Hiện nay, các nước trên thế giới ngày càng ưu tiên việc mở rộng quan hệ ngoại giao để hợp tác và phát triển. Rào cản đầu tiên đối với quan hệ ngoại giao giữa các quốc gia không gì khác chính là ngôn ngữ.
Sau một thời gian nghiên cứu thì tiếng Anh đã được chọn là ngôn ngữ phổ biến trên thế. Tuy nhiên, tiếng Anh không phải là ngôn ngữ phổ biến duy nhất, nếu nói ngôn ngữ có số người sử dụng nhiều nhất trên thế giới thì tiếng Trung được xếp ở vị trí đầu tiên. Trung Quốc là một trong những cường quốc có nền kinh tế phát triển và có nền văn minh cổ xưa nhất trên thế giới, là một trong bốn cái nôi của nền văn minh nhân loại. Với số dân đông đảo cùng tiềm lực kinh tế và tầm ảnh hưởng lớn trên các lĩnh vực lớn như kinh tế, chính trị, quân sự, tiếng Trung ngày càng trở nên thịnh hành và được xếp hạng là một trong những ngôn ngữ được ưa chuộng hàng đầu tại châu Á chỉ đứng sau tiếng Anh. Chính vì thế, “ Văn học ngôn ngữ Trung Quốc ” đã trở thành ngành học “Hot” , thu hút sự quan tâm của các bạn trẻ trước ngưỡng cửa chọn ngành, chọn trường. Và hôm nay hãy cùng đồng hành cùng #laizhongguoliuxue để đi tìm hiểu về ngành Văn học ngôn ngữ Trung Quốc, học ngành này chúng ta sẽ được trau dồi những kiến thức gì? Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp của ngành này là gì? Và hiện nay có những trường đại học nào của Trung Quốc đào tạo ngành này tốt nhé
– Theo như tên gọi của nó, ngành học này được chia ra làm 2 lĩnh vực lớn là nghiên cứu về ngôn ngữ và nghiên cứu về văn học, nghiên cứu và áp dụng ngôn ngữ Trung Quốc vào lĩnh vực văn học.
– Ngành học này chúng ta được học các nội dung chủ yếu bao gồm Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học ứng dụng, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Văn học và Nghệ thuật, Ngữ văn cổ điển Trung Quốc, Văn học Trung Quốc cổ đại, Văn học Trung Quốc hiện đại và đương đại, Ngôn ngữ và Văn học thiểu số Trung Quốc, Văn học so sánh và Văn học trên thế giới, văn học dân gian và tập tục dân gian và văn học di sản văn hóa phi vật thể.
Cơ hội việc làm của ngành Văn học ngôn ngữ Trung Quốc rất đa dạng và phong phú, chúng ta có thể lựa chọn một số công việc sau đây:
+ Làm công việc biên, phiên dịch
+ Biên tập viên
+ Hướng dẫn viên du lịch
+ Giảng viên ngôn ngữ Trung Quốc
+ Nghiên cứu viên
+ Làm việc trong tòa soạn báo
STT | Tên tiếng Trung | Số tín chỉ | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | 3 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật |
2 | 中国近现代史纲要 | 2 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
3 | 马克思主义基本原理概论 | 3 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
4 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论 体系概论 A | 3 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc A |
5 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论 体系概论 B | 3 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc B |
6 | 形势与政策 | 1 | Tình hình và Chính sách |
7 | 军训和军事理论 | 2 | Huấn luyện quân sự và lý thuyết quân sự |
8 | 体育 A | 0.5 | Thể chất A |
9 | 体育 B | 0.5 | Thể chất B |
10 | 体育 C | 1 | Thể chất C |
11 | 体育 D | 1 | Thể chất D |
12 | 体育 E | 0.5 | Thể chất E |
13 | 体育 F | 0.5 | Thể chất F |
14 | 大学英语 A | 3 | Tiếng Anh đại học A |
15 | 大学英语 B | 3 | Tiếng Anh đại học B |
16 | 大学英语 C | 3 | Tiếng Anh đại học C |
17 | 大学英语 D | 4 | Tiếng Anh đại học D |
18 | 大学计算机基础 | 0.5 | Khoa học máy tính cơ bản |
19 | 大学生职业发展与就业指导 A | 0.5 | Hướng dẫn Phát triển Nghề nghiệp và Việc làm cho Sinh viên đại học A |
20 | 大学生职业发展与就业指导 B | 3 | Hướng dẫn Phát triển Nghề nghiệp và Việc làm cho Sinh viên đại học B |
21 | 现代汉语 A | 3 | Trung Quốc hiện đại A |
22 | 现代汉语 B | 3 | Trung Quốc hiện đại B |
23 | 中国现当代文学 A | 3 | Văn học Trung Quốc hiện đại và đương đại A |
24 | 中国现当代文学 B | 3 | Văn học Trung Quốc hiện đại và đương đại B |
25 | 中国现当代文学 C | 3 | Văn học Trung Quốc hiện đại và đương đại C |
26 | 中国古代文学 A | 3 | Văn học cổ đại Trung Quốc A |
27 | 中国古代文学 B | 3 | Văn học cổ đại Trung Quốc B |
28 | 中国古代文学 C | 3 | Văn học cổ đại Trung Quốc C |
29 | 中国古代文学 D | 3 | Văn học Trung Quốc cổ đại D |
30 | 中国古代文学 E | 3 | Văn học Trung Quốc cổ đại E |
31 | 中国古代文学 F | 3 | Văn học Trung Quốc cổ đại F |
32 | 古代汉语 A | 3 | Trung Quốc cổ đại A |
33 | 古代汉语 B | 3 | Trung Quốc cổ đại B |
34 | 文学概论 A | 3 | Nhập môn Văn học A |
35 | 文学概论 B | 3 | Nhập môn Văn học B |
36 | 外国文学 A | 3 | Văn học nước ngoài A |
37 | 外国文学 B | 3 | Văn học nước ngoài B |
38 | 美学原理 | 2 | Các nguyên tắc thẩm mỹ |
39 | 基础写作 | 2 | Viết cơ bản |
40 | 语言学概论 | 2 | Giới thiệu về Ngôn ngữ học |
41 | 中国文化概论 | 2 | Giới thiệu về văn hóa Trung Quốc |
42 | 民间文学 | 2 | Văn học dân gian |
43 | 比较文学概论 | 2 | Giới thiệu về Văn học so sánh |
44 | 老舍研究 | 2 | Nghiên cứu Lão Cô |
45 | 沈从文研究 | 2 | Nghiên cứu Shen Congwen |
46 | 鲁迅研究 | 2 | Nghiên cứu Lỗ Tấn |
47 | 老子章句 | 2 | Câu chương Lão tử |
48 | 《诗经》导读 | 2 | Hướng dẫn Đọc Sách Các Bài Hát |
49 | 《史记》研究 | 2 | Nghiên cứu “Hồ sơ lịch sử” |
50 | 《庄子》选读 | 2 | Các bài đọc được chọn lọc của “Zhuangzi” |
51 | 李白研究 | 2 | Nghiên cứu Lý Bạch |
52 | 杜甫研究 | 2 | Nghiên cứu Du Fu |
53 | 苏轼研究 | 2 | Nghiên cứu Su Shi |
54 | 宋诗选讲 | 2 | Thơ |
55 | 现代汉语专题 | 2 | Chủ đề Trung Quốc hiện đại |
56 | 文献学专题 | 2 | Chủ đề thư mục |
57 | 社会语言学 | 2 | Xã hội học |
58 | 古汉语词汇学 | 2 | Từ điển học Trung Quốc cổ đại |
59 | 古汉语语法研究 | 2 | Nghiên cứu ngữ pháp tiếng Trung cổ đại |
60 | 文字学 | 2 | văn chương |
61 | 音韵学 | 2 | Âm vị học |
62 | 训诂学 | 2 | Exegetics |
63 | 汉语方言学 | 2 | Phương ngữ Trung Quốc |
64 | 当代审美文化 | 2 | Văn hóa thẩm mỹ đương đại |
65 | 西方文论 | 2 | Lý thuyết văn học phương Tây |
66 | 中国新诗欣赏与中外文化 | 2 | Đánh giá cao các bài thơ mới của Trung Quốc và các nền văn hóa Trung Quốc và nước ngoài |
67 | 新时期文学理论研究 | 2 | Nghiên cứu lý luận văn học trong thời kỳ mới |
68 | 新时期小说研究 | 2 | Nghiên cứu tiểu thuyết kỷ nguyên mới |
69 | 中国近现代通俗小说研究 | 2 | Nghiên cứu về tiểu thuyết nổi tiếng hiện đại của Trung Quốc |
70 | 魔幻现实主义与当代文学 | 2 | Chủ nghĩa Hiện thực Kỳ diệu và Văn học Đương đại |
71 | 神话史诗研究 | 2 | Nghiên cứu Thần thoại và Sử thi |
72 | 民间祭仪 | 2 | Nghi thức dân gian |
73 | 少数民族文学研究 | 2 | Nghiên cứu Văn học thiểu số |
74 | 中国现代学术经典阅读 | 2 | Đọc sách cổ điển học thuật hiện đại Trung Quốc |
75 | 当代文学专题研究 | 2 | Chuyên khảo về Văn học Đương đại |
76 | 中国二十年代经典小说阅读 | 2 | Đọc tiểu thuyết cổ điển Trung Quốc những năm 1920 |
77 | 文化人类学专题研究 | 2 | Các chủ đề đặc biệt trong nhân học văn hóa |
78 | 台港文学研究 | 2 | Nghiên cứu Văn học Đài Loan và Hồng Kông |
79 | 民俗学 | 2 | Văn học dân gian |
80 | 国学概要 | 2 | Đề cương Nghiên cứu Trung Quốc |
81 | 唐诗格律(双语) | 2 | Các mẫu thơ Đường (Song ngữ) |
82 | 唐诗专题 | 2 | Đề tài thơ Đường |
83 | 中国传统文化与小说 | 2 | Văn hóa truyền thống Trung Quốc và tiểu thuyết |
84 | 人间词话与人间词 | 2 | Lời người và Lời nói và Lời người |
85 | 宋词专题 | 2 | Thơ |
86 | 中国古代文论 | Lý thuyết văn học cổ đại Trung Quốc | |
87 | 先秦散文与中国传统文化 | 2 | Văn xuôi trước nhà Tần và văn hóa truyền thống Trung Quốc |
88 | 唐诗与日本 | 2 | Thơ Đường và Nhật Bản |
89 | 明代文学专题 | 2 | Các chủ đề về Văn học thời nhà Minh |
90 | 小说与民间信仰 | 2 | Tiểu thuyết và tín ngưỡng dân gian |
91 | 小说与民间信仰 | 2 | Tiểu thuyết và tín ngưỡng dân gian |
92 | 中国文化与中国艺术专题 | 2 | Chủ đề về Văn hóa Trung Quốc và Nghệ thuật Trung Quốc |
93 | 中国古典美学专题研究 | 2 | Chuyên khảo về mỹ học cổ điển Trung Quốc |
94 | 审美与人生 | 2 | Thẩm mỹ và cuộc sống |
95 | 文艺美学 | 2 | Thẩm mỹ văn học |
96 | 艺术经典选讲 | 2 | Tác phẩm nghệ thuật chọn lọc |
97 | 戏剧戏曲艺术鉴赏 | 2 | Thưởng thức Kịch và Opera |
98 | 影视艺术概论 | 2 | Giới thiệu về Nghệ thuật Điện ảnh và Truyền hình |
99 | 语文教育改革的前沿与热点专题研究 | 2 | Nghiên cứu về biên giới và các chủ đề nóng của cải cách giáo dục Trung Quốc |
100 | 语文课例研究 | 2 | Nghiên cứu tiết học tiếng trung |
101 | 作文教学专题研究 | 2 | Nghiên cứu về giảng dạy văn học |
102 | 语文教学流派专题研究 | 2 | Nghiên cứu chủ đề đặc biệt về các trường dạy tiếng Trung |
103 | 语文教材分析与名篇解读 | 2 | Phân tích tài liệu giảng dạy tiếng Trung và diễn giải các bài báo nổi tiếng |
104 | 语文教育史 | 2 | Lịch sử giáo dục Trung Quốc |
105 | 秘书学 | 2 | Thư ký học |
106 | 公文写作 | 2 | Văn bản hành chính |
107 | 书法创作 | 2 | Thư pháp sáng tạo |
108 | 教育概论 | 2 | Giới thiệu về Giáo dục |
109 | 心理发展与教育 | 3 | Phát triển tâm lý và giáo dục |
110 | 语文教育 | 2 | Giáo dục ngôn ngữ |
111 | 语文课程标准与教学设计 | 2 | Tiêu chuẩn khóa học tiếng Trung và thiết kế giảng dạy |
112 | 口语能力训练 | 1 | Đào tạo kỹ năng miệng |
113 | 书写能力训练 | 1 | Luyện khả năng viết |
114 | 音乐基础能力训练 | 1 | Đào tạo âm nhạc cơ bản |
115 | 美术基础能力训练 | 1 | Đào tạo kỹ năng cơ bản về nghệ thuật |
116 | 心理教育能力训练 | 1 | Đào tạo khả năng giáo dục tâm lý |
117 | 教育技术应用能力训练 | 2 | Đào tạo năng lực ứng dụng công nghệ giáo dục |
118 | 课堂教学与实作训练 | 1 | Giảng dạy trên lớp và đào tạo thực hành |
119 | 语文教学实作训练 | 1 | Đào tạo thực hành giảng dạy tiếng Trung |
120 | 教学能力测试 | 1 | Kiểm tra khả năng giảng dạy |
121 | 教育实习 | 8 | Thực tập giáo dục |
122 | 社会实践 | 1 | Thực tập xã hội |
123 | 毕业论文 | 4 | Luận văn tốt nghiệp |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 北京师范大学 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 5★+ |
2 | 复旦大学 | Đại học Phúc Đán | 5★+ |
3 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | 5★+ |
4 | 陕西师范大学 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | 5★+ |
5 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | 5★+ |
6 | 华中师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | 5★ |
7 | 中山大学 | Đại học Trung Sơn | 5★ |
8 | 华东师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | 5★ |
9 | 首都师范大学 | Đại học Sư phạm Thủ đô | 5★ |
10 | 清华大学 | Đại học Thanh Hoa | 5★ |
11 | 山东大学 | Đại học Sơn Đông | 5★ |
12 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | 5★ |
13 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | 5★ |
14 | 武汉大学 | Đại học Vũ Hán | 5★ |
15 | 暨南大学 | Đại học Tế Nam | 5★ |
16 | 北京语言大学 | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh | 5★ |
17 | 南开大学 | Đại học Nam Khai | 5★ |
18 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 5★ |
19 | 中国人民大学 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | 5★ |
20 | 浙江师范大学 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | 5★ |
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc