Mã ngành: 090301
Ngành khoa học động vật là gì?
Chuyên ngành khoa học động vật hay còn gọi là chuyên ngành chăn nuôi động vật, trước đây từng có tên gọi là chuyên ngành chăn nuôi gia súc, là một nhánh nhỏ của chuyên ngành khoa học đời sống. Mục tiêu của đào tạo chuyên môn là cung cấp kiến thức cho người dân nắm rõ về các quy luật biến dị di truyền, sinh trưởng phát triển, sinh sản, tiêu hóa, trao đổi chất của động vật, góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm động vật.
Chuyên ngành chăn nuôi gia súc nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dân về khẩu phần thịt và chủ yếu thực hiện các nghiên cứu về dinh dưỡng và thức ăn cho vật nuôi, phát triển nguồn thức ăn, công thức tạo thức ăn và thiết kế quy trình thức ăn, quản lý doanh nghiệp thức ăn và chăn nuôi. Thông qua một số lượng lớn các thí nghiệm chăn nuôi và thực hành chăn nuôi gia súc, gia cầm, người học sẽ chủ yếu hiểu được đặc điểm sinh lý và thói quen sinh hoạt của thỏ, ngựa, bò, lợn, gà,… và biết cách nuôi chúng và giúp chúng sinh sản. Chăn nuôi chú trọng hơn đến việc ứng dụng toàn diện các công nghệ liên quan, nghiên cứu khoa học quản ý. Người học cần có phẩm chất cần cù chịu khó, có tay nghề cơ bản nhằm tích lũy kinh nghiệm thực tế trong sản xuất và phát triển các kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề toàn diện.
Hệ đại học
1. Thời gian học và cấp bằng
2. Mục tiêu đào tạo
Ngành khoa học động vật bồi dưỡng sinh viên phát triển toàn diện trên 4 phương diện đức, trí, thể, mỹ, nắm vững lý luận cơ bản, có tinh thần đổi mới, năng lực kinh doanh cùng tầm nhìn quốc tế. Chuyên ngành giúp sinh viên nắm vững kiến thức kĩ năng liên quan đến tạo giống và sinh sản di truyền động vật, dinh dưỡng động vật, thức ăn chăn nuôi và quản lý sản xuất động vật. Sinh viên được đào tạo nghiệp vụ chăn nuôi cơ bản đáp ứng nhu cầu phát triển chăn nuôi hiện đại, có thể tham gia giảng dạy và nghiên cứu, quản lý, sản xuất và quảng bá chăn nuôi, thú y và các lĩnh vực liên quan, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội.
3. Quy cách đào tạo
Yêu cầu về kiến thức
Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội và nhân văn, nắm vững những lý luận cơ bản về khoa học động vật, cùng các kĩ năng cơ bản về sinh trưởng động vật như chọn giống và nhân giống di truyền động vật, khoa học dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi, chăn nuôi thú y và sản xuất an toàn. Ngoài ra, sinh viên cần hiểu rõ những kiến thức về phát triển khoa học động vật, công nghệ và xu hướng phát triển, của phát triển khoa học chăn nuôi, am hiểu kiến thức và kĩ năng liên quan tới công nghệ và thiết bị chăn nuôi, bảo quản và chế biến sản phẩm động vật, chăn nuôi thông minh, hiểu các chính sách và quy định liên quan đến chăn nuôi và nắm vững phương pháp cơ bản về truy xuất tài liệu và truy vấn dữ liệu.
Yêu cầu về năng lực
Sinh viên có khả năng đáp ứng được nhu cầu về giảng dạy, nghiên cứu khoa học, doanh nghiệp và cơ quan quản lý hành chính liên quan đến các lĩnh vực thuộc ngành khoa học chăn nuôi, từ đó có khả năng tham gia các công việc liên quan tới giảng dạy, nghiên cứu khoa học, quản lý sản xuất, khởi nghiệp, xúc tiến công nghệ và quản lý hành chính. Đồng thời, sinh viên cần học tập chăn chỉ, tiếp thu kiến thức độc lập, khả năng xử lý thông tin và sáng tạo.
Yêu cầu về tố chất
Sinh viên có khả năng nhìn nhận thế giới quan, nhân sinh quan và giá trị quan đúng đắn, nâng cao tư tưởng, đạo đức nghề nghiệp, trau dồi phát triển toàn diện về đức, trí, thể, mỹ, đồng thời có tinh thần tiên phong, đổi mới cùng kỹ năng thực hành vững vàng.
4. Các môn học chính và các khóa học chính
5. Yêu cầu và tiêu chuẩn tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các sở quản lý nông nghiệp chăn nuôi các cấp, giảng dạy hoặc nghiên cứu khoa học tại các trường học hoặc phòng nghiên cứu, tham gia tiếp thị thức ăn chăn nuôi và dịch vụ kĩ thuật tại các công ty thức ăn chăn nuôi, quản lý sản xuất và công tác kĩ thuật tại các đơn vị chăn nuôi như trang trại gà, trang trại bò, trang trại lợn,…,tham gia nuôi dưỡng, quản lý động vật hoang dã, động vật cảnh tại các vườn thú, vườn nghiên cứu động vật nguy cấp,…
Mức lương trung bình hàng tháng của sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành khoa học động vật vào khoảng 7.700 NDT.
Để có thể học tập tốt chuyên ngành khoa học động vật, sinh viên cần trang bị những kiến thức chuyên môn về ngành khoa học động vật, khả năng học hỏi nghiên cứu thực hành sáng tạo. Ngoài ra, người học cần trau dồi đạo đức xã hội, phẩm chất tư tưởng tốt đẹp và niềm đam mê với chuyên ngành mình đang theo học.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
2 | 毛泽东思想与中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
3 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
4 | 思想道德修养与法律基础 | Cơ sở pháp lý và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
5 | 体育 I | Giáo dục thể chất I |
6 | 体育 II | Giáo dục thể chất II |
7 | 体育 III | Giáo dục thể chất III |
8 | 体育 IV | Giáo dục thể chất IV |
9 | 军事理论 | Lý thuyết quân sự |
10 | 大学英语综合 I | Tổng hợp tiếng Anh đại học I |
11 | 大学英语综合 II | Tổng hợp tiếng Anh đại học II |
12 | 大学英语综合 III | Tổng hợp tiếng Anh đại học III |
13 | 大学英语综合 IV | Tổng hợp tiếng Anh đại học IV |
14 | 计算思维基础 | Các nguyên tắc cơ bản của tư duy tính toán |
15 | 形势与政策 | Tình hình và chính sách |
16 | 大学生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm lý cho sinh viên đại học |
17 | 创业基础 | Cơ sở khởi nghiệp |
18 | 沂蒙文化与沂蒙精神 | Văn hóa Nghi Mông và tinh thần Nghi Mông |
19 | 中国传统文化概论专题 | Giới thiệu về văn hóa truyền thống Trung Quốc |
20 | 无机及分析化学 | Hóa học vô cơ và phân tích |
21 | 动物学 | Động vật học |
22 | 高等数学 IV | Toán cao cấp IV |
23 | 有机化学 | Hóa học hữu cơ |
24 | 动物解剖学 | Giải phẫu động vật |
25 | 动物组织胚胎学 | Phôi học mô động vật |
26 | 动物生理学 | Sinh lý động vật |
27 | 动物生物化学 | Hóa sinh động vật |
28 | 畜牧微生物学 | Vi sinh vật động vật |
29 | 生物统计附试验设计 | Thiết kế thí nghiệm thống kê sinh học |
30 | 动物营养学 | Dinh dưỡng động vật |
31 | 动物遗传学 | Di truyền động vật |
32 | 动物环境卫生学 | Vệ sinh môi trường động vật |
33 | 饲料学 | Thức ăn gia súc |
34 | 动物繁殖学 | Sinh sản động vật |
35 | 动物育种学 | Chăn nuôi |
36 | 兽医学概论 | Giới thiệu về thuốc thú y |
37 | 猪生产学 | Sản xuất lợn |
38 | 禽生产学 | Sản xuất gia cầm |
39 | 牛生产学 | Sản xuất gia súc |
40 | 羊生产学 | Sản xuất cừu |
41 | 兔生产学 | Sản xuất thỏ |
42 | 细胞生物学 | Sinh học tế bào |
43 | 分子生物学 | sinh học phân tử |
44 | 动物发育生物学 | Sinh học phát triển động vật |
45 | 现代生物技术概论 | Giới thiệu về công nghệ sinh học hiện đại |
46 | 生物信息学 | Thông tin sinh học |
47 | 分子营养学 | Dinh dưỡng phân tử |
48 | 动物行为与福利 | Hành vi và phúc lợi động vật |
49 | 饲料生物技术 | Công nghệ sinh học thức ăn gia súc |
50 | 牧场规划设计 | Quy hoạch và thiết kế bãi chăn nuôi |
51 | 配合饲料配制技术 | Công nghệ chuẩn bị thức ăn hỗn hợp |
52 | 饲料加工工艺学 | Công nghệ chế biến thức ăn chăn nuôi |
53 | 营养代谢病学 | Dinh dưỡng và trao đổi chất |
54 | 畜牧经济管理学 | Kinh tế và quản lý chăn nuôi |
55 | 畜产品加工与品质检测 | Chế biến và kiểm tra chất lượng sản phẩm chăn nuôi |
56 | 家畜生态学 | Sinh thái chăn nuôi |
57 | 牧草生产学 | Sản xuất thức ăn gia súc |
58 | 饲料添加剂学 | Phụ gia thức ăn chăn nuôi |
59 | 专业英语 | Tiếng Anh chuyên ngành |
60 | 水产养殖概论 | Giới thiệu về nuôi trồng thủy sản |
61 | 畜牧法规 | Các quy định về chăn nuôi |
62 | 饲料卫生学 | Vệ sinh thức ăn chăn nuôi |
63 | 特种经济动物生产学 | Chăn nuôi động vật kinh tế đặc biệt |
64 | 动物科学研究进展 | Những tiến bộ trong nghiên cứu khoa học động vật |
65 | 动物解剖综合实训 | Đào tạo toàn diện về giải phẫu động vật |
66 | 动物营养代谢实验 | Thí nghiệm chuyển hóa dinh dưỡng động vật |
67 | 兽医学基础实验 | Các thí nghiệm cơ bản của khoa học thú y |
68 | 饲料质量检测技术 | Công nghệ kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi |
69 | 畜禽生产学实验 | Thí nghiệm khoa học sản xuất động vật |
70 | 养殖场综合实习 | Thực tập tổng hợp trong trang trại |
71 | 饲料厂综合实习 | Thực tập tổng hợp tại nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi |
72 | 毕业论文 | Luận văn tốt nghiệp |
73 | 毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp |
74 | 入学教育与军训 | Giáo dục đầu vào và huấn luyện quân sự |
75 | 安全教育 | Giáo dục an toàn |
76 | 生产劳动 | Lao động sản xuất |
77 | 创业实践、课外实验从业技能大赛、创新创业项目、学术讲座、志愿者服务、社团等公益活动 | Thực hành kinh doanh, cuộc thi kỹ năng thử nghiệm ngoại khóa, dự án đổi mới và khởi nghiệp, toạ đàm học thuật, dịch vụ tình nguyện, câu lạc bộ và các hoạt động phúc lợi công cộng khác |
78 | 大学生职业发展与就业指导 | Hướng dẫn việc làm và phát triển nghề nghiệp của sinh viên đại học |
79 | 毕业教育 | Giáo dục tốt nghiệp |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 自然辩证法概论 | Giới thiệu về phép biện chứng của Tự nhiên |
2 | 英语 | Tiếng anh |
3 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
4 | 高级生物化学 | Hóa sinh sinh học |
5 | 分子生物学 | Sinh học phân tử |
6 | 实验设计与统计分析 | Thiết kế thử nghiệm và phân tích thống kê |
7 | 现代生物学大实验 | Thí nghiệm sinh học hiện đại |
8 | 动物分类学原理 | Nguyên tắc phân loại động vật |
9 | 动物生态学 | Sinh thái động vật |
10 | 分子系统学 | Hệ thống phân tử |
11 | 中国淡水涡虫 | Trùng turbellaria nước ngọt ở trung quốc |
12 | 淡水涡虫染色体及核型分析 | Phân tích nhiễm sắc thể và trùng turbellaria nước ngọt |
13 | 动物行为学 | Hành vi của động vật |
14 | 脊椎动物比较解剖学 | Giải phẫu so sánh động vật có xương sống |
15 | 动物学大实验 | Thí nghiệm lớn về động vật học |
16 | 保护生物学 | Sinh học bảo tồn |
17 | 野生动物研究与保护 | Nghiên cứu và bảo vệ động vật hoang dã |
18 | SPSS统计分析 | Phân tích thống kê SPSS |
19 | 专业英语 | Tiếng Anh chuyên ngành |
20 | 淡水涡虫组织解剖学 | Giải phẫu hệ thống trùng turbellaria nước ngọt |
21 | 动物毒理学 | Chất độc học động vật |
22 | 发育生物学 | Sinh học phát triển |
23 | 计算机基础及应用 | Nền tảng và ứng dụng máy tính |
24 | 染色体方法与技术概论 | Giới thiệu về phương pháp và công nghệ nhiễm sắc thể |
25 | 基因工程与原理及应用 | Kỹ thuật di truyền và các nguyên tắc ứng dụng |
26 | 蛋白质化学 | Hóa học protein |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 华中农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | 5★+ |
2 | 中国农业大学 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | 5★ |
3 | 东北农业大学 | Đại học Nông nghiệp Đông Bắc | 5★ |
4 | 四川农业大学 | Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên | 5★ |
5 | 西北农林科技大学 | Đại học Khoa học kỹ thuật Nông lâm Tây Bắc | 5★- |
6 | 扬州大学 | Đại học Dương Châu | 5★- |
7 | 南京农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | 5★- |
8 | 华南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hoa Nam | 5★- |
9 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | 4★ |
10 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 4★ |
11 | 吉林农业大学 | Đại học Nông nghiệp Cát Lâm | 4★ |
12 | 湖南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hồ Nam | 4★ |
13 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | 4★ |
14 | 山东农业大学 | Đại học Nông nghiệp Sơn Đông | 4★ |
15 | 新疆农业大学 | Đại học Nông nghiệp Tân Cương | 4★ |
16 | 云南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Vân Nam | 4★ |
17 | 江西农业大学 | Đại học Nông nghiệp Giang Tây | 4★ |
18 | 河南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hà Nam | 3★ |
19 | 山西农业大学 | Đại học Nông nghiệp Sơn Tây | 3★ |
20 | 内蒙古农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nội Mông Cổ | 3★ |
Trên đây là những thông tin về chuyên ngành Khoa học động vật mà Riba muốn chia sẻ với bạn. Hi vọng qua bài viết này bạn sẽ có thêm những thông tin hữu ích!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc