Thông tin điện tử tồn tại rộng rãi trong xã hội hiện đại ngày nay. Từ tạo ra thông tin đến thu thập và lưu trữ thông tin, hoặc sử dụng thông tin điện tử như một công cụ giao dịch, tiến hành các hoạt động mua bán. Và điều cấp bách đi kèm với nó chính là các vấn đề về bảo mật thông tin. An ninh bảo mật thông tin điện tử bảo vệ các thông tin về quốc phòng, tài chính, giao thông vận tải và thương mại cũng như các thông tin của doanh nghiệp và cá nhân. Sự tồn tại của nhiệm vụ bảo mật trong thông tin điện tử cho thấy rằng các vấn đề đối kháng thông tin đã xảy ra, và công nghệ đối kháng thông tin cũng đã xuất hiện. Khi xã hội chuẩn bị bước vào thời đại mạng thông minh thì dù trong đời sống kinh tế của đất nước hay quốc phòng đều cần một số lượng lớn các chuyên gia thông thạo kỹ thuật đối đối kháng thông tin. Do đó nghề kỹ thuật thông tin đối kháng được hình thành. Sau đây, Du học Trung Quốc RIBA xin gửi đến bạn đọc những thông tin quan trọng cần biết về ngành kỹ thuật thông tin đối kháng.
Chương trình đào tạo:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp chuyên ngành sẽ đạt được những kỹ năng và kiến thức sau:
STT | Tên môn học | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Cơ sở pháp luật và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
2 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
3 | 体育1 | Thể dục 1 |
4 | 体育2 | Thể dục 2 |
5 | 大学军事 | Quân sự đại học |
6 | 大学英语精读1 | Đọc chuyên sâu Tiếng Anh đại học 1 |
7 | 大学英语精读2 | Đọc chuyên sâu Tiếng Anh đại học 2 |
8 | 大学英语听说1 | Nghe nói tiếng Anh đại học 1 |
9 | 大学英语听说2 | Nghe nói tiếng Anh đại học 2 |
10 | 高等数学A1 | Toán cao cấp A1 |
11 | 高等数学A2 | Toán cao cấp A2 |
12 | 大学物理1 | Vật lý đại học 1 |
13 | 线性代数 | Đại số tuyến tính |
14 | 工程制图 | Bản vẽ kỹ thuật |
15 | 程序设计基础 | Kiến thức cơ bản về lập trình |
16 | 大学生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm lý cho sinh viên đại học |
17 | 通信学科导论 | Khái quát về ngành Truyền thông |
18 | 通信技术基础 | Kiến thức cơ bản về Công nghệ Truyền thông |
19 | 电路分析 | Phân tích mạch điện |
20 | 军训 | Huấn luyện quân sự |
21 | 大学物理实验A1 | Thí nghiệm Vật lý Đại học A1 |
22 | 程序设计课程实践 | Thực hành khóa học lập trình |
23 | 电路分析实验 | Thí nghiệm phân tích mạch điện |
24 | MATLAB与仿真 | MATLAB và mô phỏng |
25 | 金工实习 | Thực tập gia công kim loại |
26 | 认识实习 | Thực tập nhận thức |
27 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论1 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc 1 |
28 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论2 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc 2 |
29 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
30 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
31 | 体育3 | Thể dục 3 |
32 | 体育4 | Thể dục 4 |
33 | 大学英语拓展课 | Khóa học mở rộng tiếng Anh đại học |
34 | 概率论与数理统计 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
35 | 大学物理2 | Vật lý đại học 2 |
36 | 大学生职业发展与就业指导 | Hướng dẫn việc làm và phát triển nghề nghiệp cho sinh viên đại học |
37 | 模拟电子技术 | Công nghệ điện tử mô phỏng |
38 | 数字电路与逻辑设计 | Mạch kỹ thuật số và thiết kế logic |
39 | 通信电路 | Mạch điện truyền tin |
40 | 信号与系统 | Tín hiệu và Hệ thống |
41 | 随机信号原理 | Nguyên tắc tín hiệu ngẫu nhiên |
42 | 数字信号处理 | Xử lý tín hiệu kỹ thuật số |
43 | 通信原理 | Nguyên lý truyền thông |
44 | 数学建模 | Mô hình toán học |
45 | 复变函数与积分变换 | Hàm phức và phép biến đổi tích phân |
46 | 数据结构 | Cấu trúc dữ liệu |
47 | 机器学习 | Máy học |
48 | 网络对抗原理 | Nguyên lý đối kháng mạng |
49 | 大学物理实验A2 | Thí nghiệm Vật lý Đại học A2 |
50 | 模拟电子技术实验 | Thí nghiệm công nghệ điện tử mô phỏng |
51 | 数字电路与逻辑设计课程 | Khóa học thiết kế vi mạch và logic kỹ thuật số |
52 | 通信电路实验(硬件) | Thí nghiệm mạch thông tin (phần cứng) |
53 | 通信电路实验(软件) | Thí nghiệm mạch thông tin (phần mềm) |
54 | 信号与系统实验 | Thử nghiệm tín hiệu và hệ thống |
55 | 数字信号处理实验 | Thử nghiệm xử lý tín hiệu kỹ thuật số |
56 | 通信原理实验 | Thí nghiệm nguyên lý thông tin |
57 | 机器学习实验 | Thử nghiệm học máy |
58 | 网络对抗实验 | Thử nghiệm mạng đối kháng |
58 | 数据结构实验 | Thử nghiệm cấu trúc dữ liệu |
59 | 企业专家系列对讲坐与职业规划 | Chuỗi liên lạc chuyên gia doanh nghiệp và lập kế hoạch nghề nghiệp |
60 | 软件综合设计实践 | Thực hành thiết kế tổng hợp phần mềm |
61 | 硬件综合设计实践 | Thực hành thiết kế tổng hợp phần cứng |
62 | 毕业设计(论文) | Đồ án tốt nghiệp (Luận văn) |
63 | 创新创业实践 | Thực hành Sáng tạo và Khởi nghiệp |
64 | 体质健康测试 | Kiểm tra thể lực |
65 | 体育课外活动 | Hoạt động ngoại khóa thể thao |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 北京理工大学 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | 5★ |
2 | 北京航空航天大学 | Đại học Hàng không vũ trụ Bắc Kinh | 4★ |
3 | 西南科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Tây Nam | 4★ |
4 | 国防科技大学 | Đại học Quốc phòng | 3★ |
5 | 电子科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử | 3★ |
6 | 哈尔滨工业大学 | Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân | 3★ |
7 | 杭州电子科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Hàng Châu | 3★ |
Vậy là chúng ta đã điểm qua những thông tin chính về ngành kỹ thuật thông tin đối kháng này rồi. Nếu các bạn cảm thấy hứng thú với việc du học về chuyên ngành này tại Trung Quốc, thì đừng chần chờ gì nữa, hãy liên hệ ngay với chúng tôi – Du học Trung Quốc RIBA để nhận được những cập nhật mới nhất và nhanh chóng nhât về chế độ học bổng, cùng những trường đại học cấp học bổng cho ngành này. Chúc các bạn thành công!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc