Công nghệ an toàn là ngành cấp 2 trực thuộc nhóm ngành cấp 1 “Khoa học và kỹ thuật an toàn”, chuyên ngành này chú trọng việc đào tạo sinh viên trở thành nhân tài công nghệ kỹ thuật cao mô hình phứt hợp trong các lĩnh vực như Kỹ thuật và công nghệ an toàn, Nghiên cứu và khoa học an toàn, Quản lý và giám sát an toàn, Kiểm nghiệm và nhận biết nhân tố độc hại nguy hiểm tại nơi làm việc, Sản xuất và thiết kế an toàn, Đào tạo và giáo dục an toàn, Phòng hộ vệ sinh lao động doanh nghiệp mô hình sản xuất, là một môn khoa học giao thoa tổng hợp liên quan nhiều lĩnh vực.
Chuyên ngành Công nghệ an toàn đào tạo nhân tài mô hình phức hợp, thực hiện các công tác như quản lý an toàn sản xuất, công nghệ phòng hộ an toàn, thiết kế an toàn sản phẩm, nghiên cứu quy luật phòng hộ kiểm soát sự cố, kiểm nghiệm nhân tố độc hại nguy hiểm, đánh giá mức độ nguy hiểm của công nghệ, quản lý và giám sát an toàn đơn vị kinh doanh sản xuất, trường hợp khẩn cấp, v..v…, đảm bảo an toàn sản xuất, hài hòa xã hội, hạnh phúc gia đình, sức khỏe cá nhân. Các loại đơn vị kinh doanh đều gắn kết chặt chẽ với công nghệ an toàn.
Mục tiêu đào tạo: giúp sinh viên nắm được lý thuyết, kiến thức và kỹ năng cơ bản về mặt sức khỏe lao động, quản lý an toàn, kỹ thuật an toàn và khoa học an toàn, có chuyên môn công nghệ kỹ thuật mô hình phứt hợp, năng lực làm việc và tố chất cao để thực hiện các công việc như thiết kế công nghệ an toàn, nghiên cứu, kiểm nghiệm, đánh giá, giám sát và quản lý.
Các môn học trong quá trình đào tạo:
Thời gian đào tạo của chuyên ngành này là 4 năm. Sau khi tốt nghiệp sinh viên sẽ có học vị Cử nhân kỹ thuật.
Trong danh mục chuyên ngành, chuyên ngành Công nghệ an toàn thuộc nhóm ngành an toàn và môi trường của nhóm ngành kỹ thuật. Nhóm ngành an toàn và môi trường có tổng cộng 7 chuyên ngành, chuyên ngành này xếp thứ 2 trong nhóm và xếp thứ 33 trong tổng các chuyên ngành kỹ thuật.
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc ở các doanh nghiệp thi công, công xưởng khai thác khoáng, doanh nghiệp sản xuất, đơn vị doanh nghiệp, chính phủ, cơ quan đánh giá an toàn với các vị trí như: quản lý an toàn, đánh giá nguy cơ, đánh giá an toàn, giáo dục an toàn hiện trường, quản lý an toàn hiện trường thi công.
Phương hướng tác
nghiệp chủ yếu:
Tính đến 24/12/2013, theo chia sẻ của 39452 sinh viên theo học chuyên ngành Công nghệ an toàn, thu nhập bình quân của sinh viên sắp tốt nghiệp là 3849 tệ, kinh nghiệm từ 0-2 năm là 4922 tệ, kinh nghiệm từ 3-5 năm là 5357 tệ, kinh nghiệm từ 8-10 năm là 8539 tệ, kinh nghiệm 10 năm trở lên là 10000 tệ.
Theo thống kê, các khu vực trở lương cao nhất cho sinh viên theo học chuyên ngành này là: Lâm Nghi, Bảo Định, Thừa Đức, Thiệu Hưng, Đường Sơn, Hình Đài, Hạ Môn, Ninh Đức, Xích Phong, Ô Lỗ Mộc Tề, mức lương trung bình là 5517 tệ.
Chuyên ngành này không có quá nhiều yêu cầu đặc biệt đối với người theo học, gần như bạn nào cũng có thể báo danh đăng kí. Tuy nhiên những bạn thiên về tự nhiên thì theo học sẽ lợi thế hơn, bởi vì đại đa số các môn học trong quá trình đào tạo đều nghiêng về khoa học tự nhiên.
Ngoài ra, một số trường đại học bên Trung Quốc sẽ yêu cầu trình độ ngoại ngữ của sinh viên chuyên ngành này từ mức khá trở lên.
Một điểm đáng lưu ý nữa là các bạn sinh viên nữ theo học chuyên ngành này sẽ khó tìm việc hơn các bạn nam. Theo thống kê thực tế thì nhiều nhà tuyển dụng không mấy mặn mà với ứng viên nữ học chuyên ngành này, nhưng điều này không đồng nghĩa với việc sinh viên nữ học chuyên ngành này hoàn toàn không tìm được việc các bạn nhé (do tính chất công việc phù hợp với nam hơn nữ). Đại đa số các bạn nữ sau khi tốt nghiệp sẽ chọn thi nghiên cứu sinh, tiếp tục học lên cao.
STT | Tên môn học | Tên tiếng Việt |
1 | 大学计算机基础A | Kiến thức cơ bản về Máy tính Đại học A |
2 | 大学英语(一) | Tiếng Anh đại học (1) |
3 | 大学英语(二) | Tiếng Anh đại học (2) |
4 | 大学英语(三) | Tiếng Anh đại học (3) |
5 | 大学英语(四) | Tiếng Anh đại học (4) |
6 | 体育(一) | Thể dục (1) |
7 | 体育(二) | Thể dục (2) |
8 | 体育(三) | Thể dục (3) |
9 | 体育(四) | Thể dục (4) |
10 | 军事理论与训练 | Lý thuyết và huấn luyện quân sự |
11 | 公益劳动 | Lao động công ích |
12 | 大学生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm lý cho sinh viên đại học |
13 | 职业生涯规划与就业创业指导 | Lập kế hoạch nghề nghiệp và hướng dẫn việc làm |
14 | 毛泽东思想与中国特色社会理论体系概论 | Giới thiệu về Tư tưởng Mao Trạch Đông và Hệ thống lý luận xã hội đặc sắc Trung Quốc |
15 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
16 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
17 | 思想道德修养与法律基础 | Nền tảng pháp lý và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
18 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
19 | 机械制图B(一) | Bản vẽ máy móc B (1) |
20 | 机械制图B(二) | Bản vẽ máy móc B (2) |
21 | 机械设计基础B | Các kiến thức cơ bản của thiết kế máy móc B |
22 | 工程力学A | Cơ học kỹ thuật A |
23 | 线性代数 | Đại số tuyến tính |
24 | 概率论与数理统计A | Lý thuyết xác suất và thống kê toán A |
25 | 高等数学A(一) | Toán cao cấp A (1) |
26 | 高等数学A(二) | Toán cao cấp A (2) |
27 | 大学物理A(一) | Vật lý đại học A (1) |
28 | 大学物理A(二) | Vật lý đại học A (2) |
29 | 大学物理实验A(一) | Thí nghiệm Vật lý đại học A (1) |
30 | 大学物理实验A(二) | Thí nghiệm Vật lý đại học A (2) |
31 | 普通化学 | Hóa học phổ thông |
32 | 普通化学实验 | Thí nghiệm Hóa học phổ thông |
33 | 运筹学 | Lập kế hoạch |
34 | 岩土力学 | Cơ học đất đá |
35 | 建筑火灾安全工程 | Kỹ thuật an toàn phòng cháy chữa cháy tòa nhà |
36 | 安全管理 | Quản lý an toàn |
37 | 安全系统工程 | Kỹ thuật hệ thống an ninh |
38 | 电气安全工程 | Kỹ thuật an toàn điện |
39 | 锅炉压力容器安全技术 | Công nghệ an toàn của nồi hơi và bình áp lực |
40 | 建筑施工安全技术 | Công nghệ an toàn thi công xây dựng |
41 | 工业通风 | Thông gió công nghiệp |
42 | 工程热力学与传热学 | Nhiệt động lực học kỹ thuật và truyền nhiệt |
43 | 防火防爆安全技术 | Công nghệ an toàn cháy nổ |
44 | 安全科学与技术研讨 | Hội thảo Khoa học và Công nghệ An toàn |
45 | 流体力学泵与风机 | Máy bơm và quạt cơ học chất lỏng |
46 | 起重运输安全 | An toàn nâng và vận chuyển |
47 | 认知实习 | Thực tập nhận biết |
48 | 生产实习 | Thực tập sản xuất |
49 | 工业通风课程设计 | Thực hành môn thông gió công nghiệp |
50 | 毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp |
51 | 毕业设计(论文) | Đồ án tốt nghiệp (Luận văn) |
52 | 防火防爆课程设计 | Thực hành môn phòng cháy nổ |
53 | 机械设计基础课程设计 | Thực hành môn kiến thức cơ bản về thiết kế máy móc |
54 | 金工实习B | Thực hành gia công kim loại B |
55 | 创新创业课程 | Khóa học sáng tạo khởi nghiệp |
56 | 创新创业实践 | Thực hành sáng tạo khởi nghiệp |
57 | 第二课堂 | Ngoại khóa |
58 | 心理健康教育实践 | Thực hành Giáo dục Sức khỏe Tâm lý |
STT | Tên môn học | Tên tiếng Việt |
1 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
2 | 基础外语 | Ngoại ngữ cơ bản |
3 | 应用统计方法 | Các phương pháp thống kê ứng dụng |
4 | 矩阵理论 | Lý thuyết ma trận |
5 | 风险工程学 | Kỹ thuật rủi ro |
6 | 安全工程信息化技术基础 | Kiến thức cơ bản Công nghệ Thông tin Kỹ thuật An toàn |
7 | 安全检测与监测 | Kiểm tra và giám sát an toàn |
8 | 油气安全工程 | Kỹ thuật an toàn dầu khí |
9 | 高等工程流体力学 | Cơ học chất lỏng kỹ thuật cao cấp |
10 | 高等传热学 | Truyền nhiệt nâng cao |
11 | 公共体育 | Thể dục công cộng |
12 | 专业实践 | Thực hành chuyên ngành |
13 | 专业外语 | Ngoại ngữ chuyên ngành |
14 | 文献综述与开题报告 | Tổng quan tài liệu và báo cáo chủ đề luận văn |
15 | 听3次以上前沿讲座并撰写总结报告 | Nghe hơn 3 bài giảng đặc sắc và viết báo cáo tóm tắt |
16 | 论文工作中期报告 | Báo cáo giữa kỳ luận văn |
17 | 自然辩证法概论 | Giới thiệu về Phép biện chứng Tự nhiên |
18 | 安全人机工程 | Kỹ thuật người máy an toàn |
19 | 安全评价 | Đánh giá an toàn |
20 | 安全原理(事故防治技术) | Nguyên tắc an toàn (công nghệ phòng ngừa sự cố) |
21 | 现代安全管理 | Quản lý an toàn hiện đại |
22 | 工业安全技术专题 | Chuyên đề công nghệ an toàn công nghiệp |
23 | 燃烧与爆炸理论 | Lý thuyết cháy nổ |
24 | 安全仿真与模拟 | Mô phỏng và mô phỏng an toàn |
25 | 应急技术及管理 | Công nghệ và quản lý đáp ứng nhu cầu khẩn cấp |
26 | 安全系统工程 | Kỹ thuật hệ thống an ninh |
27 | 安全检测与监控 | Phát hiện và giám sát an ninh |
28 | 安全信息化技术概论 | Giới thiệu về Công nghệ Thông tin Bảo mật |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 河南理工大学 | Đại học Bách khoa Hà Nam | 5★+ |
2 | 山东科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông | 5★ |
3 | 安徽理工大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ An Huy | 5★ |
4 | 南京工业大学 | Đại học Công nghệ Nam Kinh | 5★ |
5 | 太原理工大学 | Đại học Công nghệ Thái Nguyên | 5★ |
6 | 西安科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Tây An | 5★ |
7 | 中国矿业大学 | Đại học Mỏ Trung Quốc | 5★ |
8 | 中国科学技术大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc | 5★- |
9 | 中国矿业大学(北京) | Đại học Công nghệ và khai thác Trung Quốc (Bắc Kinh) | 5★- |
10 | 中南大学 | Đại học Trung Nam | 5★- |
11 | 北京科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | 5★- |
12 | 中国石油大学(北京) | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) | 5★- |
13 | 湖南科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hồ Nam | 5★- |
14 | 辽宁工程技术大学 | Đại học Kỹ thuật và Công nghệ Liêu Ninh | 5★- |
15 | 武汉理工大学 | Đại học Công nghệ Vũ Hán | 5★- |
16 | 北京理工大学 | Học viện Công nghệ Bắc Kinh | 4★ |
17 | 中国石油大学(华东) | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) | 4★ |
18 | 常州大学 | Đại học Thường Châu | 4★ |
19 | 南华大学 | Đại học Nam Hua | 4★ |
20 | 东北大学 | Đại học Đông Bắc | 4★ |
Như vậy là chúng mình đã vừa cùng nhau tìm hiểu về chuyên ngành Công nghệ an toàn, về chương trình đào tạo, đối tượng phù hợp cũng như cơ hội việc làm sau tốt nghiệp. Hi vọng chia sẻ của Riba sẽ hữu ích với các bạn. Chúc các bạn thành công!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc