Tiếng Anh đang là ngôn ngữ chính thức tại hơn 50 quốc gia trên thế giới và đồng thời cũng là loại ngôn ngữ được lựa chọn học tập phổ biến hiện nay. Vì vậy, việc theo học chuyên ngành Ngôn ngữ Anh sẽ giúp không chỉ nâng trao trình độ tiếng Anh một lợi thế rất lớn về công việc trong xu thế hội nhập ngày nay, mà còn giúp bạn có thêm sự hiểu biết sâu rộng về văn học, lịch sử, văn hoá, xã hội, chính trị, kinh tế của đất nước Anh.
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh đào tạo ra những cử nhân có phẩm chất đạo đức tốt, phát triển toàn diện nhân cách, có tư duy nghiên cứu độc lập, sáng tạo.
Những cử nhân ngôn ngữ Anh sau khi tốt nghiệp không chỉ nắm vững kiến thức cơ bản về ngôn ngữ Anh mà còn có sự am hiểu về văn hóa, văn học, xã hội, con người… không chỉ của quốc gia sản sinh ra tiếng Anh mà còn của những quốc gia khác nói tiếng Anh.
Có tư duy nhận thức toàn cầu và kỹ năng giao tiếp đa văn hóa. Có khả năng vận dụng tất cả những kiến thức và kỹ năng chuyên ngành đã được học vào các vị trí công việc tìm kiếm nhân tài tiếng Anh như phiên dịch, giáo dục, nghiên cứu, quản lý,…trong tất cả các lĩnh vực ngoại giao, giáo dục, kinh tế, văn hóa, kỹ thuật,..
Về giáo dục: Sinh viên ngôn ngữ Anh sau khi tốt nghiệp có thể làm các công việc giảng dạy tiếng Anh, quản lý giáo dục tại các trường học, trung tâm ngoại ngữ,…
Về quản lý thương mại quốc tế: Sinh viên tốt nghiệp có thể làm các công việc phiên dịch, thư kí, trợ lý, nhân viên nghiệp vụ, nhân viên hành chính, nhân viên marketing tại các công ty thương mại, doanh nghiệp quốc tế, tổ chức nước ngoài, công ty đa quốc gia,…
Về mảng dịch thuật: Sinh viên tốt nghiệp có thể làm biên phiên dịch, phóng viên, nhân viên tổ chức sự kiện, nhân viên truyền thông, nghiên cứu,…tại các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế, cơ quan truyền thông, ngân hàng, bảo hiểm, hải quan,..
Về mảng du lịch: Sinh viên tốt nghiệp có thể làm thư kí, phiên dịch, quản lý, hướng dẫn viên,…tại nhà hàng, khách sạn lớn chuyên tiếp xúc với người nước ngoài, các công ty làm về du lịch như tư vấn quản lý du lịch lữ hành, doanh nghiệp thương mại điện tử du lịch, cơ quan quy hoạch du lịch,…
Để thành công trong việc lựa chọn theo học chuyên ngành Ngôn ngữ Anh, yêu cầu người học cần có những tố chất và kỹ năng sau:
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt | Số tín chỉ |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Nuôi dưỡng tư tưởng, đạo đức và pháp luật cơ bản | 2.5 |
2 | 形式与政策 | Tình hình và chính sách | 0.5 |
3 | 体育(一) | Thể chất 1 | 2 |
4 | 军事训练 | Quân sự | 2 |
5 | 心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tinh thần | 0.5 |
6 | 大学计算机基础 | Máy tính đại học cơ bản | 2 |
7 | 综合英语(一) | Tiếng Anh tổng hợp 1 | 3 |
8 | 英语读写(一) | Đọc viết tiếng Anh 1 | 2.5 |
9 | 英语视听说(一) | Nói, nghe, quan sát tiếng Anh 1 | 2 |
10 | 英语语音与正音 | Âm điệu và phát âm tiếng Anh | 2 |
11 | 新生研讨课 | Lớp hội thảo dành cho sinh viên năm nhất | 1 |
12 | 西方文明史 | Lịch sử văn minh phương Tây | 1.5 |
13 | 中国文化通论 | Lý thuyết chung về văn hóa Trung Quốc | 2 |
14 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác | 2.5 |
15 | 中国近代史纲要 | Sơ lược lịch sử Trung Quốc hiện đại | 2 |
16 | 形式与政策 | Tình hình và chính sách | 0.5 |
17 | 思想政治理论课实践环节 | Liên thông thực tiễn môn lý luận chính trị tư tưởng | 2 |
18 | 体育(二) | Thể chất 2 | 2.5 |
19 | 数据库基础与应用 | Cơ sở dữ liệu và ứng dụng | 3 |
20 | C 语言程序设计 | Lập trình ngôn ngữ C | 3 |
21 | C++ 程序设计 | Lập trình C ++ | 3 |
22 | Java 程序设计 | Lập trình Java | 3 |
23 | 综合英语(二) | Tiếng Anh tổng hợp 2 | 3.5 |
24 | 英语读写(二) | Đọc viết tiếng Anh 2 | 4 |
25 | 英语视听说(二) | Nói, nghe, quan sát tiếng Anh 2 | 2 |
26 | 毛泽东思想和中国特色社会主义 理论体系概论 | Tư tưởng Mao Trạch Đông và chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc- Dẫn luận về hệ thống lý thuyết | 5 |
27 | 形式与政策 | Tình hình và chính sách | 0.5 |
28 | 体育(三) | Thể chất 3 | 2 |
29 | 职业生涯与发展规划 | Lập kế hoạch nghề nghiệp và phát triển | 1 |
30 | 综合英语(三) | Tiếng Anh tổng hợp 3 | 4.5 |
31 | 英语口语(一) | Khẩu ngữ tiếng Anh 1 | 2 |
32 | 英语读写(三) | Đọc viết tiếng Anh 3 | 4 |
33 | 第二外语(日)(一) | Ngôn ngữ 2 (Nhật) 1 | 3 |
34 | 第二外语(德)(一) | Ngôn ngữ 2 (Đức) 1 | 3 |
35 | 第二外语(法)(一) | Ngôn ngữ 2 (Pháp) 1 | 3 |
36 | 形式与政策 | Tình hình và chính sách | 0.5 |
37 | 体育(四) | Thể chất 4 | 0.5 |
38 | 军事理论 | Lý luận quân sự | 2.5 |
39 | 心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm thần | 2 |
40 | 综合英语(四) | Tiếng anh tổng hợp 4 | 0.5 |
41 | 英语口语(二) | Khẩu ngữ tiếng Anh 2 | 4 |
42 | 第二外语(日)(二) | Ngôn ngữ 2 (Nhật) 2 | 2.5 |
43 | 3 第二外语(德)(二) | Ngôn ngữ 2 (Đức) 2 | 3 |
44 | 第二外语(法)(二) | Ngôn ngữ 2 (Pháp) 2 | 3 |
45 | 英语小说 | Tiểu thuyết tiếng Anh | 3 |
46 | 英语散文 | Văn xuôi tiếng Anh | 2 |
47 | 英语词汇学 | Từ vựng học tiếng Anh | 2 |
48 | 中西翻译简史 | Lược sử dịch thuật tiếng Trung- Tây | 2 |
49 | 经典译文赏析 | Thưởng thức bản dịch cổ điển | 2 |
50 | 商务英语(一) | Tiếng Anh thương mại 1 | 2 |
51 | 商务英语翻译(一) | Phiên dịch tiếng Anh thương mại 2 | 2 |
52 | 英国文学 | Văn học Anh | 2 |
53 | 语言学导论(一) | Nhập môn ngôn ngữ học 1 | 3.5 |
54 | 英汉笔译(一) | Bản dịch Anh- Trung 1 | 2 |
55 | 英汉口译(一) | Dịch nói Anh- Trung 1 | 2 |
56 | 跨文化交际 | Giao tiếp đa văn hóa | 2 |
57 | 第二外语(日)(三) | Ngôn ngữ 2 (Nhật) 3 | 2 |
58 | 第二外语(德)(三) 必 | Ngôn ngữ 2 (Đức) 3 | 3.5 |
59 | 第二外语(法)(三) | Ngôn ngữ 2 (Pháp) 3 | 3.5 |
60 | 英语诗歌 | Thơ tiếng Anh | 3.5 |
61 | 英语戏剧 | Chính kịch tiếng Anh | 2 |
62 | 外语教学理论与实践 | Lý thuyết và thực tiễn giảng dạy ngoại ngữ | 2 |
63 | 比较文学 | Văn học so sánh | 2 |
64 | 计算机辅助翻译 | Máy tính hỗ trợ phiên dịch | 2 |
65 | 典籍翻译 | Phiên dịch cổ điển | 2 |
66 | 商务英语(二) | Tiếng Anh thương mại 2 | 2 |
67 | 商务英语翻译(二) | Phiên dịch tiếng Anh thương mại 2 | 2 |
68 | 就业指导 | Định hướng nghề nghiệp | 2 |
69 | 美国文学 | Văn học Mỹ | 1 |
70 | 语言学导论(二) | Nhập môn ngôn ngữ học 2 | 3.5 |
71 | 英汉笔译(二) | Bản dịch Anh- Trung 2 | 2 |
72 | 英汉口译(二) | Dịch nói Anh- Trung 2 | 2 |
73 | 第二外语(日)(四) | Ngôn ngữ 2 (Nhật) 4 | 2 |
74 | 第二外语(德)(四) | Ngôn ngữ 2 (Đức) 4 | 3.5 |
75 | 第二外语(法)(四) | Ngôn ngữ 2 (Pháp) 4 | 3.5 |
76 | 英语国家概况 | Tổng quan về các nước nói tiếng Anh | 3.5 |
77 | 中国名作导读 | Hướng dẫn các kiệt tác Trung Quốc | 2 |
78 | 二语习得 | Tiếp thu ngôn ngữ thứ hai | 2 |
79 | 文学理论与批评 | Lý luận và phê bình văn học | 2 |
80 | 科技翻译 | Dịch thuật Công nghệ | 2 |
81 | 交替传译 | Phiên dịch liên tục | 2 |
82 | 西方经济学 | Kinh tế phương Tây | 2 |
83 | 国际市场营销 | Thị trường Marketing quốc tế | 2 |
84 | 英语研究方法论 | Phương pháp nghiên cứu tiếng Anh | 2 |
85 | 英语语用学 | Ngữ dụng tiếng Anh | 1 |
86 | 国学基础 | Quốc học cơ bản | 1 |
87 | 应用语言学 | Ứng dụng ngôn ngữ học | 1 |
88 | 英语修辞学 | Hùng biện tiếng Anh | 1 |
89 | 同声传译 | Phiên dịch trực tiếp | 2 |
90 | 进出口业务 | Kinh doanh xuất nhập khẩu | 2 |
91 | 英语名著赏析 | Thưởng thức các tác phẩm cổ điển tiếng Anh | 2 |
92 | 毕业论文 | Luận văn tốt nghiệp | 6 |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 西方古典文论 | Lý thuyết văn học cổ điển phương Tây |
2 | 20世纪西方文论 | Lý thuyết văn học phương Tây thế kỷ 20 |
3 | 目录学和研究方法 | Mục lục và phương pháp nghiên cứu |
4 | 语言学理论及流派 | Các lý thuyết và trường phái ngôn ngữ học |
5 | 学术写作 | Viết học thuật |
6 | 语义学 | Ngữ nghĩa học |
7 | 美国研究入门 | Giới thiệu về Nghiên cứu Mỹ |
8 | 美国历史重大问题 | Các vấn đề chính trong lịch sử Mỹ |
9 | 研究方法 | Phương pháp nghiên cứu |
10 | 当代英国文化:理论与实践 | Văn hóa Anh đương đại: Lý thuyết và Thực hành |
11 | 战后英国外交 | Ngoại giao của Anh sau chiến tranh |
12 | 澳大利亚历史 | Lịch sử Úc |
13 | 文化研究理论 | Lý thuyết nghiên cứu văn hóa |
14 | 加拿大研究导论 | Giới thiệu về Nghiên cứu Canada |
15 | 爱尔兰文学 | Văn học Ailen |
16 | 20世纪西方文论 / 研究方法 | Lý thuyết văn học phương Tây thế kỷ 20 / Phương pháp nghiên cứu |
17 | 爱尔兰对外关系 | Quan hệ đối ngoại Ailen |
18 | 目录学与文学研究方目录学与文学研究方法 | Thư mục và Phương pháp Nghiên cứu Mục lục và Phương pháp Nghiên cứu Văn học |
19 | 当代西方文论史 | Lịch sử lý thuyết văn học phương Tây đương đại |
20 | 美国文化研究专题 | Chuyên đề về Nghiên cứu Văn hóa Hoa Kỳ |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 北京外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ bắc kinh | 5★+ |
2 | 上海外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | 5★+ |
3 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | 5★+ |
4 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | 5★+ |
5 | 清华大学 | Đại học Thanh Hoa | 5★+ |
6 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 5★+ |
7 | 四川外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên | 5★+ |
8 | 广东外语外贸大学 | Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông | 5★ |
9 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | 5★ |
10 | 山东大学 | Đại học Sơn Đông | 5★ |
11 | 东北师范大学 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | 5★ |
12 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | 5★ |
13 | 广西大学 | Đại học Quảng Tây | 5★ |
14 | 华东师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | 5★ |
15 | 湖南师范大学 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | 5★ |
16 | 复旦大学 | Đại học Phúc Đán | 5★ |
17 | 北京师范大学 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 5★ |
18 | 华中师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | 5★ |
19 | 大连外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | 5★ |
20 | 厦门大学 | Đại học Hạ Môn | 5★ |
Vậy là các bạn đã vừa cùng Laizhongliuxue đã tìm hiểu xong chuyên ngành Ngôn ngữ anh rồi. Có thể nói, đây là một ngành học rất “hot” đang được nhiều người quan tâm hiện nay. Do đó, việc lựa chọn học tập và nghiên cứu chuyên ngành này chắc chắn sẽ đem lại nhiều điều thú vị cho bạn đấy!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc