Trong cuộc sống hiện nay, tình hình vệ sinh an toàn thực phẩm đã trở thành vấn đề nóng thu hút được đông đảo sự quan tâm của người dân. Trước thực trạng ngộ độ thực phẩm ngày càng gia tăng, chủ yếu là do thực phẩm nhiễm hóa chất bẩn, các cơ sở nấu ăn không đảm bảo chất lượng…đã và đang gây nên làn sóng tranh luận lớn của xã hội. Bởi vậy mà nhu cầu về nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao trong ngành An toàn và chất lượng thực phẩm cũng trở nên hot hơn bao giờ hết.
Vậy chương trình đào tạo ngành An toàn và chất lượng thực phẩm ra sao? Cơ hội nghề nghiệp cũng như triển vọng phát triển của ngành trong tương lai như thế nào? Để có thể lí giải cho những thắc mắc này, các bạn hãy đồng hành cùng Riba trong bài chia sẻ này nha!
Thực phẩm là một trong những nhu cầu thiết yếu của cuộc sống con người. Nếu như không có thực phẩm, con người sẽ không thể tồn tại cũng như đảm bảo cho các hoạt động khác. Có thể nói, thực phẩm là nguồn dinh dưỡng cần thiết để nuôi sống và phát triển cơ thể, não bộ của chúng ta. Bởi vậy mà việc đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm là hoàn toàn cần thiết. Trong trường hợp chúng ta nạp vào những thực phẩm bẩn, không hợp vệ sinh thì cơ thể chắc chắn sẽ bị mắc nhiều loại bệnh nguy hiểm khác nhau.
Chuyên ngành An toàn và chất lượng thực phẩm là môn khoa học chuyên về xử lý, bảo quản, đảm bảo chất lượng của thực phẩm. Ngành này áp dụng hệ thống những thành tựu khoa học công nghệ hiện đại, tiên tiến trong công việc nhằm đảm bảo an toàn cho con người.
Chuyên ngành này được hình thành dựa trên kết quả nghiên cứu về mối quan hệ giữa dinh dưỡng thực phẩm, bảo vệ dinh dưỡng thực phẩm cũng như quản lý chất lượng an toàn thực phẩm. Có thể nói, đây là cầu nối quan trọng giữa thực phẩm và ngành y tế dự phòng.
Chuyên ngành này trang bị cho sinh viên hệ thống các kiến thức cơ bản và kỹ năng cơ bản về lĩnh vực an toàn và chất lượng thực phẩm. Qua đó giúp sinh viên có nền tảng chuyên môn vững vàng, phẩm chất chính trị, văn hóa tốt nhằm tham gia làm việc trong các công ty sản xuất, chế biến, phân phối, kiểm tra, giám sát và quản lý thực phẩm.
Bên cạnh đó, đây cũng là cơ hội để sinh viên chuyên ngành trở thành các cán bộ cao cấp có khả năng tham gia vào phát triển công nghệ, giảng dạy, nghiên cứu khoa học tại các cơ sở liên quan.
Sinh viên chuyên ngành sau khi tốt nghiệp cần đảm bảo những kiến thức, kỹ năng sau đây:
Nắm vững các lý thuyết cơ bản và kỹ thuật thực nghiệm hóa sinh, hóa thực phẩm, vi sinh.
Nắm vững các phương pháp phân tích, kiểm nghiệm thực phẩm
Có năng lực quản lý sản xuất thực phẩm và phân tích kinh tế kỹ thuật.
Hiểu rõ với các chủ trương, chính sách và quy định liên quan để phát triển ngành công nghiệp thực phẩm.
Nắm bắt được hiện trạng và xu hướng phát triển về dự trữ và vận chuyển thực phẩm, chế biến, bảo quản và sử dụng an toàn thực phẩm.
Thông thạo các phương pháp cơ bản về truy xuất tài liệu và truy vấn dữ liệu, có năng lực nghiên cứu khoa học và ứng dụng thực tiễn.
Khi tham gia theo học ngành An toàn và chất lượng thực phẩm, sinh viên sẽ được đào tạo thông qua các môn học sau: Hóa thực phẩm, công nghệ thực phẩm, nguyên lý kỹ thuật thực phẩm, kiểm tra hóa lý thực phẩm, công nghệ phát hiện nhanh an toàn thực phẩm, phân tích dụng cụ, kiểm tra và kiểm dịch động thực vật, đánh giá cảm quan thực phẩm, dinh dưỡng và vệ sinh thực phẩm, kiểm soát nguồn thực phẩm bẩn, vi sinh thực phẩm, giới thiệu về công nghệ sinh học thực phẩm, giải phẫu và sinh lý người, mầm bệnh và miễn dịch học, tiêu chuẩn và quy định an toàn thực phẩm, giám sát và quản lý an toàn thực phẩm…
Hiện nay, ngành An toàn và chất lượng thực phẩm là một trong những ngành đóng vai trò quan trọng trong chiến lược phát triển của đất nước. Có thể nói, vấn đề an toàn thực phẩm không chỉ là mối quan tâm hàng đầu của người dân, mà nó còn được các cơ quan, nhà nước, doanh nghiệp hết sức chú trọng. Chính vì vậy, ngành học này đã và đang mang lại rất nhiều cơ hội nghề nghiệp cho người học.
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể đảm nhận công tác tại một số vị trí sau:
Nhân viên kiểm tra và khảo sát chất lượng đầu vào thực phẩm.
Chuyên viên giám sát quy trình vận hành, sản xuất các sản phẩm thực phẩm.
Chuyên viên dinh dưỡng tại các bệnh viện. Khi tham gia làm công việc này, nhiệm vụ chủ yếu của bạn là đảm bảo về dinh dưỡng và an toàn thực phẩm cho con người.
Phụ trách nghiên cứu để phát triển công nghệ thực phẩm, xây dựng các hệ thống quản lý chất lượng thực phẩm tại các cơ sở nghiên cứu liên quan.
Nhân viên tư vấn sản phẩm dinh dưỡng.
Thanh tra khảo sát chất lượng thực phẩm đối với các bếp ăn công nghiệp như công ty, xí nghiệp, trường học,…
Nhiều năm trở lại đây, công tác đảm bảo an toàn và chất lượng thực phẩm đã được cấp ủy Đảng, nhà nước, chính quyền, xã hội quan tâm và đạt được nhiều kết quả đáng ghi nhận. Tuy nhiên, tình hình vệ sinh thực phẩm tại các nhà bếp tập thể vẫn có những diễn biến phức tạp cũng như chứa đựng nhiều nguy hại gây ảnh hướng đến phát triển kinh tế cũng như an sinh xã hội. Bởi vậy, chúng ta hiện vẫn đang đòi hỏi một lượng lớn nguồn nhân lực tham gia trong lĩnh vực này nhằm cải thiện vấn đề an toàn thực phẩm, từ đó có thể nâng cao chất lượng sức khỏe con người.
Có thể nói, An toàn và chất lượng thực phẩm được đánh giá như là một ngành học có triển vọng tươi sáng trong tươi lai. Khi tham gia theo học chuyên ngành này, bạn không những có thể tích lũy thêm nhiều vốn kiến thức bổ ích cho bản thân, đồng thời cũng sẽ được trải nghiệm nhiều điều hết sức thú vị nữa đấy!
Để có thể theo học cũng như có bước đệm thành công trong ngành An toàn và chất lượng thực phẩm, bạn cần rèn luyện cho mình những kỹ năng, tố chất sau đây:
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 理论教学课程 | Khóa học lý thuyết |
2 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
3 | 英语 | Ngôn ngữ Anh |
4 | 毛泽东思想与中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
5 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
6 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
7 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật |
8 | 军事理论 | Lý thuyết quân sự |
9 | 高等数学A | Toán cao cấp A |
10 | 大学计算机基础 | Khoa học máy tính cơ bản |
11 | C++语言程序设计 | Lập trình ngôn ngữ C ++ |
12 | 大学物理C | Vật lý đại học C |
13 | 大学物理实验B | Thí nghiệm Vật lý Cao đẳng B |
14 | 线性代数 | Đại số tuyến tính |
15 | 概率论与数理统计 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
16 | 无机与分析化学 | Hóa học vô cơ và phân tích |
17 | 无机与分析化学实验 | Thí nghiệm hóa học vô cơ và phân tích |
18 | 食品质量与安全专业导论 | Giới thiệu về Chất lượng và An toàn Thực phẩm |
19 | 有机化学 B | Hóa hữu cơ B |
20 | 有机化学实验 B | Thí nghiệm Hóa hữu cơ B |
21 | 工程图学C | Đồ họa kỹ thuật C |
22 | 工程力学B | Cơ học Kỹ thuật B |
23 | 电工与电子技术B | Thợ điện và Công nghệ điện tử B |
24 | 机械设计基础 B | Thiết kế cơ khí cơ bản B |
25 | 物理化学 C | Hóa lý C |
26 | 食品生物基础 | Tổ chức sinh học thực phẩm |
27 | 生物化学 | Hóa sinh |
28 | 生物化学实验 B | Thí nghiệm Hóa sinh B |
29 | 微生物学A | Vi sinh A |
30 | 微生物学实验 | Thí nghiệm vi sinh |
31 | 生物化工原理 A | Nguyên lý của Kỹ thuật Hóa sinh A |
32 | 生物化工原理实验 | Thí nghiệm nguyên lý sinh hóa |
33 | 食品化学 | Hóa thực phẩm |
34 | 试验设计与数据处理 | Thiết kế thử nghiệm và xử lý dữ liệu |
35 | 食品营养与安全 | Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm |
36 | 食品分析与检测 | Phân tích và thử nghiệm thực phẩm |
37 | 食品分析与检测实验 | Thí nghiệm phân tích và kiểm tra thực phẩm |
38 | 现代仪器分析实验 | Thí nghiệm phân tích công cụ hiện đại |
39 | 食品加工工艺基础 | Cơ sở công nghệ chế biến thực phẩm |
40 | 食品工艺学实验 | Thí nghiệm công nghệ thực phẩm |
41 | 食品机械与设备 | Máy móc thiết bị thực phẩm |
42 | 食品工厂设计与环境保护 | Thiết kế nhà máy thực phẩm và bảo vệ môi trường |
43 | 食品物性学 | Thuộc tính thực phẩm |
44 | 食品现代加工技术与设备 | Công nghệ và thiết bị chế biến thực phẩm hiện đại |
45 | 食品物流工程 | Kỹ thuật hậu cần thực phẩm |
46 | 食品毒理学 | Độc chất thực phẩm |
47 | 食品卫生学 | Vệ sinh thực phẩm |
48 | 食品法规与品质控制 | Quy định thực phẩm và kiểm soát chất lượng |
49 | 食品质量管理学 | Quản lý chất lượng thực phẩm |
50 | 食品添加剂 | Phụ gia thực phẩm |
51 | 发酵食品工艺学 | Công nghệ thực phẩm lên men |
52 | 生化分离技术 | Công nghệ tách sinh hóa |
53 | 乳品及肉制品工艺学 | Công nghệ sữa và thịt |
54 | 饮料工艺学 | Công nghệ đồ uống |
55 | 粮油加工工艺学 | Công nghệ chế biến ngũ cốc và dầu |
56 | 食品专业英语(1) | Tiếng Anh chuyên ngành về thực phẩm (1) |
57 | 食品专业英语(2) | Tiếng Anh chuyên ngành về thực phẩm (2) |
58 | 食品专业文献导读 | Hướng dẫn tài liệu chuyên nghiệp về thực phẩm |
59 | 生化仪器分析 | Phân tích dụng cụ sinh hóa |
60 | 食品酶学 | Thực phẩm Enzymology |
61 | 食品感官评定 | Đánh giá cảm quan thực phẩm |
62 | 风味化学 | Hóa học hương vị |
63 | 环境生物技术 | Công nghệ sinh học môi trường |
64 | 食品免疫学 | Miễn dịch học thực phẩm |
65 | 食品加工过程检测与控制 | Phát hiện và kiểm soát quá trình chế biến thực phẩm |
66 | 水产食品学 | Khoa học thực phẩm thủy sản |
67 | 功能性食品 | Thực phẩm chức năng |
68 | 基因工程概论 | Giới thiệu về Kỹ thuật Di truyền |
69 | 食品工厂废水处理 | Xử lý nước thải nhà máy thực phẩm |
70 | 食品加工过程模拟、优化与控制 | Mô phỏng, tối ưu hóa và kiểm soát quá trình chế biến thực phẩm |
71 | Auto CAD | CAD tự động |
72 | 食品学科前沿进展 | Tiến bộ Biên giới của Khoa học Thực phẩm |
73 | 分析化学综合实验 | Thí nghiệm toàn diện hóa học phân tích |
74 | 生物化学综合实验 | Thí nghiệm Hóa sinh Toàn diện |
75 | 食品行业专题讲座 | Bài giảng đặc biệt trong ngành thực phẩm |
76 | 微生物学综合实验 | Thí nghiệm vi sinh toàn diện |
77 | 入学教育 | Giáo dục đầu vào |
78 | 创新教育 | Giáo dục sáng tạo |
79 | 军事训练 | huấn luyện quân sự |
80 | 公益活动 | Các hoạt động từ thiện |
81 | 工程训练C | Đào tạo kỹ sư C |
82 | 电子实习 | Thực hành điện tử |
83 | 机械设计基础课程设计B | Thiết kế cơ bản Khóa học Thiết kế cơ bản B |
84 | 食品行业专题讲座 | Bài giảng đặc biệt trong ngành thực phẩm |
85 | 食品工厂生产实习 | Nhà máy sản xuất thực phẩm thực hành |
86 | 生物化工原理课程设计 | Thiết kế khóa học về Nguyên lý Kỹ thuật Hóa sinh |
87 | 食品工艺试验与课程设计 | Thí nghiệm công nghệ thực phẩm và thiết kế chương trình giảng dạy |
88 | 食品行业调研 | Nghiên cứu ngành thực phẩm |
89 | 专业方向课程设计 | Thiết kế chương trình hướng dẫn chuyên nghiệp |
90 | 毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp |
91 | 毕业设计 | Đồ án tốt nghiệp |
Nếu bạn đang nung nấu ý định theo học ngành An toàn và chất lượng thực phẩm, bạn có thể cân nhắc một số trường cao đẳng, đại học sau:
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 江南大学 | Đại học Giang Nam | 5★+ |
2 | 浙江工商大学 | Đại học Công thương Chiết Giang | 5★+ |
3 | 扬州大学 | Đại học Dương Châu | 5★ |
4 | 大连工业大学 | Đại học Công nghiệp Đại Liên | 5★ |
5 | 中国农业大学 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | 5★ |
6 | 华中农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | 5★ |
7 | 南昌大学 | Đại học Nam Xương | 5★ |
8 | 华南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hoa Nam | 5★ |
9 | 南京农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | 5★ |
10 | 暨南大学 | Đại học Tế Nam | 5★ |
11 | 华南理工大学 | Đại học Công nghệ Hoa Nam | 5★ |
12 | 陕西师范大学 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | 5★ |
13 | 成都中医药大学 | Đại học Trung y dược Thành Đô | 5★- |
14 | 山东农业大学 | Đại học Nông nghiệp Sơn Đông | 5★- |
15 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | 5★- |
16 | 广东海洋大学 | Đại học Hải dương Quảng Đông | 5★- |
17 | 江苏大学 | Đại học Giang Tô | 5★- |
18 | 华东理工大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông | 5★- |
19 | 石河子大学 | Đại học Thạch Hà Tử | 5★- |
20 | 西北农林科技大学 | Đại học Khoa học kỹ thuật nông lâm Tây Bắc | 5★- |
Vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong ngành An toàn và chất lượng thực phẩm rồi. Với tính ứng dụng thực tiễn cũng như triển vọng rộng mở trong tương lai, đây quả thực là một ngành học đáng để theo đuổi đúng không nào?
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc
Thông báo