Tốc độ phát triển và quy mô của ngành điện trên thế giới đã và đang từng bước tăng lên, việc phát triển ngành điện ngày càng cần đặt mục tiêu “đẩy nhanh tiến bộ khoa học và công nghệ” ở vị trí then chốt và đi vào con đường “dựa vào khoa học và công nghệ tiến bộ và nâng cao chất lượng của người lao động. ” Các phòng nghiên cứu khoa học và các doanh nghiệp điện lực ngày càng cần nhiều hơn các chuyên gia điện lực làm nòng cốt trong nghiên cứu khoa học và quản lý sản xuất. Do đó, tương lai việc làm của ngành này là rất ổn định. Sau đây, Du học Trung Quốc RIBA xin gửi đến bạn đọc những thông tin quan trọng cần biết về ngành kỹ thuật điện và tự động hóa.
– Sinh viên của chuyên ngành này chủ yếu nghiên cứu những phương diện mở rộng trên nền tảng công nghệ kỹ thuật và sau khi tốt nghiệp sẽ có kiến thức chuyên môn nhất định về kỹ thuật điện, công nghệ điện tử, điều khiển thông tin, công nghệ máy tính, v.v…
– Ngoài ra, để tốt nghiệp chuyên ngành, sinh viên sẽ phải năm chắc những kỹ năng và kiến thức sau:
STT | Tên môn học | Tên môn học tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Nền tảng pháp luật và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
2 | 思想道德修养与法律基础实线 | Thực hành nền tảng pháp luật và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
3 | 大学英语I | Tiếng Anh đại học I |
4 | 军事理论(含课内实线) | Lý thuyết quân sự (bao gồm cả Thực hành) |
5 | 体育I | Thể dục I |
6 | 军事训练 | Huấn luyện quân sự |
7 | 高等数学BI | Toán cao cấp BI |
8 | C 语言程序设计 | Lập trình ngôn ngữ C |
9 | 现代能源与电力 | Năng lượng và Điện hiện đại |
10 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
11 | 中国近现代史纲要实线 | Thực hành sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
12 | 大学英语II | Tiếng Anh đại học II |
13 | 体育II | Thể dục II |
14 | 高等数学BII | Toán cao cấp BII |
15 | 复变函数与积分变换 | Hàm phức và phép biến đổi tích phân |
16 | 大学物理A1 | Vật lý đại học A1 |
17 | 大学物理实线B1 | Thực hành Vật lý đại học B1 |
18 | 几何与代数A | Hình học và Đại số A |
19 | 电路I | Mạch điện I |
20 | 大学英语III | Tiếng Anh đại học III |
21 | 体育III | Thể dục III |
22 | 概率论与数理统计B | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học BII |
23 | 大学物理AII | Vật lý đại học AII |
24 | 大学物理实线BII | Thực hành Vật lý đại học BII |
25 | 电路II | Mạch điện II |
26 | 电路实线 | Thực hành mạch điện |
27 | 工程电磁场(含场论) | Trường điện từ kỹ thuật (bao gồm cả lý thuyết trường) |
28 | 电气制图 | Bản vẽ điện |
29 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
30 | 马克思主义基本原理概论实线 | Thực hành những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
31 | 体育IV | Thể dục IV |
32 | 信号与系统 | Tín hiệu và thử nghiệm hệ thống tín hiệu |
33 | 信号与系统实验 | Tín hiệu và thử nghiệm hệ thống tín hiệu thực hành |
34 | 电气学I | Điện I |
35 | 金工实习 | Thực tập gia công kim loại |
36 | 电气学实验I | Thí nghiệm điện I |
37 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论系统概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
38 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论系统概论实践 | Giới thiệu và thực hành tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
39 | 自动控制原理I | Nguyên tắc điều khiển tự động I |
40 | 自动控制原理实线 | Thực hành nguyên tắc điều khiển tự động |
41 | 单片机原理与应用 | Nguyên lý và ứng dụng của máy chip đơn |
42 | 单片机应用综合实验 | Thực hành tổng hợp về ứng dụng máy chip đơn |
43 | 电气测量技术 | Công nghệ đo lường điện |
44 | 电力系统稳态分析 | Phân tích trạng thái ổn định của hệ thống điện |
45 | 电力系统暂态分析 | Phân tích trạng thái tạm của hệ thống điện |
46 | 电力系统分析实验 | Thực hành phân tích hệ thống điện |
47 | 电机学II | Điện cơ II |
48 | 电机学实验II | Thực hành điện cơ II |
49 | 电工电子综合课程设计 | Thiết kế khóa học tổng hợp về điện và điện tử |
50 | 认识实习 | Thực tập nhận thức |
51 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
52 | 形势与政策实验 | Thực hành tình hình và chính sách |
53 | 电气设备 | Thiết bị điện |
54 | 高电压技术 | Công nghệ điện áp cao |
55 | 高电压技术实验 | Thực hành công nghệ điện áp cao |
56 | 电力系统保护与控制 | Bảo vệ và kiểm soát hệ thống điện |
57 | 电力系统保护与控制实验 | Thực hành điều khiển và bảo vệ hệ thống điện |
58 | 电力电子技术 | Công nghệ Điện và điện tử |
59 | 电力电子技术实验 | Thực hành Công nghệ Điện và điện tử |
60 | 电力系统模拟技术 | Công nghệ mô phỏng hệ thống điện |
61 | DSP技术与应用 | Công nghệ và ứng dụng DSP |
62 | 嵌入式系统与应用 | Hệ thống và ứng dụng nhúng |
63 | 现代控制理论 | Lý thuyết điều khiển hiện đại |
64 | MATTLAB及其在电力系统中的应用 | MATTLAB và ứng dụng của nó trong hệ thống điện |
65 | 电气设备故障诊断 | Chẩn đoán lỗi thiết bị điện |
66 | 电力系统计算机辅助分析 | Phân tích hệ thống điện có máy tính hỗ trợ |
67 | 配电网自动化 | Tự động hóa mạng lưới phân phối điện |
68 | 电能质量与节能技术 | Chất lượng điện và công nghệ tiết kiệm năng lượng |
69 | 微特电机 | Động cơ vi mô |
70 | 新能源发电与并网 | Sản xuất điện năng lượng mới và kết nối lưới điện |
71 | 电气工程前沿技术专题 | Chuyên đề về công nghệ đi đầu trong kỹ thuật điện |
72 | 电气设备课程设计 | Thiết kế khóa học thiết bị điện |
73 | 毕业设计 | Thiết kế Đồ án tốt nghiệp |
74 | 电力技术经济与管理 | Kinh tế và Quản lý Công nghệ Điện |
75 | 电力系统规划与可靠性 | Quy hoạch hệ thống điện và độ tin cậy |
76 | 现代驱动技术 | Công nghệ truyền động hiện đại |
77 | 电力系统监控与调度自动化 | Giám sát điều khiển và điều hành hệ thống điện |
78 | 直流输电与FACTS技术 | Công nghệ truyền dẫn thẳng DC và FACTS |
79 | 毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp |
80 | 毕业设计 | Đồ án tốt nghiệp |
81 | 科技文献写作 | Viết tài liệu khoa học kỹ thuật |
82 | 塑性成型综合实验 | Thí nghiệm tạo hình tổng hợp nhựa |
83 | 焊接综合实验 | Thí nghiệm hàn tổng hợp |
84 | 材料成型工艺课程设计 | Thiết kế khóa học của quá trình hình thành vật liệu |
85 | 毕业设计(论文) | Đồ án tốt nghiệp (Luận văn) |
Đang cập nhật…
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 西安交通大学 | Đại học Giao thông Tây An | 5★ |
2 | 清华大学 | Đại học Thanh Hoa | 5★ |
3 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 5★ |
4 | 华中科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | 5★ |
5 | 重庆大学 | Đại học Trùng Khánh | 5★ |
6 | 西南交通大学 | Đại học Giao thông Tây Nam | 5★ |
7 | 哈尔滨工业大学 | Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân | 5★ |
8 | 天津大学 | Đại học Thiên Tân | 5★ |
9 | 西北工业大学 | Đại học Công nghiệp Tây Bắc | 5★ |
10 | 沈阳工业大学 | Đại học Công nghiệp Thẩm Dương | 5★ |
11 | 哈尔滨理工大学 | Đại học Bách khoa Cáp Nhĩ Tân | 5★ |
12 | 合肥工业大学 | Đại học Công nghiệp Hợp Phì | 5★ |
13 | 河北工业大学 | Đại học Công nghiệp Hà Bắc | 5★ |
14 | 中国矿业大学 | Đại học Công nghệ và khai thác Trung Quốc | 5★ |
15 | 华北电力大学 | Đại học Điện lực Hoa Bắc | 5★ |
16 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 5★ |
17 | 山东大学 | Đại học Sơn Đông | 5★ |
18 | 湖南大学 | Đại học Hồ Nam | 5★ |
19 | 南京航空航天大学 | Đại học Hàng không vũ trụ Nam Kinh | 4★ |
20 | 东南大学 | Đại học Đông Nam | 4★ |
– Để có thể theo đuổi thật tốt ngành này và gặt hái được những thành quả xứng đáng, bạn hãy có cho mình những đức tính và kỹ năng sau đây:
Vậy là chúng ta đã điểm qua những thông tin chính về ngành kỹ thuật điện và tự động hóa rồi. Nếu các bạn cảm thấy hứng thú với việc du học về chuyên ngành này tại Trung Quốc, thì đừng chần chờ gì nữa, hãy liên hệ ngay với chúng tôi – Du học Trung Quốc RIBA để nhận được những cập nhật mới nhất và nhanh chóng nhât về chế độ học bổng, cùng những trường đại học cấp học bổng cho ngành này. Chúc các bạn thành công!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc