Ngành Nuôi trồng thủy sản đã và đang đóng vai trò quan trọng trong công cuộc phát triển nền kinh tế quốc dân cũng như đem lại nhiều cơ hội việc làm cho người học. Theo đánh giá của những chuyên gia phân tích nguồn lao động, ngành Nuôi trồng thủy sản đang có xu hướng mở rộng và cần đến một nguồn nhân lực lớn. Có lẽ vì vậy mà ngành học này đang thu hút được đông đảo sự quan tâm của các bạn trẻ.
Nhiều năm trở lại đây, ngoài việc lựa chọn theo học chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản tại các trường cao đẳng, đại học trong nước thì cũng có rất nhiều bạn đã cân nhắc đi Trung Quốc du học. Như chúng ta đã biết, Trung Quốc là một quốc gia có thị trường tiêu thụ cũng như xuất nhập khẩu sản phẩm thủy sản lớn nhất thế giới. Nếu có cơ hội đến Trung Quốc du học chuyên ngành này, bạn không chỉ có thể tích lũy thêm nhiều kiến thức bổ ích mới, mà chắc chắn còn được trải nghiệm nhiều điều thú vị nữa đấy!
Vậy chương trình đào tạo ngành Nuôi trồng thủy sản tại Trung Quốc ra sao? Cơ hội nghề nghiệp cũng như triển vọng phát triển của ngành trong tương lai như thế nào? Để giải đáp cho những thắc mắc này, hãy đồng hành cùng Riba trong bài chia sẻ dưới đây nha!
Đây là hoạt động nuôi trồng các loài thủy sinh vật trong môi trường nước mặn, nước ngọt, nước lợ thông qua việc áp dụng các kỹ thuật sản xuất tiên tiến, an toàn vào quy trình nuôi trồng nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm thủy sản.
Một số loại hình thức nuôi trồng thuỷ hải sản phổ biến hiện nay như nuôi trồng thủy sản quy mô nhỏ, nuôi trồng thủy sản nước lợ, nuôi trồng thủy sản thương mại, nuôi trồng thủy sản kết hợp, nuôi trồng thủy sản quảng canh…
Chuyên ngành này được đào tạo nhằm bồi dưỡng cho sinh viên các kiến thức và kỹ thuật cơ bản về quản lý nuôi trồng thủy sản, nuôi thủy sản giống và phòng trị bệnh cho thủy sản. Ngoài ra, sinh viên chuyên ngành cũng sẽ được trang bị các kỹ năng thực hành phân tích dinh dưỡng thức ăn cho thủy sản và công nghệ phối hợp khẩu phần ăn; công nghệ quản lý ao, hồ hay các môi trường sinh thái khác…
Khi tham gia theo học chuyên ngành này, sinh viên sẽ được làm quen với quy trình thiết kế, tổ chức và quản lý các hoạt động nuôi trồng thủy sản, tham gia nghiên cứu và cải tiến công nghệ nhằm tạo ra các sản phẩm mới phục vụ cho thị trường trong và ngoài nước; tư vấn các kỹ thuật liên quan đến phát triển bền vững và chuyển gia công nghệ nuôi trồng thủy sản. Thông qua quá trình đào tạo và nghiên cứu, sinh viên sẽ có khả năng phát huy tốt phẩm chất nghề nghiệp, tích lũy cho bản thân các kinh nghiệm làm việc cũng như có khả năng giải quyết các vấn đề kỹ thuật gặp phải trong quá trình sản xuất.
Khi tham gia theo học chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản, sinh viên sẽ được đào tạo thông qua các môn học sau: nuôi trồng cá, nuôi giáp xác, nuôi trồng thủy sản, dinh dưỡng và thức ăn động vật thủy sản, kiểm soát dịch bệnh động vật thủy sản, trồng rong và rong biển…
Sinh viên tốt nghiệp cần có được những kiến thức và khả năng sau:
-Nắm vững các lý thuyết cơ bản của khoa học sinh học hiện đại và khoa học môi trường.
-Nắm vững hệ thống các kiến thức và kỹ năng cơ bản về công nghệ giống vật nuôi, dinh dưỡng, thức ăn và phòng trừ dịch bệnh.
-Nắm vững các kỹ thuật trọng điểm về nhân tạo giống, nhân giống và thâm canh cá trưởng thành , giáp xác, tảo…
-Có các phương pháp cơ bản về điều tra, quy hoạch tài nguyên và môi trường thủy sản ở vùng nước nội địa, vùng biển nông, bãi triều cũng như hiểu được các kiến thức cơ bản về kỹ thuật nuôi trồng thủy sản hiện đại, nghề cá biển, chế biến và sử dụng thủy sản.
-Có nhận thức về phát triển nông nghiệp bền vững, đồng thời hiểu được hiện trạng và xu hướng phát triển của ngành nuôi trồng thủy sản.
Nuôi trồng thủy sản được đánh giá là ngành học đem lại nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên. Chính vì vậy, sau khi theo học chương trình đào tạo chuyên ngành này bên Trung Quốc, sinh viên có thể về nước và đảm nhận làm việc tại các vị trí sau:
-Nhân viên nuôi trồng thủy sản trong các cơ sở sản xuất thủy sản.
-Chuyên viên nghiên cứu về phòng chống bệnh thủy sinh và môi trường sống của thủy sản trong các viện, trung tâm nghiên cứu.
-Kỹ sư nuôi trồng thủy sản.
-Cán bộ kỹ thuật, cán bộ khuyến nông trong các cơ quan quản lý nhà nước như Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Phòng Nông nghiệp…
-Cán bộ thị trường
-Tham gia giảng dạy tại các trường cao đẳng, đại học trong nước.
Những năm gần đây, sản lượng nuôi trồng thủy sản của cả nước tiếp tục duy trì phát triển tốt: Quy mô nuôi trồng được mở rộng, cơ cấu điều chỉnh có bước tiến đổi mới; diện tích nuôi trồng cũng như đối tượng nuôi trồng thủy sản chính ở các tỉnh trọng điểm đang dần hình thành. Có thể nói, điều này đã và đang mang lại nhiều lợi ích cho việc thúc đẩy ngành nông nghiệp cũng như nâng cao thu nhập của nông dân.
Với xu hướng không ngừng tăng trưởng về kinh tế của các vùng ven biển, việc tối ưu hóa và nâng cấp cơ cấu ngành nuôi trồng thủy sản đã trở thành một trong những ngành kinh tế trọng điểm của nước ta. Chính vì vậy, Nuôi trồng thủy sản được đánh giá là một ngành công nghiệp “mặt trời mọc” và đem lại nhiều triển vọng phát triển cho cử nhân chuyên ngành.
Nếu bạn muốn theo học cũng như có bước tiến thành công với chuyên ngành này, bạn cần rèn luyện cho mình những kỹ năng, tố chất sau:
-Nhạy cảm và hòa hợp với thiên nhiên
-Có khả năng phân loại các loài động vât
-Yêu thiên nhiên, môi trường
-Luôn đòi hỏi bản thân phải không ngừng tìm tòi, khám phá các khía cạnh khác nhau của ngành Nuôi trồng thủy sản
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt | Số tín chỉ |
1 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc | 4 |
2 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật | 2 |
3 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác | 2 |
4 | 中国近代史纲要 | Sơ lược lịch sử Trung Quốc hiện đại | 2 |
5 | 大学英语精读(1) | Đọc chuyên sâu tiếng Anh đại học (1) | 2 |
6 | 大学英语精读(2) | Đọc chuyên sâu tiếng Anh đại học (2) | 2 |
7 | 大学英语精读(3) | Đọc chuyên sâu tiếng Anh đại học (3) | 2 |
8 | 大学英语精读(4) | Đọc chuyên sâu tiếng Anh đại học (4) | 2 |
9 | 大学英语听泛(1) | Nghe tiếng Anh đại học (1) | 1.5 |
10 | 大学英语听泛(2) | Nghe tiếng Anh đại học (2) | 1.5 |
11 | 大学英语听泛(3) | Nghe tiếng Anh đại học (3) | 1.5 |
12 | 大学英语听泛(4) | Nghe tiếng Anh đại học (4) | 1.5 |
13 | 大学体育1 | Thể chất đại học 1 | 1 |
14 | 大学体育2 | Thể chất đại học 2 | 1 |
15 | 大学体育3 | Thể chất đại học 3 | 1 |
16 | 大学体育4 | Thể chất đại học 4 | 1 |
17 | 计算机文化基础 | Tổ chức Văn hóa Máy tính | 3 |
18 | 程序设计基础(VB) | Lập trình cơ bản (VB) | 3 |
19 | 大学生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm thần cho sinh viên đại học | 2 |
20 | 职业生涯规划与创业基础 | Lập kế hoạch nghề nghiệp và nền tảng kinh doanh | 2 |
21 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách | 2 |
22 | 军事理论与军事训练(见“九、说明”) | Lý thuyết quân sự và huấn luyện quân sự (xem “9. Giải thích”) | 1 |
23 | 实践与创新(见“九、说明”) | Thực hành và đổi mới | 2 |
24 | 高等数学B1 | Toán cao cấp B1 | 4 |
25 | 高等数学B2 | Toán cao cấp B2 | 4 |
26 | 无机化学A | Hóa học vô cơ A | 2.5 |
27 | 分析化学A | Hóa phân tích A | 2.5 |
28 | 有机化学A | Hóa học hữu cơ A | 2 |
29 | 生物化学 | Hóa sinh | 3 |
30 | 生物化学实验 | Thí nghiệm hóa sinh | 1 |
31 | 微生物学 | vi trùng học | 2.5 |
32 | 微生物学实验 | Thí nghiệm vi sinh | 1 |
33 | 细胞生物学 | Sinh học tế bào | 2.5 |
34 | 细胞生物学实验 | Thí nghiệm sinh học tế bào | 1 |
35 | 遗传学 | Di truyền học | 2.5 |
36 | 遗传学实验 | Thí nghiệm di truyền | 1 |
37 | 生物统计学 | Thống kê sinh học | 2 |
38 | 分子生物学与基因工程 | Sinh học phân tử và kỹ thuật di truyền | 3 |
39 | 分子生物学与基因工程实验 | Sinh học phân tử và thí nghiệm kỹ thuật di truyền | 1 |
40 | 植物学Ⅰ | Thực vật học I | 2 |
41 | 植物学实验Ⅰ | Thí nghiệm thực vật Ⅰ | 1 |
42 | 水产养殖专业英语 | Tiếng Anh chuyên nghiệp về Nuôi trồng thủy sản | 2 |
43 | 动物生理学 | Sinh lý động vật | 2 |
44 | 免疫学 | Miễn dịch học | 2 |
45 | 计算机技术在生物学中的应用 | Ứng dụng Công nghệ Máy tính trong Sinh học | 2 |
46 | 海洋学 | hải dương học | 2 |
47 | 文献检索与论文写作 | Văn học phục hồi và viết luận | 2 |
48 | 动物生物学 | Sinh học động vật | 2.5 |
49 | 动物生物学实验 | Thí nghiệm sinh học động vật | 1 |
50 | 动物生物学野外实习 | Thực hành lĩnh vực sinh học động vật | 1 |
51 | 水环境化学 | Hóa học môi trường nước | 2.5 |
52 | 水环境化学野外实习 | Thực hành lĩnh vực Hóa học Môi trường Nước | 1 |
53 | 浮游生物与饵料生物培养 | Sinh vật phù du và sinh vật làm thức ăn chăn nuôi | 2.5 |
54 | 浮游生物与饵料生物培养实验 | Thí nghiệm nuôi cấy sinh vật phù du và sinh vật mồi | 1 |
55 | 贝类增养殖学 | Sinh sản động vật có vỏ | 3 |
56 | 鱼类增养殖学 | Cá giống | 3 |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 自然辩证法 | Phép biện chứng tự nhiên |
2 | 科学社会主义理论与实践 | Lý thuyết và thực hành của Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3 | 第一外国语 | Ngoại ngữ thứ nhất |
4 | 专业外语 | Ngoại ngữ chuyên ngành |
5 | 现代生态学 | Sinh thái học hiện đại |
6 | 高等动物生化 | Hóa sinh động vật cao cấp |
7 | 分子遗传学 | Di truyền phân tử |
8 | 高等动物生理专题 | Chuyên đề trong Sinh lý học Động vật cao cấp |
9 | 现代水产养殖技术 | Công nghệ nuôi trồng thủy sản hiện đại |
10 | 水产养殖生态与病害 | Hệ sinh thái và dịch bệnh nuôi trồng thủy sản |
11 | 水产经济动植物育种专题 | Chuyên đề về chăn nuôi cây trồng vật nuôi kinh tế thủy sản |
12 | 高级动物营养学 | Dinh dưỡng động vật cao cấp |
13 | 鱼类生物学专题 | Chuyên đề trong Sinh vật Ngư học |
14 | 概率论与数理统计 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
15 | 电镜技术 | Công nghệ kính hiển vi |
16 | 水产微生物学专题 | Chuyên đề đặc biệt trong vi sinh vật thủy sinh |
17 | 分子生态学专题 | Chuyên đề trong Hệ sinh thái phân tử |
18 | 水生生物学专题 | Chuyên đề trong Sinh học thủy sinh |
19 | 水产动物营养与饲料 | Thức ăn và dinh dưỡng động vật thủy sản |
20 | 海燕生物技术专题 | Chuyên đề Công nghệ sinh học chim yến |
21 | 种群遗传学专题 | Chuyên đề trong Di truyền quần thể |
22 | 水产动物病理与病害学 | Bệnh học và bệnh động vật thủy sản |
23 | 现代免疫学 | Miễn dịch học hiện đại |
24 | 药物与病理学 | Thuốc và Bệnh lý |
25 | 现代仪器分析技术 | Công nghệ phân tích thiết bị hiện đại |
26 | 生化与分子生物学实验技术 | Công nghệ thí nghiệm sinh hóa và sinh học phân tử |
27 | 现代微生物学 | Vi sinh vật học hiện đại |
28 | 蛋白质组学 | Proteomics |
29 | 生物信息学 | Tin sinh học |
30 | 水产动物养殖专题 | Chủ đề chăn nuôi động vật thủy sản |
31 | 酶组织细胞化学 | Hóa mô tế bào enzym |
32 | 传染生态学专题 | Các chủ đề trong Hệ sinh thái Truyền nhiễm |
33 | 综合训练 | Buổi đào tạo toàn diện |
34 | 第二外国语 | Ngoại ngữ thứ hai |
35 | 学科前沿讲座 | Bài giảng Biên giới kỷ luật |
36 | 实践活动 | Hoạt động thực hành |
37 | 学术活动 | Hoạt động học thuật |
Nếu bạn đam mê và yêu thích chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản, bạn có thể tham gia theo học tại các trường sau:
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 中国海洋大学 | Đại học Hải dương Trung Quốc | 5★ |
2 | 上海海洋大学 | Đại học Hải dương Thượng Hải | 5★ |
3 | 华中农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | 4★ |
4 | 宁波大学 | Đại học Ninh Ba | 4★ |
5 | 南京农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | 4★ |
6 | 集美大学 | Đại học Tập Mỹ | 4★ |
7 | 中国农业大学 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | 4★ |
8 | 西北农林科技大学 | Đại học Khoa học kỹ thuật nông lâm Tây Bắc | 4★ |
9 | 广东海洋大学 | Đại học Hải dương Quảng Đông | 4★ |
10 | 大连海洋大学 | Đại học Hải dương Đại Liên | 3★ |
11 | 河南师范大学 | Đại học Sư phạm Hà Nam | 3★ |
12 | 南昌大学 | Đại học Nam Xương | 3★ |
13 | 浙江海洋学院 | Đại học Hải dương Chiết Giang | 3★ |
14 | 青岛农业大学 | Đại học Nông nghiệp Thanh Đảo | 3★ |
15 | 海南大学 | Đại học Hải Nam | 3★ |
16 | 湖南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hồ Nam | 3★ |
17 | 广西大学 | Đại học Quảng Tây | 3★ |
18 | 华南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hoa Nam | 3★ |
19 | 长江大学 | Đại học Trường Giang | 3★ |
20 | 天津农学院 | Học viện Nông nghiệp Thiên Tân | 3★ |
Vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản rồi. Với những thông tin chia sẻ trên, Riba hi rọng các bạn cảm thấy có ích và có cái nhìn tổng quan hơn về chuyên ngành này.
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc