Ngôn ngữ Đức đang là ngôn ngữ phổ biến hiện nay không chỉ được sử dụng ở Đức mà còn ở nhiều quốc gia ngoài Đức như: Hà Lan, Thụy Sỹ, Áo… Ngôn ngữ Đức ngày nay có sự thay đổi nhiều và được bổ sung thêm nhiều từ vựng trong tiếng Anh và Mỹ. Việc học chuyên ngành Ngôn ngữ Đức trong thời đại hội nhập như hiện nay sẽ giúp cho bạn không chỉ có thể tiếp cận gần hơn với một nền văn hóa tiến bộ, văn minh mà còn là cơ hội để làm việc tại các công ty liên doanh, tập đoàn đa quốc gia Đức với mức thu nhập lý tưởng.
Ngành Ngôn ngữ Đức sẽ đào tạo ra những cử nhân giỏi tiếng Đức có khả năng vận dụng tiếng Đức từ cơ bản đến nâng cao vào trong giao tiếp và trong công việc. Đồng thời, người học còn có sự hiểu biết về các nền văn hóa, văn minh của nước Đức và các nước nói tiếng Đức.
Với chương trình học ngành Ngôn ngữ Đức tại các trường đại học Trung Quốc sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức nền tảng cơ bản vững chắc trên cả 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết.
Bên cạnh đó, ngành học còn giúp trang bị cho học viên nhiều kỹ năng cần thiết để đáp ứng nhu cầu làm việc về mảng tiếng Đức thương mại như hệ thống vốn từ về kinh tế, chính trị, thương mại, tài chính, kinh doanh, ngoại giao, hợp tác, đàm phán, du lịch… Sinh viên học ngành Ngôn ngữ Đức sau khi ra trường đã nắm vững tất cả các kiến thức sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu tuyển dụng.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Đức, sẽ có thể đảm nhận nhiều vị trí công việc khác nhau trong nhiều lĩnh vực với mức lương hấp dẫn như:
Để có thể theo học tập và làm tốt những công việc liên quan đến chuyên ngành Ngôn ngữ Đức, các bạn sinh viên cần có những tố chất sau:
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 基础德语(1) | Tiếng Đức cơ bản (1) |
2 | 德语听力(1) | Nghe tiếng Đức (1) |
3 | 德语口语(1) | Nói tiếng Đức (1) |
4 | 基础写作(1) | Viết cơ bản (1) |
5 | 中级德语(1 | Tiếng Đức trung cấp (1) |
6 | 科技德语 | Kỹ thuật tiếng Đức |
7 | 经贸德语 | Tiếng Đức thương mại |
8 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
9 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
10 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật |
11 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
12 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
13 | 军事理论 | Lý thuyết quân sự |
14 | 军事技能训练 | Đào tạo kỹ năng quân sự |
15 | 新生研讨课 | Hội thảo sinh viên năm nhất |
16 | 大学英语(I) | Tiếng Anh đại học (I) |
17 | 大学英语(II) | Tiếng Anh đại học (II) |
18 | 大学英语(III) | Tiếng Anh đại học (III) |
19 | 大学计算机-社会科学中的计算思维 | Đại học Máy tính-Tư duy Tính toán trong Khoa học Xã hội |
20 | 大学计算机-社会科学中的计算思维实验 | Các thí nghiệm tư duy máy tính-tính toán của trường đại học trong khoa học xã hội |
21 | 体育(1)(2)(3)(4) | Thể chất (1) (2) (3) (4) |
22 | 科学导论 | Giới thiệu Khoa học |
23 | 大学生职业生涯规划 | sinh viên đại học lập kế hoạch nghề nghiệp |
24 | 大学生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm thần cho sinh viên đại học |
25 | 基础德语(1)(2)(3) | Tiếng Đức cơ bản (1) (2) (3) |
26 | 德语听力(1)(2)(3)(4) | Nghe tiếng Đức (1) (2) (3) (4) |
27 | 中级德语(1)(2) | Tiếng Đức trung cấp (1) (2) |
28 | 科技德语 | Kỹ thuật tiếng Đức |
29 | 经贸德语 | Tiếng Đức thương mại |
30 | 论文写作引论 | Giới thiệu về viết giấy |
31 | 德语语音 | Ngữ điệu tiếng Đức |
32 | 德语泛读(1)(2)(3) | Đọc hiểu mở rộng tiếng Đức (1) (2) (3) |
33 | 德语高级视听说(1)(2) | Nghe và nói nâng cao của Đức (1) (2) |
34 | 德语中级写作(1)(2) | Viết tiếng Đức trung cấp (1) (2) |
35 | 高级德语 | Tiếng Đức nâng cao |
36 | 德语综合训练(1)(2)(3)(4) | Đào tạo tiếng Đức toàn diện (1) (2) (3) (4) |
37 | 德语强化课程(1)(2) | Khóa học tiếng Đức cấp tốc (1) (2) |
38 | 德语项目学习(1)(2) | Dự án học tiếng Đức (1) (2) |
39 | 德语国家概况 | Các nước nói tiếng Đức |
40 | 德国历史 | Lịch sử nước Đức |
41 | 德语报刊阅读 | Đọc báo tiếng Đức |
42 | 德语笔译(1)(2) | Bản dịch tiếng Đức (1) (2) |
43 | 德语口译(1)(2) | Phiên dịch tiếng Đức (1) (2) |
44 | 翻译学概论 | Giới thiệu về Nghiên cứu Dịch thuật |
45 | 德语构词法 | Hình thành từ tiếng Đức |
46 | 德语语法学 | Ngữ pháp tiếng Đức |
47 | 德语熟语学引论 | Giới thiệu về thành ngữ tiếng Đức |
48 | 语言学概论 | Giới thiệu về Ngôn ngữ học |
49 | 篇章语言学 | Ngôn ngữ học Văn bản |
50 | 德语国家文学史 | Lịch sử Văn học Đức |
51 | 德语文学作品选读 | Các bài đọc chọn lọc của Văn học Đức |
52 | 德语戏剧赏析 | Thưởng thức kịch Đức |
53 | 航空概论 | Giới thiệu về Hàng không |
54 | 航天概论 | Giới thiệu về Không gian vũ trụ |
55 | 航海概论 | Giới thiệu về Điều hướng |
56 | 毕业设计(论文) | Đồ án tốt nghiệp (Luận văn) |
57 | 社会活动与公益劳动 | Hoạt động xã hội và lao động phúc lợi công cộng |
58 | 社会活动与公益劳动 | Hoạt động xã hội và lao động phúc lợi công cộng |
59 | 专业实习 | Thực tập chuyên ngành |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 中国特色社会主义理论和实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
2 | 马克思主义与社会科学方法论 | Chủ nghĩa Mác và Phương pháp luận Khoa học Xã hội |
3 | 中国概况 | Đất nước học |
4 | 外国语I 级 | Ngoại ngữ cấp I |
5 | 外国语II 级 | Ngoại ngữ cấp II |
6 | 现代语言学 | Ngôn ngữ học hiện đại |
7 | 语言学研究方法 | Phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ |
8 | 比较文学概论 | Giới thiệu về Văn học so sánh |
9 | 文学研究方法 | Phương pháp nghiên cứu văn học |
10 | 德语文学研究概论I | Giới thiệu về Nghiên cứu Văn học Đức I |
11 | 语言学概论 | Giới thiệu về Ngôn ngữ học |
12 | 德语翻译理论 | Lý thuyết dịch tiếng Đức |
13 | 德语诗韵学 | Thơ và vần tiếng Đức |
14 | 中德跨文化交际 | Giao tiếp đa văn hóa Trung-Đức |
15 | 德语文学研究概论II | Giới thiệu về Nghiên cứu Văn học Đức II |
16 | 德语教学法 | Phương pháp giảng dạy tiếng Đức |
17 | 德语作品分析与探讨 | Phân tích và thảo luận về các tác phẩm của Đức |
18 | 现代德语小说 | Tiểu thuyết hiện đại của Đức |
19 | 现代德语语法学 | Ngữ pháp tiếng Đức hiện đại |
20 | 词典学 | Từ điển học |
21 | 语言学与应用语言学 | Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học Ứng dụng |
22 | 德语修辞学 | Tiếng Đức tu từ học |
23 | 现代德语诗歌 | Thơ ca Đức hiện đại |
24 | 现代德语戏剧 | Chính kịch Đức hiện đại |
25 | 学术实践 | Thực hành học thuật |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 上海外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | 5★+ |
2 | 北京外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | 5★ |
3 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | 5★ |
4 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | 5★ |
5 | 同济大学 | Đại học Đồng Tế | 5★- |
6 | 四川外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên | 5★- |
7 | 延边大学 | Đại học Diên Biên | 5★- |
8 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 5★- |
9 | 复旦大学 | Đại học Phúc Đán | 5★- |
10 | 北京航空航天大学 | Đại học Hàng không vũ trụ Bắc Kinh | 4★ |
11 | 中国人民大学 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | 4★ |
12 | 广东外语外贸大学 | Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông | 4★ |
13 | 西安外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Tây An | 4★ |
14 | 大连外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | 4★ |
15 | 对外经济贸易大学 | Đại học Thương mại kinh tế đối ngoại | 4★ |
16 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 4★ |
17 | 西南交通大学 | Đại học Giao thông Tây Nam | 4★ |
18 | 华中科技大学 | Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Trung | 4★ |
19 | 首都师范大学 | Đại học Sư phạm Thủ đô | 3★ |
20 | 西北工业大学 | Đại học Công nghiệp Tây Bắc | 3★ |
Hy vọng những thông tin trong bài viết về chuyên ngành Ngôn ngữ Đức do Du học Trung Quốc Riba cung cấp, đã giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về ngành Ngôn ngữ Đức. Nếu các bạn vẫn còn băn khoăn không biết lựa chọn theo học ngành gì tại Trung Quốc thì đây quả là một chuyên ngành học đáng để thử sức và hứa hẹn một tương lai đáng mong đợi.
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc