động vật.
– Có khả năng tiếp thu nhanh và học tốt các môn chuyên về khoa học tự nhiên như sinh, hóa, địa.
– Có tư duy logic, thông minh, nhanh nhẹn và nhạy bén.
– Có tinh thần cầu tiến, không ngừng học hỏi, tìm tòi và sáng kiến ra những cái mới.
Theo nhận định chung thì nhu cầu nguồn nhân lực đối với ngành Thú y được đánh giá khá cao trong thời điểm kích cầu sản xuất, kinh tế hội nhập hiện tại. Đây được xem là ngành học khá tiềm năng, nhiều cơ hội việc làm đa dạng cùng với môi trường phát triển, thăng tiến tốt. Các bạn trẻ đang quan tâm đến chuyên ngành Thú ý, hãy cùng Du học Trung Quốc Riba chúng mình tìm hiểu cụ thể hơn qua bài viết bên dưới nhé!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc