Với xu hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ngày càng tăng cộng với việc ngày càng có nhiều nhà máy với vốn nước ngoài mọc lên ở nước ta hiện nay thì đấy chính là điều kiện phát triển rộng mở cho ngành kỹ thuật cơ khí. Sau đây, Du học Trung Quốc RIBA xin gửi đến bạn đọc những thông tin quan trọng cần biết về ngành kỹ thuật cơ khí.
Chương trình đào tạo của ngành học sẽ bao gồm các môn như sau:
Chuyên ngành kỹ thuật cơ khí tập trung bồi dưỡng học viên phát triển mọi mặt đức, trí, thể, mỹ. Có trình độ văn hóa nhất định và có ý thức trách nhiệm tốt đối với xã hội. Nắm vững các lý thuyết cơ bản của khoa học tự nhiên và kiến thức chuyên ngành, có năng lực học tập tốt, năng lực thực hành, năng lực chuyên môn và ý thức đổi mới, có thể tham gia thiết kế và sản xuất, phát triển công nghệ, ứng dụng kỹ thuật, quản lý sản xuất, dịch vụ kỹ thuật, v.v. trong các lĩnh vực chuyên môn và các lĩnh vực liên quan sau tốt nghiệp.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp chuyên ngành này sẽ đạt được những kỹ năng và kiến thức sau:
Để có thể theo đuổi thật tốt ngành này và gặt hái được những thành quả xứng đáng, bạn hãy chắc chắn rèn luyện được cho bản thân mình những đức tính sau đây:
STT | Tên Tiếng Trung | Tên Tiếng Việt | Số tín chỉ |
1 | 线性代数(英文)Ⅰ | Đại số tuyến tính (tiếng Anh) Ⅰ | 3 |
2 | 大学学习导论 | Giới thiệu về Nghiên cứu Đại học | 1.5 |
3 | 初级汉语口语 | Tiếng Trung nói sơ cấp | 2 |
4 | 综合汉语(1) | Tiếng Trung tổng hợp (1) | 3 |
5 | 中国概况(英文) | Tổng quan về Trung Quốc (tiếng Anh) | 1.5 |
6 | 航空概论(英文) | Giới thiệu về Hàng không (tiếng Anh) | 2 |
7 | 工科微积分(英文)(1) | Giải tích Kỹ thuật (Tiếng Anh) (1) | 3 |
8 | 大学物理(英文)(1) | Vật lý đại học (tiếng Anh) (1) | 2 |
9 | 初级汉语听力 | Nghe tiếng Trung sơ cấp | 2 |
10 | 综合汉语(2) | Tiếng Trung tổng hợp (2) | 3 |
11 | 中国文化(英文) | Văn hóa Trung Quốc (tiếng Anh) | 1.5 |
12 | 大学物理(英文)(2) | Vật lý đại học (tiếng Anh) (2) | 3.5 |
13 | 综合汉语(3) | Tiếng Trung tổng hợp (3) | 3 |
14 | 学术英语写作 | Viết tiếng Anh học thuật | 2 |
15 | 工科微积分(英文)(2) | Giải tích Kỹ thuật (Tiếng Anh) (2) | 2 |
16 | 信息检索与利用(英文) | Truy xuất và sử dụng thông tin (tiếng Anh) | 0.5 |
17 | 工程图学(英文)(1) | Đồ họa Kỹ thuật (Tiếng Anh) (1) | 3.5 |
18 | 工程图学(英文)(2) | Đồ họa kỹ thuật (tiếng Anh) (2) | 2.5 |
19 | 理论力学 | Cơ học lý thuyết | 2.5 |
20 | 电工与电子技术(英文)(1) | Thợ điện và Công nghệ điện tử (Tiếng Anh) (1) | 3 |
21 | 材料力学 | Cơ học của vật liệu | 2.5 |
22 | 电工与电子技术(英文)(2) | Thợ điện và Công nghệ điện tử (Tiếng Anh) (2) | 3 |
23 | 机械原理(英文) | Nguyên lý máy móc (tiếng Anh) | 3 |
24 | 工程热力学(英文) | Nhiệt động lực học kỹ thuật (tiếng Anh) | 3 |
25 | 工程流体力学 | Cơ học chất lỏng kỹ thuật | 2 |
26 | 机械设计(英文) | Thiết kế cơ khí (tiếng Anh) | 3 |
27 | 测量技术(英文) | Công nghệ đo lường (tiếng Anh) | 3 |
28 | 机械制造技术(英文) | Công nghệ chế tạo cơ khí (tiếng Anh) | 3 |
29 | 液压与气压传动 | Truyền động thủy lực và khí nén | 2.5 |
30 | 机械制造工艺与装备(英文) | Quá trình sản xuất máy móc và thiết bị (tiếng Anh) | 3 |
31 | CAD/CAM技术 | Công nghệ CAD / CAM | 3 |
32 | 微机原理与应用(英文) | Nguyên tắc và ứng dụng của máy vi tính (tiếng Anh) | 3 |
33 | 可编程控制器(英文) | Bộ điều khiển có thể lập trình (tiếng Anh) | 2 |
34 | 数控加工技术(英文) | Công nghệ gia công CNC (tiếng Anh) | 3 |
35 | 计算机集成与柔性制造(英文) | Tích hợp máy tính và sản xuất linh hoạt (tiếng Anh) | 3 |
36 | 控制系统工程(英文) | Kỹ thuật hệ thống điều khiển (tiếng Anh) | 3 |
37 | 软件工程(英文) | Kỹ thuật phần mềm (tiếng Anh) | 3 |
38 | 机械振动(英文) | Rung cơ học (tiếng Anh) | 3 |
39 | 模具技术(英文) | Công nghệ khuôn mẫu (tiếng Anh) | 1.5 |
40 | 工程训练(英文) | Đào tạo Kỹ thuật (tiếng Anh) | 2 |
41 | 机械设计综合实验(英文) | Thí nghiệm toàn diện về thiết kế cơ khí (tiếng Anh) | 1 |
42 | 先进制造技术 | Công nghệ sản xuất tiên tiến | 3 |
43 | 毕业设计(英文) | Đồ án tốt nghiệp (tiếng Anh) | 17 |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 外语 | Ngoại ngữ |
2 | 中国特色社会主义理论与实践 | Lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
3 | 自然辩证法概论 | Giới thiệu về Phép biện chứng Tự nhiên |
4 | 数值分析或数理统计 | Phân tích số hoặc thống kê toán học |
5 | 知识产权 | Sở hữu trí tuệ |
6 | 信息检素 | Kiểm tra thông tin |
7 | 弹性力学及有限元分析 | Phân tích độ co giãn và phần tử hữu hạn |
8 | 高等机构学(机械方向限选) | Các cơ sở giáo dục đại học (hạn chế theo hướng máy móc) |
9 | 机械振动学(机械方向限选) | Rung động cơ học (giới hạn lựa chọn hướng cơ học) |
10 | 塑性变形原理(材料方向限选) | Nguyên tắc biến dạng dẻo (Lựa chọn giới hạn về hướng vật liệu) |
11 | 金属物理学(材料方向限选) | Vật lý kim loại (lựa chọn hạn chế về hướng vật liệu) |
12 | 工业工程理论与方法 | Lý thuyết và Phương pháp Kỹ thuật Công nghiệp |
13 | 机械系统动力学 | Động lực học hệ thống cơ khí |
14 | 机械优化设计 | Thiết kế tối ưu hóa cơ học |
15 | 现代控制理论 | Lý thuyết điều khiển hiện đại |
16 | 机电系统动态建模与仿真 | Mô hình động và mô phỏng hệ thống cơ điện |
17 | 现代信号分析与处理 | Phân tích và xử lý tín hiệu hiện đại |
18 | 金属疑固理论 | Thuyết nghi ngờ kim loại |
19 | 钛与钛合金材料学 | Khoa học vật liệu của Titan và Hợp kim Titan |
20 | 人机功效学 | Kỹ thuật nhân tố con người |
21 | 机电控制工程 | Kỹ thuật điều khiển cơ điện |
22 | 实验分析与设计 | Phân tích và thử nghiệm thiết kế |
23 | 计算机集成制造 | Sản xuất tích hợp tin học |
24 | 现代数控技术 | Công nghệ CNC hiện đại |
25 | 计算机辅助设计与制造 | Thiết kế và Sản xuất Máy tính Hỗ trợ |
26 | 机械可靠性设计 | Thiết kế độ tin cậy cơ học |
27 | 工程设计学 | Thiết kế kỹ thuật |
28 | 现代粉末冶金技术 | Công nghệ luyện kim bột hiện đại |
29 | 用户研究与交互设计 | Nghiên cứu người dùng và thiết kế tương tác |
30 | 工业品专题设计 | Sản phẩm công nghiệp thiết kế đặc biệt |
31 | 专业实践 | Thực hành chuyên môn |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 哈尔滨工业大学 | Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân | 5★ |
2 | 中南大学 | Đại học Trung Nam | 5★ |
3 | 东南大学 | Đại học Đông Nam | 5★ |
4 | 大连理工大学 | Đại học Công nghệ Đại Liên | 5★ |
5 | 深圳大学 | Đại học Thâm Quyến | 5★ |
6 | 华中科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | 5★ |
7 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 5★ |
8 | 重庆大学 | Đại học Trùng Khánh | 5★ |
9 | 东北大学 | Đại học Đông Bắc | 5★ |
10 | 湖南大学 | Đại học Hồ Nam | 4★ |
Vậy là chúng ta đã điểm qua những thông tin chính về ngành kỹ thuật cơ khí này rồi. Nếu các bạn cảm thấy hứng thú với việc du học về chuyên ngành này tại Trung Quốc, thì đừng chần chờ gì nữa, hãy liên hệ ngay với chúng tôi – Du học Trung Quốc để nhận được những cập nhật mới nhất và nhanh chóng nhât về chế độ học bổng, cùng những trường đại học cấp học bổng cho ngành này. Chúc các bạn thành công!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc
Thông báo