Nông nghiệp vốn là một trong những ngành kinh tế trọng điểm của Việt Nam. Suốt bao nhiêu năm qua, nông nghiệp vẫn luôn phát huy được vai trò chủ đạo của mình cũng như nhận được sự quan tâm lớn từ Đảng và cơ quan chính phủ.
Với xu hướng không ngừng đẩy mạnh hoạt động sản xuất nông nghiệp như ngày nay, chúng ta hiện đang đòi hỏi về một lượng lớn nguồn nhân lực có kiến thức chuyên ngành cũng như kỹ thuật chuyên môn nhằm năng cao hiệu quả năng suất và chất lượng các sản phẩm nông nghiệp. Chính vì vậy, sự ra đời của ngành Kỹ thuật nông nghiệp đã và đang đáp ứng được nhu cầu cấp thiết này, đồng thời cũng thu hút được đông đảo sự quan tâm của thế hệ các bạn trẻ.
Bạn đã bao giờ nghĩ rằng sẽ đi Trung Quốc du học chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp chưa? Tại sao lại không nhỉ? Trung Quốc được biết đến như là một quốc gia có nền khoa học công nghệ tiên tiến hàng đầu thế giới. Ngành nông nghiệp Trung Quốc đã có nhiều bước đột phá vượt bậc cũng như giành được nhiều thành tựu to lớn đáng khâm phục. Do đó mà không khó để lí giải vì sao ngày càng có nhiều bạn trẻ lựa chọn theo học tại Trung Quốc đến thế.
Vậy chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật nông nghiệp tại Trung Quốc có điểm gì thú vị? Triển vọng phát triển của ngành trong tương lai như thế nào? Để có thể giải đáp những thắc mắc này, mọi người hãy đồng hành cùng Riba trong bài chia sẻ dưới đây nha!
Đây là một ngành khoa học tổng hợp xuyên suốt do Bộ Giáo dục thành lập nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển nguồn nhân lực cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Chuyên ngành này chủ yếu trau dồi cho sinh viên hệ thống kiến thức cũng như kỹ năng thực hành trong lĩnh vực kỹ thuật nông nghiệp. Cử nhân tốt nghiệp có thể tiến hành tham gia vào công việc khảo sát, quy hoạch, thiết kế, xây dựng, quản lý thực nghiệm, giảng dạy, nghiên cứu khoa học…trong các lĩnh vực liên quan.
Khi tham gia theo học chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp, sinh viên sẽ được đào tạo thông qua các môn học sau: Vẽ cơ khí và vẽ máy tính, cơ học kỹ thuật, nền tảng thiết kế cơ khí, cơ sở sinh học, cơ sở sản xuất nông nghiệp và chăn nuôi, cơ sở vật liệu kỹ thuật, cơ sở kết cấu công trình, giới thiệu về kỹ thuật nông nghiệp, máy móc thiết bị nông nghiệp, tài nguyên đất và nước, kỹ thuật chế biến nông sản, thiết kế thiết bị cơ khí, lập kế hoạch và thiết kế dự án kỹ thuật nông nghiệp, quản lý dự án kỹ thuật nông nghiệp…
Sinh viên tốt nghiệp cần có được những kiến thức và khả năng như sau:
Sau khi theo học chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp ở Trung Quốc, bạn có thể về nước và tham gia làm việc tại các vị trí như sau:
Chuyên viên trong các cơ sở tham gia sản xuất kinh doanh sản phẩm giống cây trồng như là Công ty cổ phần giống cây trồng Trung ương 5, công ty TNHH EASI-WEST SEED…
Trở thành kỹ sư nông nghiệp với nhiệm vụ chủ yếu là quản lý, lập kế hoạch nghiên cứu thị trường hay các sản phẩm có liên quan đến việc áp dụng kỹ thuật nông nghiệp.
Giảng viên, nghiên cứu viên tại các trường cao đẳng, đại học trong nước.
Tham gia nghiên cứu phát triển nông nghiệp tại các viện, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm nông nghiệp.
Trước kia, mọi người thường nghĩ rằng học ngành nông nghiệp thì tương lai sẽ trở thành nông dân, lam lũ và lạc hậu. Tuy nhiên, cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ, nhu cầu về nguồn sản phẩm nông nghiệp không chỉ đơn thuần dừng lại ở việc ngon, rẻ, đẹp, mà hiện nay con người cũng đặc biệt chú trọng tới chất lượng cũng như vệ sinh an toàn thực phẩm. Do vậy, Kỹ thuật nông nghiệp được đánh giá là một trong những ngành có triển vọng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.
Để có thể theo học chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp, sinh viên cần rèn luyện cho mình những kỹ năng sau đây:
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật |
2 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
3 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
4 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
5 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
6 | 大学英语 I | Tiếng Anh đại học I |
7 | 大学英语 II | Tiếng Anh đại học II |
8 | 大学英语Ⅲ | Tiếng Anh đại học Ⅲ |
9 | 军事理论 | Lý thuyết quân sự |
10 | 体育 I | Thể chất 1 |
11 | 体育 II | Thể chất 2 |
12 | 体育 Ⅲ | Thể chất 3 |
13 | 体育 IV | Thể chất 4 |
14 | 自然科学类 | Khoa học Tự nhiên |
15 | 人文社科类 | nhân văn và khoa học xã hội |
16 | 经管法类 | Kinh tế và Luật quản lý |
17 | 体艺医类 | Y học nghệ thuật thể thao |
18 | 高等数学 BI | Toán cao cấp BI |
19 | 高等数学 BII | Toán cao cấp BII |
20 | 几何与代数 B | Hình học và Đại số B |
21 | 概率论与数理统计 B | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học B |
22 | 大学物理 BI | Vật lý đại học BI |
23 | 大学物理 BII | Vật lý đại học BII |
24 | 工程制图基础 I | Cơ bản về Bản vẽ Kỹ thuật I |
25 | 水利工程制图 | Bản vẽ kỹ thuật nước |
26 | 理论力学 B | Cơ học lý thuyết B |
27 | 材料力学 B | Cơ học vật liệu B |
28 | 水力学 A | Thủy lực A |
29 | 测量学 B | Khảo sát B |
30 | 工程材料 C | Vật liệu kỹ thuật C |
31 | 结构力学 B | Cơ học kết cấu B |
32 | 工程地质 B | Địa chất công trình B |
33 | 电工学 D | Kỹ thuật điện D |
34 | C 语言程序设计 | Lập trình ngôn ngữ C |
35 | 土力学 | Chất rắn |
36 | 土壤学与农作学 | Khoa học đất và nông học |
38 | 工程水文及水利计算 | Công trình thủy văn và tính toán trữ lượng nước |
39 | 钢筋混凝土结构 E | Kết cấu bê tông cốt thép E |
40 | 工程经济 | Kinh tế kỹ thuật |
41 | 农业水利工程创新训练课 | Khóa đào tạo đổi mới kỹ thuật bảo tồn nước nông nghiệp |
42 | 水问题论坛(新生研讨课) | Diễn đàn về nước (Hội thảo dành cho sinh viên năm nhất) |
43 | 农田水利学 | Bảo tồn nước cho đất nông nghiệp |
44 | 水工建筑物 | Tòa nhà thủy lực |
45 | 水土资源规划与管理 | Quy hoạch và Quản lý Tài nguyên Nước và Đất |
46 | 水泵及水泵站 | Máy bơm nước và trạm bơm nước |
47 | 工程施工 | Kỹ thuật xây dựng |
48 | 农田水利学 | Bảo tồn nước cho đất nông nghiệp |
49 | 水工建筑物 | Tòa nhà thủy lực |
50 | 水土资源规划与管理 | Quy hoạch và Quản lý Tài nguyên Nước và Đất |
51 | 水泵及水泵站 | Máy bơm nước và trạm bơm nước |
52 | 水土保持工程学 | Kỹ thuật bảo tồn đất và nước |
53 | 生态学概论 | Giới thiệu về Hệ sinh thái |
54 | 农业环境学(含化学基础,必选) | Môi trường Nông nghiệp (bao gồm cả nền tảng hóa học, bắt buộc) |
55 | 明渠非恒定流 | Mở kênh không ổn định luồng |
56 | 农业水利工程专题 | Các chủ đề về Kỹ thuật bảo vệ nguồn nước nông nghiệp |
57 | 水土保持工程专题 | Các chủ đề về Kỹ thuật Bảo tồn Đất và Nước |
58 | 设施农业工程概论 | Giới thiệu về Cơ sở Kỹ thuật Nông nghiệp |
59 | 现代灌排原理与技术 | Nguyên lý và công nghệ tưới tiêu hiện đại |
60 | 专业英语 | Tiếng Anh chuyên ngành |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
2 | 自然辩证法概论 | Giới thiệu về Phép biện chứng Tự nhiên |
3 | 马克思主义与社会科学方法论 | Chủ nghĩa Mác và Phương pháp luận Khoa học Xã hội |
4 | 综合英语(一) | Tiếng Anh tổng hợp (1) |
5 | 综合英语(二) | Tiếng Anh tổng hợp (2) |
6 | 农业工程前沿专题 | Các chủ đề biên giới trong kỹ thuật nông nghiệp |
7 | 工程数学与计算方法 | Toán Kỹ thuật và Phương pháp Tính toán |
8 | 传热传质学 | Truyền nhiệt và truyền khối |
9 | 太阳能热转换理论 | Lý thuyết chuyển đổi nhiệt mặt trời |
10 | 生物质能转换技术 | Công nghệ chuyển đổi năng lượng sinh khối |
11 | 太阳能中高温利用 | Sử dụng năng lượng mặt trời ở nhiệt độ cao |
12 | 高等流体力学 | Cơ học chất lỏng nâng cao |
13 | 高等工程热力学 | Kỹ thuật nâng cao Nhiệt động lực học |
14 | 农业生态工程 | Kỹ thuật sinh thái nông nghiệp |
15 | 农业生物环境工程 | Kỹ thuật môi trường sinh học nông nghiệp |
16 | 可再生能源与建筑节能 | Năng lượng tái tạo và tiết kiệm năng lượng tòa nhà |
17 | 专业实践(教学、科研、工程等) | Thực hành chuyên ngành (giảng dạy, nghiên cứu khoa học, kỹ thuật, v.v.) |
18 | 学术活动与综合专题(Seminar) | Hoạt động học thuật và các chủ đề toàn diện (Hội thảo) |
19 | 工程热力学 | Nhiệt động lực học kỹ thuật |
20 | 传热学 | Truyền nhiệt |
21 | 流体力学 | Cơ học chất lỏng |
Nếu bạn đang nung nấu ý muốn theo học chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp, vậy thì bạn có thể tham khảo một số trường đại học sau:
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 中国农业大学 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | 5★+ |
2 | 沈阳农业大学 | Đại học Nông nghiệp Thẩm Dương | 5★ |
3 | 东北农业大学 | Đại học Nông nghiệp Đông Bắc | 5★ |
4 | 内蒙古农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nội Mông Cổ | 5★ |
5 | 河北农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hà Bắc | 5★- |
6 | 西北农林科技大学 | Đại học Khoa học kỹ thuật nông lâm Tây Bắc | 5★- |
7 | 山西农业大学 | Đại học Nông nghiệp Sơn Tây | 5★- |
8 | 石河子大学 | Đại học Thạch Hà Tử | 4★ |
9 | 江苏大学 | Đại học Giang Tô | 4★ |
10 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | 4★ |
11 | 南京农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | 4★ |
12 | 云南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Vân Nam | 4★ |
13 | 塔里木大学 | Đại học Tarim | 4★ |
14 | 河南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hà Nam | 4★ |
15 | 黑龙江八一农垦大学 | Đại học Nông nghiệp Bát Nhất Hắc Long Giang | 3★ |
16 | 昆明理工大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh | 3★ |
17 | 新疆农业大学 | Đại học Nông nghiệp Tân Cương | 3★ |
18 | 甘肃农业大学 | Đại học Nông nghiệp Cam Túc | 3★ |
19 | 河南科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nam | 3★ |
20 | 安徽农业大学 | Đại học Nông nghiệp An Huy | 3★ |
Có thể nói, đây đều là những địa điểm lý tưởng có chất lượng đào tạo ngành Kỹ thuật nông nghiệp ưu tú nhất Trung Quốc . Nếu có cơ hội được nghiên cứu và học tập dưới những ngôi trường này, bạn không những có thể tiếp cận với nền khoa học công nghệ tiên tiến hàng đầu thế giới, đồng thời cũng sẽ được làm quen với những phương pháp kỹ thuật nông nghiệp tối ưu, hiện đại bậc nhất Trung Hoa. Qua đó sẽ tích lũy được cho bản thân vô vàn những kiến thức bổ ích để có thể góp phần vào công cuộc phát triển hoạt động sản xuất nông nghiệp ở nước ta.
Như vậy là chúng ta đã điểm qua những nét chính của chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp rồi. Với những thông tin chia sẻ trên, đã bạn nào cảm thấy hào hứng với việc du học chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp tại Trung Quốc chưa? Nếu các bạn đã sẵn sàng, vậy còn chần chừ gì nữa, hãy đến ngay Trung Quốc để trải nghiệm những điều thú vị thôi nào!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc