Học Bổng Bộ Thương Mại

Học Bổng Bộ Thương Mại

Để tăng cường  trao đổi và hợp tác với các nước trên thế giới và trau dồi thêm những tài năng ưu tú cho các nước đang phát triển, Bộ Thương mại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa đã thiết lập một chương trình có tên “援外高级学历学位教育专项计划” (Gọi tắt là Kế hoạch chuyên mục ). Kế  hoạch chuyên mục đã được triển khai từ năm 2015. Tập trung vào việc tài trợ cho người Hoa  đến Trung Quốc học lấy bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ. Học bổng do Hội đồng Học bổng Trung Quốc tổ chức thực hiện. (重点资助受援国中青年友华人士来华攻读硕士或博士学历学位,并委托中国国家留学基金管理委员会组织实施). Cùng Laizhongliuxue khám phá hạng mục học bổng này nhé

I Các hạng mục tài trợ, thời lượng và ngôn ngữ giảng dạy

1. Danh mục tài trợ, thời hạn

  • Thạc sĩ: 2-3 năm học
  • Tiến sĩ: 3-4 năm học

2. Ngôn ngữ giảng dạy

Các chuyên nghành được dạy bằng tiếng Anh. Nếu bạn học bằng tiếng Trung, bạn phải học tiếng Trung 1-2 năm trước khi chuyển sang học chuyên ngành.

II Quy trình và thời gian Apply

Ứng viên có thể nộp đơn vào Ban Thương Mại của Đại sứ quán Trung Quốc (Lãnh sự quán) tại quốc gia cư trú, hạn chót là ngày 30 tháng 4.

III Điều kiện Apply

1. Phải có quốc tịch không phải người Trung Quốc, công dân nước đang phát triển và có sức khỏe tốt;

2. Ứng viên xin thạc sĩ phải có bằng cử nhân, những xin tiến sĩ phải có bằng thạc sĩ;

3. Độ tuổi nộp đơn không quá 45 tuổi;

4. Có thể học bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh. Nếu học bằng tiếng Anh thì phải có IELTS từ 6.0 trở lên hoặc điểm TOEFL mới từ 80 trở lên. Nếu bạn đăng ký học tiếng Trung cần có HSK cấp 4 (180 điểm trở lên).

IV Nội dung học bổng

1. Miễn học phí;

2. Tài liệu  miễn phí;

3. Miễn phí nghiên cứu và kiểm tra;

4. Miễn phí hướng dẫn luận văn tốt nghiệp;

5. Cung cấp nhà ở trong khuôn viên miễn phí;

6. Phí tái định cư một lần: 3.000 nhân dân tệ cho mỗi sinh viên thạc sĩ và tiến sĩ;

7. Chi phí sinh hoạt: 3.000 nhân dân tệ / người / tháng đối với sinh viên thạc sĩ và 3.500 nhân dân tệ / người / tháng đối với sinh viên tiến sĩ;

8. Cung cấp bảo hiểm y tế toàn diện;

9. Cung cấp vé máy bay quốc tế một chuyến một lần (lần đầu tiên đến Trung Quốc sau khi nhập học và trở về Trung Quốc), và cung cấp vé máy bay n-1 lần (n là số năm học) để trở về nhà thăm người thân.

V Hướng dẫn Apply

(1) Hoàn thành đăng ký trực tuyến và gửi các tài liệu sau (bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh):

1. “Đơn xin học bổng chính phủ Trung Quốc”;

Hoàn tất đăng ký trực tuyến và in mẫu đơn đăng ký (www.csc.edu.cn/studyinchina hoặc www.campuschina.org) từ biểu tượng Đăng ký trực tuyến của sinh viên Đăng ký trực tuyến thông qua Giấy chứng nhận đăng ký trực tuyến cho Trung Quốc

2. Một bản sao giấy chứng nhận học tập cao nhất;

3. Một bản sao bảng điểm học tập;

4. Kế hoạch học tập;

5. Một bản sao giấy khám sức khỏe;

6. Bản sao Bảng thành tích thi HSK hoặc tiếng ANh;

7. Một bản sao hộ chiếu trong thời gian hiệu lực.

(2) Gửi tài liệu ngoại tuyến

1. Người nộp đơn phải nộp bản gốc của các tài liệu trên và file mềm tới Ban Thương mại của Đại sứ quán Trung Quốc tại quốc gia cư trú trước ngày 30 tháng 4 năm 2018.

2. Đơn xin Ban Thương Mại cấp thư giới thiệu, và trong đó ghi rõ nếu như trường mà bạn đăng kí không tiếp nhận thì xin điều chỉnh sang một trường khác có chuyên ngành tương đương.

Lưu ý quan trọng:

1. Tất cả các tài liệu được gửi phải bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc (được in). Nếu các tài liệu được gửi không phải bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc (được in), cần cung cấp bản dịch tiếng Anh hoặc tiếng Trung có chứng thực.

2. Các tài liệu quan trọng như “Chứng chỉ tốt nghiệp”, “chứng chỉ bằng cấp”, “bảng điểm”, “Chứng chỉ trình độ ngôn ngữ”, “Giấy khám sức khỏe”, v.v., ngoài việc nộp một bản sao, bản gốc phải được nộp cùng lúc cho Đại sứ quán Trung Quốc, để  nhân viên Ban Thương Mại kiểm tra.

3. Tất cả các tài liệu giấy (bao gồm cả bản gốc và bản sao) phải được lấy ra và xác minh bởi Ban Thương mại của Đại sứ quán. Khi bạn đã được chấp nhận, những tài liệu giấy này sẽ được đưa đến Trung Quốc và nộp cho bộ phận được chỉ định của trường để xem xét và lưu trữ.

6. Lựa chọn khoa và chuyên ngành

Trong 26 khoa đã chỉ định, ứng viên lựa chọn 1 chuyên nghành và 3 lựa chọn trường. CSC sẽ dựa vào ưu thế chuyên nghành của 1 trong 3 trường đó và đưa ra kết quả tuyển chọn cuối cùng.

Xem thêm; Các loại học bổng khác luôn được cập nhập tại chuyên mục: Tin tức

VII. Nhập học và thông báo

Ban Thương mại của Đại sứ quán Trung Quốc (Lãnh đạo) sẽ chuyển giấy báo nhập học vào cuối tháng 8 năm 2018. Học sinh được tuyển chọn phải đến trường báo danh theo thời gian chỉ định (thường là tháng 9 năm 2018).

Phụ lục 1

Hướng dẫn cho sinh viên đăng ký trực tuyến

Bước 1: Truy cập vào liên kết sau và nhấp vào Cổng thông tin tuyển sinh trực tuyến của Sinh viên trực tuyến để vào giao diện ứng dụng. Http: //www.csc.edu.cn/studyinchina hoặc www.campuschina.org

Bước 2: Vui lòng đọc cẩn thận các điều khoản và nhấn vào Tiếp theo để tiếp tục đăng ký sau khi đọc.

Bước 3: Đăng nhập bằng tên người dùng / Email đã đăng ký và mật khẩu. Đối với người dùng mới, vui lòng nhấp vào Đăng ký sinh viên trực tuyến.

Bước 4: Điền vào đúng loại hạng mục du học: Loại A (Type A), và “Số cơ quan thụ lý” là: 00010.

Sau khi người nộp đơn điền vào, hệ thống sẽ tự động hiển thị tên của bộ phận tiếp nhận được đại diện bởi mã. Có sự tương ứng giữa loại dự án du học và số lượng tổ chức được chấp nhận. Nếu mục nhập không chính xác, bộ phận chấp nhận học bổng sẽ không thể nhận được thông tin ứng dụng trực tuyến.

Bước 5: Hoàn thành mục nhập của tất cả các thông tin Apply và tải lên từng tài liệu bổ sung theo danh sách ở bên trái của trang. Vui lòng đảm bảo tính chính xác và xác thực của thông tin và tài liệu.

Nếu bạn có câu hỏi về danh mục chủ đề, bạn có thể tải xuống Biểu đồ chuyên nghiệp từ menu Trợ giúp.

Bước 6: Vui lòng kiểm tra kỹ thông tin và tài liệu bổ sung trước khi nộp đơn.

Bước 7: Trước khi ứng dụng được chấp nhận, người nộp đơn có thể sửa đổi ứng dụng đã gửi bằng cách nhấp vào Rút ​​lại và Sửa đổi . Sau khi ứng dụng đã được rút, người nộp đơn phải nộp lại sau khi chỉnh sửa, nếu không ứng dụng sẽ không được chấp nhận.

Bước 8: Nhấp vào ứng dụng In ấn ứng dụng trực tuyến để tải mẫu đơn đăng ký và in ra bản sao.

Bước 9: Gửi mẫu đơn cùng với các tài liệu cần thiết khác dưới dạng tài liệu hoàn chỉnh (phiên bản giấy và phiên bản quét) đến Văn phòng thương gia Trung Quốc.

Lưu ý: Nên sử dụng trình duyệt Firefox hoặc IE 11. Nếu bạn sử dụng trình duyệt IE, vui lòng xóa “Chế độ xem tương thích” của trình duyệt và sử dụng nó.

Ứng viên phải hoàn thành tất cả các thông tin ứng dụng bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh.

Phụ lục 2

Danh sách 26 tổ chức đối tác dự án

1北京大学
2清华大学
3中国人民大学
4北京师范大学
5北京交通大学
6对外经济贸易大学
7北京航空航天大学
8南开大学
9天津大学
10吉林大学
11复旦大学
12上海交通大学
13同济大学
14华东师范大学
15上海财经大学
16南京大学
17浙江大学
18厦门大学
19山东大学
20武汉大学
21华中科技大学
22武汉理工大学
23中山大学
24西南交通大学
25西安交通大学
26哈尔滨工业大学

附件3

相关专业目录

26所项目合作院校
学校序号专业
北京大学1公共政策
清华大学1国际工程管理硕士项目(硕士)
2全球制造(管理科学与工程)硕士项目(硕士)
3先进计算英文项目(硕士/博士)
4机械工程(硕士/博士)
5环境工程与管理项目(硕士/博士)
6全球财经新闻(硕士)
中国人民大学1中国经济(硕士)
2中国金融(硕士)
3中国法(硕士)
4当代中国研究(硕士)
5国际工商管理(硕士)
6国际公共管理(硕士)
7中国哲学、宗教与文化(硕士)
8一带一路全球新闻传播(硕士)
北京师范大学1教育领导力和政策(硕博均可)
2中国当代发展(硕士)
3生态环境的保护与管理(硕博均可)
4中国法(硕士)
5先进学习技术(博士)
6中国哲学(硕士)
7中国人口、资源、环境与发展(硕士)
北京交通大学1物流工程(硕士)
2土木工程(硕士)
3计算机技术(硕士)
4电子与通信工程(硕士)
5电气工程(新能源)(硕士)
对外经济贸易大学1国际贸易学(硕士)
2金融学(硕士)
3国际商务(硕士)
4国际关系(硕士)
5国际法学(硕士)
6物流管理(硕士)
7国际金融与投资(硕士)
8国际公共管理(硕士)
9国际经济(博士)
10企业管理(博士)
11国际法学(博士)
12金融学(博士)
13产业经济学(博士)
14金融学(保险)(博士)
15劳动经济学(人力资源管理)(博士)
北京航空航天大学1

空间技术应用(博士)

空间技术应用(硕士)

2

管理科学与工程(博士)

管理科学与工程(硕士)

3

通信与信息系统(博士)

通信与信息系统(硕士)

4

机械制造及其自动化(博士)

机械制造及其自动化(硕士)

5国际贸易(硕士)
6金融工程(硕士)
南开大学1国际事务与公共政策(硕士)
2世界经济(硕士)
3工商管理(硕士)
天津大学1建筑学(硕博均可)
2城市规划(硕博均可)
3土木工程、水利工程、船舶与海洋工程(硕博均可)
4环境工程(硕博均可)
5化学工程(硕博均可)
6药物科学(硕博均可)
7软件工程(硕博均可)
8机械工程(硕博均可)
9生物医学工程(硕士)
10MBA(硕士)
吉林大学1当代国际关系(硕博均可)
复旦大学1中国政府与治理(硕士)
2中国语言和文化(硕士)
3国际公共政策(硕士)
4历史学(中国历史与文化)(硕士)
5中国哲学(中国哲学与文化)(硕士)
6中国社会与公共政策(硕士)
7世界经济(全球化与中国经济)(硕士)
8政治学理论(比较政治)(硕士)
9宗教学(中国宗教)(硕士)
10国际政治(中国政治和外交)(硕士)
11国际政治(博士)
上海交通大学1国际商务(硕士)
2金融学(硕士)
3中国政治与经济(硕士)
4比较文学与跨文化研究(硕士)
5交通航运与物流(硕士)
6中国法(硕士)
7新媒体研究硕士项目(硕士)
8设计学硕士项目(硕士)
9文化产业硕士项目(硕士)
10现代汉语国际硕士项目(硕士)
11中国公共政治(硕士)
12生物学硕士项目(硕士)
13机械工程项目(硕博均可)
14材料科学与工程项目(硕博均可)
15计算机科学(硕博均可)
16电子科学与技术项目(硕博均可)
17控制科学与工程(硕博均可)
18电气工程(硕博均可)
19仪器科学与技术(硕博均可)
20动力工程及工程热物理(硕博均可)
21生物医学工程项目(硕博均可)
22生物学博士项目(博士)
23化学博士项目(博士)
24数学博士项目(博士)
25统计学博士项目(博士)
26管理科学与工程(设计科学与工程)(博士)
27新媒体研究博士项目(博士)
28卫星导航与遥感项目(硕士)
29食品科学与营养项目(博士)
30园艺园林与生态项目(博士)
同济大学1建筑与土木工程(硕士)
2法学(硕士)
3企业管理(硕士)
4技术经济及管理(硕士)
5交通运输工程(硕博均可)
6建筑学(硕博均可)
华东师范大学1数学(博士)
2中国哲学(硕博均可)
3人类学(硕博均可)
4统计学(硕博均可)
5当代中国研究(硕士)
6政治学(硕博均可)
7生态学(硕博均可)
8环境科学(硕博均可)
9港口、海岸及近海工程(硕士)
10河口海岸学(博士)
11教育政策学(博士)
上海财经大学1金融学(硕士)
2国际商务(硕士)
3法学(硕士)
4法律金融学(博士)
南京大学1建筑学与城市规划(硕士)
2建筑设计(硕士)
浙江大学1中国法(硕博均可)
2中国学(硕士)
3行政管理(硕博均可)
4国际事务与全球治理(硕博均可)
5创新、创业与全球领导力(硕士)
6作物学(硕博均可)
7能源环境工程(硕博均可)
8材料科学与工程(硕博均可)
9化学工程与技术(硕博均可)
10机械电子工程(硕博均可)
11控制科学与工程(硕博均可)
12海洋科学 (硕士)
13海洋药物学(硕博均可)
14船舶与海洋工程(硕士)
15电气工程(硕博均可)
16软件工程(硕士)
17工业设计工程(硕士)
18管理科学与工程(硕士)
厦门大学1中国哲学(硕士)
2民商法学(硕士)
3国际关系(硕士)
4金融学(硕博均可)
5金融工程(硕士)
6数量经济学(硕博均可)
7管理经济学(硕士)
8国际贸易学(硕士)
9会计学(硕博均可)
10财务学(硕博均可)
11海洋事务(硕博均可)
12化学工程(硕博均可)
13物理化学(硕博均可)
14计算机技术(硕士)
15国际法学(硕博均可)
16财税法学(硕士)
17中国史(博士)
18人类学(博士)
19技术经济及管理–能源管理与政策方向(博士)
20管理科学与工程(博士)
21西方经济学(博士)
22海洋法学(博士)
23知识产权法学(博士)
24英语语言文学(博士)
25外国语言学及应用语言学(博士)
26世界经济(博士)
27世界史(博士)
28高等教育学(博士)
29机械电子工程(博士)
30计算数学(博士)
31计算机科学与技术(博士)
32通信与信息系统(博士)
33信号与信息处理(博士)
34电子科学与技术(博士)
35分析化学(博士)
36无机化学(博士)
37有机化学(博士)
38高分子化学与物理(博士)
39化学生物学(博士)
40能源化学(博士)
41动物学(博士)
42生物化学与分子生物学(博士)
43水生生物学(博士)
44细胞生物学(博士)
45遗传学(博士)
46环境科学(博士)
47环境工程(博士)
48环境管理(博士)
山东大学1金融学
2国际贸易学
3世界经济
4国际工商管理
5项目管理
6政治经济学
7西方经济学
8人口、资源与环境经济学
9数量经济学
10劳动经济学
11材料科学与工程
12电气工程
13计算机科学与技术
14中国学
15国际关系
16金融数学与金融工程
17金融学
18国际贸易学
19世界经济
20政治经济学
21西方经济学
22人口、资源与环境经济学
23数量经济学
24区域经济学
25法经济学
26语言经济学
27产业经济学
28电气工程
29信息与通信工程
30电子科学与技术
31光学工程
32凝聚态物理
33微生物学
34金融数学与金融工程
武汉大学1

软件工程(博士)

软件工程(硕士)

2传播学(硕士)
3国际商务(硕士)
4

地球空间信息科学(博士)

地球空间信息科学(硕士)

5临床医学(硕士)
6国际关系(硕士)
7水利工程(硕士)
8哲学(硕士)
9区域经济学(博士)
10环境与资源保护法(博士)
华中科技大学1新能源科学与工程(硕士)
2材料科学/材料加工工程(硕士)
3计算机科学与技术(硕博均可)
4行政管理(硕博均可)
5电子政务(硕博均可)
6土地资源管理(硕博均可)
7岩土工程(硕博均可)
8结构工程(硕博均可)
9企业管理(硕博均可)
10管理科学与工程(硕博均可)
11国际贸易(硕博均可)
武汉理工大学1工商管理(硕士)
2企业管理(博士)
3应用经济学(硕士)
4产业经济学(博士)
5管理科学与工程(硕士)
6管理科学与工程(博士)
7计算机科学与技术(硕士)
8计算机科学与技术(博士)
9土木工程(硕士)
10土木工程(博士)
11矿业工程(硕士)
12矿业工程(博士)
13机械工程(硕士)
14机械工程(博士)
15车辆工程(硕士)
16车辆工程(博士)
17交通运输工程(硕士)
18交通运输工程(博士)
19信息与通信工程(硕士)
20信息与通信工程(博士)
21材料科学与工程(硕士)
22材料科学与工程(博士)
23生物医学工程(硕士)
24环境科学与工程(硕士)
25环境科学与工程(博士)
26法学(硕士)
27物理学(硕士)
中山大学1公共管理博士(博士)
2政治学博士(博士)
西南交通大学1交通与轨道工程(硕博均可)
2道路与铁道工程(硕博均可)
3国际MBA(硕士)
4计算机科学(硕博均可)
5环境科学与工程(硕博均可)
6桥梁与隧道工程(硕博均可)
7测绘科学与技术(硕博均可)
8车辆工程(硕博均可)
9信息与通信工程(硕博均可)
西安交通大学1管理科学与工程(硕士)
2文艺学(中国文化研究)(硕士)
3法学(中国法与国际商法)(硕士)
4控制科学与工程(硕士)
5机械工程(硕士)
6高级护理(硕士)
7药学(硕士)
8流行病与卫生统计学(硕士)
9法医学(硕士)
10口腔临床医学(硕士)
11基础医学(硕士)
12电子科学与技术(硕士)
13动力工程及工程热物理(硕士)
14核科学与技术(硕士)
15计算机科学与技术(硕士)
16信息与通信工程(硕士)
17材料科学与工程(硕士)
18力学(硕士)
19航空宇航科学与技术(硕士)
20应用经济学(硕士)
哈尔滨工业大学1应用经济学(硕博均可)
2管理科学与工程(硕博均可)
3工商管理(硕博均可)
4公共管理(硕博均可)
5材料科学与工程(硕博均可)
6机械工程(硕博均可)
7动力工程及工程热物理(硕博均可)
8土木工程(硕博均可)
9计算机科学与技术(硕博均可)
10控制科学与工程(硕博均可)
11电子科学与技术(硕博均可)
12信息与通信工程(硕博均可)
13化学(硕博均可)
14化学工程与技术(硕博均可)
15食品科学与工程(硕博均可)
16环境科学与工程(硕博均可)
17生物医学工程(硕博均可)

 

Đừng quên dành tặng cho chúng mình 1 Like nếu bạn thấy bài viết hữu ích nhé ^^!

Bài viết đã được bảo vệ bản quyền bởi:

Content Protection By Dmca.com

Admin: Trần Ngọc Duy

Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc

Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc

Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc

Yêu Tiếng Trung

Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc

Để lại bình luận của bạn
Bình luận
Tên
Email