Trung Quốc – một quốc gia với nền văn hóa vô cùng đa dạng và đặc sắc. 56 dân tộc trong đó bao gồm dân tộc Hán và 55 dân tộc thiểu số, mỗi một dân tộc lại mang trong mình những nét văn hóa và ngôn ngữ mang đậm dấu ấn của dân tộc mình. Cùng với đó Ngành Văn học ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Trung Quốc ngày càng thu hút được nhiều bạn trẻ quan tâm và lựa chọn theo học. Vậy ngành học này là gì, chúng ta sẽ được trang bị những kiến thức gì và cơ hội của việc làm của ngành này ra sao? Hôm nay hãy cùng Riba chúng mình đi khám phá ngành học này nhé!
– Đây là một ngành học sẽ trang bị cho chúng ta một nền tảng, hệ thống kiến thức toàn diện về ngôn ngữ và văn hóa của các dân tộc thiểu số Trung Quốc. Chúng ta sẽ được đi tìm hiểu các nét văn hóa đặc trưng mang đậm bản sắc vùng miền của từng dân tộc. Ví dụ như chúng ta sẽ được đắm chìm trong không gian văn hóa Tây Tạng, với những phong tục tập quán vô cùng thú vị. Ở đây thay vì chôn cất hay hỏa táng người Tây Tạng lựa chọn hình thức điểu táng hay còn gọi thiên táng để tiễn đưa người đã mất. Người Tây Tạng hiện nay vẫn còn giữ được vẻ đẹp của trang phục truyền thống, chúng ta sẽ dễ dàng bắt gặp những người phụ nữ quấn váy màu đậm ở ngoài áo cánh, điểm xuyết thêm những phụ kiện làm từ nhiều loại đá khác nhau.
– Ngành học này chúng ta sẽ học các môn học như: Tiếng Hán cổ đại, tiếng Hán hiện đại, khái niệm về ngành ngôn ngữ học, khái niệm về ngành văn học, văn học cổ đại Trung Quốc, văn học đương đại Trung Quốc, văn học nước ngoài, phương ngữ của các dân tộc thiểu số, ngữ pháp ngôn ngữ của các dân tộc thiểu số, văn học của các dân tộc thiểu số, văn học dân gian, ngôn ngữ và văn hóa, thu thập và phân tích dữ liệu ngôn ngữ, ….
– Đây là một ngành học sẽ cung cấp cho chúng ta có cái nhìn đa chiều về ngôn ngữ, các bạn sinh viên sẽ được tiếp cận những giá trị văn hóa đặc sắc của từng vùng miền bao gồm tiếng nói, phong tục tập quán, truyền thống, bản sắc của các đồng bào dân tộc Trung Hoa. Từ đó cung cấp thêm nguồn kiến thức cơ bản về những di sản văn hóa vật thể và phi vật thể cần được quan tâm và bảo tồn
– Ngành này còn cung cấp cho các bạn sinh viên có cái nhìn tổng thể, sâu sắc về các di sản văn hóa gắn với từng dân tộc, giúp chúng ta nắm bắt rõ hơn về phong tục, tập quán lối sống của từng vùng miền, từ đó hiểu biết hơn về những nét văn hóa cũng như lối tư duy của từng dân tộc.
– Sinh viên tốt nghiệp sẽ nắm bắt được đầy đủ kiến thức nền tảng, có đầy đủ năng lực để đảm nhiệm công việc ở các lĩnh vực như truyền thông, giáo dục, các cơ quan chính phủ, các tổ chức văn hóa dân tộc hay tiến hành nghiên cứu sâu hơn về văn hóa, phong tục tập quán của vùng miền
– Sinh viên theo học ngày này nắm bắt được kiến thức và trau dồi được các kĩ năng sau đây:
+ Nắm bắt được nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê Nin và lí luận cơ bản liên quan đến ngôn ngữ và văn hóa của từng dân tộc thiểu số Trung Quốc
+ Nắm bắt được kiến thức cơ bản của chuyên ngành và các kiến thức liên quan bổ sung như lịch sử, triết học, nghệ thuật, tâm lí học, giáo dục học, ngành quản lí tài chính, ngành logic học, ngành dân tộc học, vv
+ Năng lực ngôn ngữ tốt, nắm bắt được các phương châm, chính sách và các quy định của chính phủ Trung Quốc có liên quan đến văn tự ngôn ngữ dân tộc và nghệ thuật văn tự Trung Quốc.
+ Nắm bắt được phương hướng phát triển của ngành học và trau dồi năng lực nghiên cứu đối với các lĩnh vực có liên quan.
Sau khi tốt nghiệp ngành “Văn học ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Trung Quốc ” , chúng ta có thể làm việc tại:
+ Các cơ quan nghiên cứu và quản lí về dân tộc: Từ Trung Ương đến cấp địa phương như Ban dân tộc, Tôn giáo, phòng văn hóa thể thao du lịch tại địa phương, xã, huyện, tỉnh, nhà văn hóa cộng đồng tại Trung Quốc
+ Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng văn hóa như: Viện khoa học xã hội, Viện hàn lâm, Bảo tàng dân tộc, Trung tâm nghiên cứu bảo tồn di sản Văn hóa, Trung tâm dân tộc học, Viện văn hóa nghệ thuật, vv
+ Công ty, doanh nghiệp về lĩnh vực du lịch: hướng dẫn viên du lịch, phiên dịch tại các khu vui chơi,khu du lịch, bảo tàng văn hóa các dân tộc thiểu số Trung Quốc
+ Phóng viên, biên tập viên tại các đài truyền hình, đài phát thanh và tiếng nói của các dân tộc thiểu số Trung Quốc, tham gia lên kịch bản, lên ý tưởng, soạn thảo nội dung về văn hóa vùng miền hay dẫn chương trình về bảo tồn di sản văn hóa đang ngày càng bị mai một.
+ Có khả năng nghiên cứu, biết cách sưu tầm và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của 55 dân tộc thiểu số Trung Quốc
+ Nắm vững được các kỹ năng về việc lên kế hoạch, tổ chức các họat động văn hóa ở vùng dân tộc thiểu số.
+ Có khả năng nói thành thạo ít nhất một ngôn ngữ dân tộc thiểu số trong vùng công tác.
+ Có lập trường, tư tưởng vững chắc, thái độ nghiêm, túc kiên trì trong công việc.
+ Biết cách tôn trọng và học hỏi nhân văn về nền văn hóa của 55 dân tộc thiểu số tại Trung Quốc.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật |
2 | 新疆历史与民族宗教理论政策教程 | Khóa học về lý thuyết chính sách tôn giáo và lịch sử dân tộc Tân Cương |
3 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
4 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
5 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理 论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
6 | 思想政治理论课综合实践 | Thực hành toàn diện khóa học lý luận chính trị và tư tưởng |
7 | 形势与政策教育 | Giáo dục tình hình và chính sách |
8 | 形势与政策教育 | Giáo dục tình hình và chính sách |
9 | 大学生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm thần cho sinh viên đại học |
10 | 数学文化 | Văn hóa toán học |
11 | 大学计算机基础 | Khoa học máy tính cơ bản |
12 | 多媒体技术及应用 | Công nghệ đa phương tiện và ứng dụng |
13 | 信息检索与利用 | Truy xuất và sử dụng thông tin |
14 | 军事与国防教育 | Giáo dục quân sự và quốc phòng |
15 | 体育知识 | Kiến thức thể thao |
16 | 体能 | Thể dục thể chất |
17 | 体育技能(一) | Nghiên cứu “Tác phẩm được chọn” |
18 | 体育技能(二) | Nghiên cứu về “Tóm tắt của Siku Quanshu” |
19 | 创新创业基础 | Nghiên cứu về truyền thuyết thời tiền Tần |
20 | 大学生职业发展与就业指导 | Nghiên cứu văn học Hán và Đường |
21 | 文学与创作 | Nghiên cứu các tài liệu cổ địa phương Đông Bắc |
22 | 文化与历史 | Nghiên cứu văn học Phật giáo |
23 | 创新创业教育 | Nghiên cứu Văn học Đạo giáo |
24 | 第二课堂成绩单 | Nghiên cứu văn học |
25 | 自然科学 | Nghiên cứu về văn học tiểu thuyết cổ đại |
26 | 版本目录学研究 | Nghiên cứu danh mục |
27 | 校勘辑佚学研究 | Nghiên cứu đối chiếu và thất lạc |
28 | 中国少数民族语言文学专业概论 | Kỹ năng thể thao (1) |
29 | 语言学概论 | Kỹ năng thể thao (2) |
30 | 现代汉语(一) | Nền tảng đổi mới và khởi nghiệp |
31 | 现代汉语(二) | Hướng dẫn việc làm và phát triển nghề nghiệp của sinh viên đại học |
32 | 文学概论 | Văn học và sáng tạo |
33 | 古代汉语 | Văn hóa và lịch sử |
34 | 中国古代文学 | Giáo dục đổi mới và khởi nghiệp |
35 | 中国现当代文学 | Bảng điểm hạng hai |
36 | 外国文学 | Khoa học Tự nhiên |
37 | 大学写作 | Nghiên cứu danh mục |
38 | 维吾尔语言文学 | Nghiên cứu đối chiếu và thất lạc |
39 | 基础维吾尔语(一) | Giới thiệu về Ngôn ngữ và Văn học thiểu số Trung Quốc |
40 | 基础维吾尔语(二) | Giới thiệu về Ngôn ngữ học |
41 | 基础维吾尔语(三) | Tiếng Trung hiện đại (1) |
42 | 基础维吾尔语(四) | Tiếng Trung hiện đại (2) |
43 | 维吾尔语听力(一) | Giới thiệu về Văn học |
44 | 维吾尔语听力(二) | Nghe Duy Ngô Nhĩ (2) |
45 | 维吾尔语听力(三) | Nghe Duy Ngô Nhĩ (3) |
46 | 维吾尔语口语(一) | Nói Duy Ngô Nhĩ (1) |
47 | 维吾尔语口语(二) | Nói Duy Ngô Nhĩ (2) |
48 | 维吾尔语口语(三) | Nói Duy Ngô Nhĩ (3) |
49 | 维吾尔语口语(四) | Nói Duy Ngô Nhĩ (4) |
50 | 维吾尔语语法 | Ngữ pháp tiếng Duy Ngô Nhĩ |
51 | 中级维吾尔语(一) | Duy Ngô Nhĩ trung cấp (1) |
52 | 中级维吾尔语(二) | Duy Ngô Nhĩ trung cấp (2) |
53 | 中级维吾尔语(三) | Duy Ngô Nhĩ trung cấp (3) |
54 | 中级维吾尔语(四) | Duy Ngô Nhĩ trung cấp (4) |
55 | 高级维吾尔语 | Duy Ngô Nhĩ nâng cao |
56 | 高级维吾尔语 | Duy Ngô Nhĩ nâng cao |
57 | 教学实践专项训练 | Giảng dạy thực hành đào tạo đặc biệt |
58 | 语言实习 | Thực tập ngôn ngữ |
59 | 维吾尔语与汉语翻译口译及笔译 | Bản dịch tiếng Uyghur và tiếng Trung và bản dịch viết |
60 | 维吾尔谚语与文化 | Tục ngữ và văn hóa Duy Ngô Nhĩ |
61 | 维吾尔族文学史 | Lịch sử Văn học Duy Ngô Nhĩ |
62 | 维吾尔语言概论 | Giới thiệu về ngôn ngữ Duy Ngô Nhĩ |
63 | 维吾尔作家作品专题研究 | Nghiên cứu đặc biệt về các tác phẩm của các nhà văn Duy Ngô Nhĩ |
64 | 维吾尔语进阶阅读 | Đọc nâng cao bằng tiếng Duy Ngô Nhĩ |
65 | 维吾尔语会话训练 | Đào tạo trò chuyện Duy Ngô Nhĩ |
66 | 维吾尔语视听训练 | Đào tạo nghe nhìn Duy Ngô Nhĩ |
67 | 维吾尔语报刊阅读 | Đọc báo Duy Ngô Nhĩ |
68 | 汉维词汇对比专题 | Chủ đề so sánh từ vựng tiếng Trung-Duy Ngô Nhĩ |
69 | 维吾尔语写作 | Văn bản của người Duy Ngô Nhĩ |
70 | 维汉翻译实训 | Đào tạo phiên dịch tiếng Duy Ngô Nhĩ-Trung |
71 | 语音学 | Ngữ âm |
72 | 维汉语言比较专题 | Chủ đề đặc biệt về so sánh tiếng Uyghur và tiếng Trung |
73 | 维吾尔影视作品赏析 | Thưởng thức các tác phẩm điện ảnh và truyền hình của Duy Ngô Nhĩ |
74 | 维吾尔文学作品选读 | Các bài đọc chọn lọc của Văn học Duy Ngô Nhĩ |
75 | 中国少数民族民间文学 | Văn học dân gian thiểu số Trung Quốc |
76 | 计算机文字处理 | Xử lý văn bản máy tính |
77 | 教学法 | Phương pháp giảng dạy |
78 | 考研英语 | Tiếng Anh sau đại học |
79 | 毕业论文 | Luận văn tốt nghiệp |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 科学社会主义理论与实践 | Lý thuyết và thực hành của Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 | 第一外国语 | Ngoại ngữ thứ nhất |
3 | 文学研究的理论与方法 | Lý thuyết và Phương pháp Nghiên cứu Văn học |
4 | 民族文学比较研究 | Nghiên cứu so sánh văn học dân tộc |
5 | 文献学概论 | Tổng quan tài liệu |
6 | 民族语基础 | Nền tảng ngôn ngữ dân tộc |
7 | 民族语语法 | Ngữ pháp ngôn ngữ dân tộc |
8 | 民族文学专题研究 | Chuyên đề nghiên cứu về Văn học dân tộc |
9 | 第二外国语 | Ngoại ngữ thứ hai |
10 | 外语口语与听力 | Nói và Nghe Ngoại ngữ |
11 | 外语阅读与写作 | Đọc và Viết ngoại ngữ |
12 | 开题报告 | Báo cáo luận văn |
13 | 实践调查 | Thực hành điều tra |
14 | 中国现代文学史 | Lịch sử Văn học Trung Quốc hiện đại |
15 | 中国当代文学史 | Lịch sử Văn học đương đại Trung Quốc |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 中央民族大学 | Đại học Dân tộc Trung ương | 5★ |
2 | 清华大学 | Đại học Thanh Hoa | 5★ |
3 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | 5★- |
4 | 陕西师范大学 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | 5★- |
5 | 南开大学 | Đại học Nam Khai | 4★ |
6 | 云南大学 | Đại học Vân Nam | 4★ |
7 | 西北民族大学 | Đại học Dân tộc Tây Bắc | 4★ |
8 | 西南民族大学 | Đại học Dân tộc Tây Nam | 4★ |
9 | 上海师范大学 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | 3★ |
10 | 暨南大学 | Đại học Tế Nam | 3★ |
11 | 首都师范大学 | Đại học Sư phạm Thủ đô | 3★ |
12 | 黑龙江大学 | Đại học Hắc Long Giang | 3★ |
13 | 广西师范大学 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | 3★ |
14 | 内蒙古大学 | Đại học Mông Cổ | 3★ |
15 | 中南民族大学 | Đại học Dân tộc Nam Trung bộ | 3★ |
16 | 西藏大学 | Đại học Tây Tạng | 3★ |
17 | 新疆师范大学 | Đại học Sư phạm Tân Cương | 3★ |
18 | 内蒙古师范大学 | Đại học Sư phạm Nội Mông | 3★ |
19 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | 3★ |
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc