Lâm nghiệp là một môn khoa học nghiên cứu làm sao để nhận thức rừng, gây giống rừng, kinh doanh rừng, bảo vệ rừng và lợi dụng rừng hợp lý. Đây là môn khoa học ứng dụng mang tính tổng hợp, hình thành và phát triển trên nền tảng phát triển của các môn khoa học tự nhiên khác.
Môn học chủ yếu: Thực vật rừng học, Sinh lý thực vật học, Dinh dưỡng thực vật học, Gây giống di truyền rừng, Kỹ thuật sinh vật, Phân bón học, Môi trường rừng học, Côn trùng rừng học, Bệnh lý rừng học, Sinh thái rừng học, Đo lường và viễn cảm.
Chuyên ngành Lâm nghiệp đào tạo các sinh viên trở thành nhân tài quản lý, nhân tài kĩ thuật khoa học cao cấp về kỹ thuật và kiến thức lý luận ở các phương diện như khai thác và gây giống tài nguyên rừng, kĩ thuật khai thác và trồng rừng kinh tế, kĩ thuật khai thác và lợi dụng rừng phi gỗ, quản lý kinh doanh tài nguyên rừng, gây giống di truyền rừng, kỹ thuật sinh vật, lợi dụng khai thác tài nguyên thực vật hoang dã, xây dựng cảnh quan rừng, quản lý mảng xanh thành phố, xây dựng môi trường sinh thái.
Là chuyên ngành nổi trội nhất trong các chuyên ngành loại Lâm nghiệp nên cơ hội làm việc của các sinh viên theo học chuyên ngành này tương đối rộng mở và khả quan nhất trong các chuyên ngành cùng nhóm.
Sinh viên tốt nghiệp ngành Lâm nghiệp phù hợp với công tác nghiên cứu và giáo dục, quản lý hành chính cùng sản xuất ở các phương diện như lợi dụng khai thác tài nguyên thực vật thưởng lãm và phủ xanh thành phố làng quê, quản lý và qui hoạch cảnh quan rừng thành phố, quản lý bảo vệ và gây giống rừng quan cảnh thành phố, xây dựng môi trường sinh thái rừng, tiêu phòng rừng, kiểm dịch thực vật và bảo hộ tài nguyên rừng, kỹ thuật sinh vật, lợi dụng và khai thác tài nguyên rừng, quản lý tài nguyên rừng, gây giống rừng trong các bộ phận quản lý, ngành giáo dục, nghiên cứu khoa học như tài nguyên quốc thổ, viên lâm, bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường, hải quan, lâm nghiệp.
Phương hướng tu nghiệp: làm việc ở các vị trí như xây dựng môi trường sinh thái rừng, bảo hộ tài nguyên rừng, gây giống rừng trong các bộ phận bảo vệ môi trường, nông nghiệp, lâm nghiệp.
Vị trí cụ thể: nhà thiết kế cảnh quan, kĩ thuật viên lâm nghiệp, quản lý kinh doanh GIS, kỹ thuật duy trì, kỹ sư công trình cảnh quan, kỹ thuật viên ươm mầm, quản lý kinh doanh, kỹ sư công trình lâm nghiệp, nhân viên thu mua cây giống, trợ lý kinh doanh máy móc nông nghiệp, kỹ sư công trình kỹ thuật duy trì.
Theo thống kê, mỗi năm có hơn 60% các sinh viên tốt nghiệp ngành Lâm nghiệp thi đậu nghiên cứu sinh, công viên chức và các đơn vị cơ quan nhà nước. Sinh viên tốt nghiệp tu nghiệp với độ hài lòng cao, được các đơn vị tuyển dụng công nhận, xuất hiện nhiều nhà khoa học, chuyên gia quản lý và nhà doanh nghiệp xuất sắc, được trọng dụng trong xây dựng sinh thái thành phố và ngành lâm sản.
Những bạn chịu được khổ. Tại sao lại như vậy? Đầu tiên là môi trường làm việc, với người học chuyên ngành này gió tạt nắng chiếu là chuyện thường như cơm bữa. Cho nên tiếp xúc nhiều với người trong nghề sẽ phát hiện làn da của những người trong ngành Lâm nghiệp thường đen và thô ráp. Thứ hai, giao thông bất lợi, nếu điều kiện cho phép có thể ngồi xe leo dốc mười mấy tiếng hoặc thậm chí là mấy ngày là chuyện bình thường, nếu điều kiện không cho phép thì chỉ có thể đi bộ, đặc biệt là khi đi điều tra loại 2 mang theo lều, lương khô ở bên ngoài làm việc liên tục mười mấy ngày cũng có. Có khi vì muốn chạy kịp tiến độ dự án, ngày mưa ngày tuyết cũng phải ở bên ngoài làm việc bình thường, tăng thêm tính nguy hiểm của công việc.
Những bạn không sợ nguy hiểm. Tại sao lại như vậy? Thứ nhất, rất có khả năng bạn sẽ thường xuyên gặp gỡ các loài động vật như rắn độc, sâu bọ, heo rừng v..v…. Thứ hai, ở khu vực đồi núi thì bạn phải tự thích nghi với sự thay đổi lớn về địa hình, có các nguy hiểm tiềm ẩn như thực vật có độc. Thứ ba, lạc đường, một khi đã lạc, đặc biệt là ở các khu rừng lớn, thì bạn phải tự lực cánh sinh thôi.
Những bạn yêu thích cái đẹp của thiên nhiên. Tại sao lại như vậy? Học chuyên ngành này khi đi thực địa thì bạn có thể thấy được mỹ cảnh núi non. Và với những chuyến công tác dài hạn vài ngày, vài tuần, vài tháng hoặc hơn thì bạn ngày ngày có thể ngắm mây, núi, sương, biển, những khi leo lên đỉnh núi bạn có thể phóng tầm mắt xuống để ngắm nhìn cảnh vật, con người đột nhiên bé lại, bảo đảm sẽ cho bạn cảm giác thích mê luôn.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 大学应用语文 | Ngôn ngữ Ứng dụng Đại học |
2 | 体育一 | Sports One |
3 | 体育二 | Thể thao hai |
4 | 体育三 | Thể thao Ba |
5 | 体育四 | Thể thao bốn |
6 | 大学计算机 | Máy tính đại học |
7 | 计算机程序设计(VB) | Lập trình máy tính (VB) |
8 | 大学外语一 | Đại học Ngoại ngữ Một |
9 | 大学外语二 | Đại học Ngoại ngữ Hai |
10 | 大学外语三 | Đại học Ngoại ngữ Ba |
11 | 大学外语四 | Đại học Ngoại ngữ IV |
12 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
13 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
14 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
15 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật |
16 | 概率论与数理统计 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
17 | 高等数学二(上) | Toán cao cấp II (Phần 1) |
18 | 高等数学二(下) | Toán cao cấp II (Phần 2) |
19 | 无机及分析化学 | Hóa học vô cơ và phân tích |
20 | 有机化学 | Hóa học hữu cơ |
21 | 森林植物学1 | Thực vật rừng 1 |
22 | 森林植物学2 | Thực vật học rừng 2 |
23 | 土壤与土壤资源学 | Tài nguyên đất và đất |
24 | 普通生态学 | Sinh thái chung |
25 | 植物生理学 | Sinh lý thực vật |
26 | 测树学 | Dendrology |
27 | 森林昆虫学 | Côn trùng học rừng |
28 | 林木病理学 | Bệnh học rừng |
29 | 植物遗传育种 | Di truyền thực vật và nhân giống |
30 | 专业导航 | Điều hướng chuyên nghiệp |
31 | 线性代数 | Đại số tuyến tính |
32 | 森林植物实验1 | Thí nghiệm thực vật rừng 1 |
33 | 森林植物学实验2 | Thí nghiệm thực vật rừng 2 |
34 | 森林昆虫学实验 | Thí nghiệm Côn trùng học Rừng |
35 | 林木病理学实验 | Thí nghiệm bệnh lý rừng |
36 | 林火生态与管理 | Sinh thái và quản lý cháy rừng |
37 | 林木遗传育种实验 | Thí nghiệm nhân giống cây rừng |
38 | 气象学实验 | Thí nghiệm khí tượng |
39 | 森林保护基础概论 | Giới thiệu các nguyên tắc cơ bản về bảo vệ rừng |
40 | 普通微生物学 | Vi sinh đại cương |
41 | 林业政策法规 | Các chính sách và quy định về lâm nghiệp |
42 | 林学专题讲座 | Bài giảng đặc biệt về lâm nghiệp |
43 | 气象学 | Khí tượng học |
44 | 科技论文写作 | Viết khoa học |
45 | 植物组织培养 | Nuôi cấy mô thực vật |
46 | 应用生物统计 | Sinh trắc học ứng dụng |
47 | 林业生物技术 | Công nghệ sinh học lâm nghiệp |
48 | 仪器分析 | Phân tích công cụ |
49 | 植物营养学 | Dinh dưỡng thực vật |
50 | 测量学 | Khảo sát |
51 | 计算机应用综合性设计实验 | Thử nghiệm thiết kế toàn diện ứng dụng máy tính |
52 | 森林资源管理学 | Quản lý tài nguyên rừng |
53 | 森林培育学1 | Trồng rừng 1 |
54 | 森林培育学2 | Trồng rừng 2 |
55 | 生态安全 | An ninh sinh thái |
56 | 地理信息系统实验 | Thử nghiệm Hệ thống Thông tin Địa lý |
57 | 林业遥感基础实验 | Thí nghiệm cơ bản viễn thám lâm nghiệp |
58 | 森林培育学实验1 | Thí nghiệm trồng rừng 1 |
59 | 森林培育学实验2 | Thí nghiệm trồng rừng 2 |
60 | 地理信息系统 | Hệ thống thông tin địa lý |
61 | 林业遥感基础 | Nền tảng viễn thám lâm nghiệp |
62 | 植物显微技术 | Kính hiển vi thực vật |
63 | 景观生态学 | Sinh thái cảnh quan |
64 | 林业生态工程 | Kỹ thuật sinh thái lâm nghiệp |
65 | 林业经济管理 | Quản lý kinh tế lâm nghiệp |
66 | 水土保持学 | Bảo tồn đất và nước |
67 | 森林调查与规划设计 | Điều tra, quy hoạch và thiết kế rừng |
68 | 森林资源资产评估 | Đánh giá tài nguyên rừng |
69 | 林木育种新技术 | Công nghệ nhân giống rừng mới |
70 | 地图学 | Bản đồ học |
71 | 遥感图像分析新技术 | Công nghệ phân tích ảnh viễn thám mới |
72 | 林业物联网技术 | Công nghệ Internet vạn vật lâm nghiệp |
73 | 森林文化与美学 | Văn hóa rừng và thẩm mỹ |
74 | 自然保护区建设与管理 | Xây dựng và quản lý các khu bảo tồn thiên nhiên |
75 | 湿地概论 | Giới thiệu về đất ngập nước |
76 | 环境保护与可持续发展 | Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững |
77 | 森林公园规划与管理 | Quy hoạch và Quản lý Công viên Rừng |
78 | 森林旅游学概论 | Giới thiệu về Du lịch Rừng |
79 | 森林植物检疫 | Kiểm dịch thực vật rừng |
80 | 昆虫资源保护与利用 | Bảo tồn và sử dụng nguồn côn trùng |
81 | 菌类资源保护和利用 | Bảo vệ và sử dụng nguồn nấm |
82 | 生物防治学 | Kiểm soát sinh học |
83 | 野生动物保护与管理 | Bảo vệ và quản lý động vật hoang dã |
84 | 食用菌栽培 | Trồng nấm ăn |
85 | 森林经济植物栽培学 | Trồng cây kinh tế rừng |
86 | 森林康养概论 | Giới thiệu về sức khỏe rừng |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
2 | 自然辩证法概论 | Giới thiệu về Phép biện chứng Tự nhiên |
3 | 硕士生第一外国语 | Ngoại ngữ cho thạc sĩ |
4 | 科研诚信与学术规范 | Tính liêm chính trong nghiên cứu khoa học và các chuẩn mực học thuật |
5 | 多元统计分析 | Phân tích thống kê đa nguyên |
6 | 高级植物生理学 | Sinh lý thực vật nâng cao |
7 | 高级林木遗传育种学 | Di truyền và nhân giống cây rừng tiên tiến |
8 | 林木遗传改良 | Cải thiện di truyền cây rừng |
9 | 现代森林培育学 | Trồng rừng hiện đại |
10 | 种子生物学与种苗学 | Sinh học hạt giống và Khoa học cây con |
11 | 森林保护研究法 | Luật nghiên cứu bảo vệ rừng |
12 | 现代森林保护学 | Bảo vệ rừng hiện đại |
13 | 现代森林经理学 | Quản lý rừng hiện đại |
14 | 森林生长与收获预估 | Dự báo tăng trưởng và thu hoạch rừng |
15 | 荒漠化防治工程学 | Kỹ thuật kiểm soát sa mạc hóa |
16 | 防护林工程学 | Kỹ thuật Shelterbelt |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 北京林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh | 5★ |
2 | 东北林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc | 5★ |
3 | 南京林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh | 5★- |
4 | 西南林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Tây Nam | 5★- |
5 | 华南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hoa Nam | 4★ |
6 | 福建农林大学 | Đại học Nông lâm Phúc Kiến | 4★ |
7 | 西北农林科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật nông lâm Tây Bắc | 4★ |
8 | 中南林业科技大学 | Đại học Công nghệ Lâm nghiệp Trung Nam | 4★ |
9 | 浙江农林大学 | Đại học Nông lâm Chiết Giang | 4★ |
10 | 山东农业大学 | Đại học Nông nghiệp Sơn Đông | 3★ |
11 | 华中农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | 3★ |
12 | 河北农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hà Bắc | 3★ |
13 | 山西农业大学 | Đại học Nông nghiệp Sơn Tây | 3★ |
14 | 河南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hà Nam | 3★ |
15 | 沈阳农业大学 | Đại học Nông nghiệp Thẩm Dương | 3★ |
16 | 内蒙古农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nội Mông Cổ | 3★ |
17 | 四川农业大学 | Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên | 3★ |
18 | 江西农业大学 | Đại học Nông nghiệp Giang Tây | 3★ |
19 | 广西大学 | Đại học Quảng Tây | 3★ |
20 | 北华大学 | Đại học Bắc Hoa | 3★ |
Phía trên là khái quát về chuyên ngành Lâm nghiệp ở Trung Quốc mà Du học Riba muôn chia sẻ với bạn, bạn nào yêu thích thiên nhiên và thích khám phá thì đây là một trong những chuyên ngành bạn nên cân nhắc khi du học ở đất nước tỷ dân nhé.
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc