Trong nhiều năm tuyển sinh trở lại dây, chuyên ngành Hóa học đang là một trong những ngành học được nhiều học sinh khối Khoa học tự nhiên chọn lựa. Để giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về chuyên ngành này trong chương trình đào tạo tại Trung Quốc. Hãy cùng Du học Trung Quốc Riba chúng mình tìm hiểu qua bài viết ngay bên dưới nhé!
Hóa học (tên tiếng Trung là 化学/Huàxué/) là ngành học chuyên tập trung nghiên cứu về cấu tạo, thành phần, đặc tính và sự thay đổi của các vật chất. Ngành Hóa học sẽ tìm hiểu chuyên sâu về các nguyên tố, nguyên tử, hợp chất và các phản ứng hóa học giữa những thành phần đó, cũng có thể biến đổi thành một chất khác. Nhằm tìm ra những cách để tạo ra các hoạt chất mới hay các phương pháp phân tích các thành phần hóa học trong mẫu thử.
Hóa học còn có sự kết nối mật thiết với nhiều lĩnh vực liên quan khác trong khối ngành khoa học tự nhiên như Vật lý học, Sinh vật học và Địa chất học.
Chương trình đào tạo chuyên ngành Hóa học bậc đại học sẽ giúp trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội cùng những kiến thức nền tảng và chuyên sâu về Hoá học. Bên cạnh đó, sinh viên còn được nâng cao kỹ năng thực tiễn bằng việc được tiếp cận và thực hành trực tiếp cùng những máy móc, thiết bị nghiên cứu hiện đại.
Ngành Hóa học sẽ góp phần đào tạo ra những kỹ sư hóa với đầy đủ kiến thức chung và kiến thức chuyên ngành, với tư duy nghiên cứu, làm việc độc lập và có khả năng vận dụng tốt những kiến thức, kỹ năng được đào tạo vào giải quyết các vấn đề thực tế trong nhiều lĩnh vực về khoa học, công nghệ, kinh tế, xã hội.
Hóa học vô cơ, hóa học phân tích, hóa học hữu cơ, hóa học vật lý, các công trình hóa học cơ bản.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp chuyên ngành Hóa học, có thể đảm đương công việc tại những vị trí sau:
– Kỹ sư nghiên cứu: làm việc tại Viện nghiên cứu, Viện hàn lâm, Trung tâm phân tích hay làm công tác nghiên cứu tại các trường đại học.
– Giảng viên, giáo viên: giảng dạy môn hóa học và các môn học chuyên ngành liên quan tại các trường THCS, THPT, cao đẳng, đại học.
– Nhân viên kiểm nghiệm, nhân viên kinh doanh: làm việc tại những công ty có ứng dụng kỹ thuật hóa học vào sản xuất như công ty phân bón, công ty vật liệu, công ty môi trường, công ty dược mỹ phẩm,…
Để có thể theo học và làm tốt các công việc liên quan đến chuyên ngành Hóa học, người học cần có những tố chất sau:
– Yêu thích các môn tự nhiên, đặc biệt trong đó là môn Hóa học.
– Có trình độ ngoại ngữ tốt.
– Có khả năng nắm bắt, tiếp thu nhanh các kiến thức chuyên sâu của môn hóa cũng như các môn khoa học tự nhiên.
– Có tư duy thông minh và tư duy logic cao.
– Có sự nhạy bén, thận trọng, tỉ mỉ và luôn coi trọng sự chính xác.
– Có khả năng hợp tác làm việc nhóm, làm việc độc lập cũng như chịu được áp lực công việc tốt.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật |
2 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论(一) | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc (1) |
3 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
4 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论(二) | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc (2) |
5 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
6 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
7 | 大学英语读写译(一) | Bản dịch đọc và viết tiếng Anh đại học (1) |
8 | 大学英语视听说(一) | Nghe nhìn tiếng Anh đại học (1) |
9 | 大学英语读写译(二) | Bản dịch đọc và viết tiếng Anh đại học (2) |
10 | 大学英语视听说(二) | Nghe nhìn tiếng Anh đại học (2) |
11 | 大学英语读写译(三) | Bản dịch đọc và viết tiếng Anh đại học (3) |
12 | 大学英语视听说(三) | Tiếng Anh đại học Nghe và Nói (3) |
13 | 大学英语读写译(四) | Bản dịch đọc và viết tiếng Anh đại học (4) |
14 | 大学英语视听说(四) | Nghe nhìn bằng tiếng Anh đại học (4) |
15 | 大学体育(一) | Thể chất Đại học (1) |
16 | 大学体育(二) | Thể chất Đại học (2) |
17 | 大学体育(三) | Giáo dục thể chất cao đẳng (3) |
18 | 大学体育(四) | Thể thao Đại học (4) |
19 | 大学计算机基础 | Khoa học máy tính cơ bản |
20 | 高等数学B(一) | Toán cao cấp B (1) |
21 | 高等数学B(二) | Toán cao cấp B (2) |
22 | 线性代数 A | Đại số tuyến tính A |
23 | 概率论与数理统计 A | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học A |
24 | 普通物理 | Vật lý đại cương |
25 | 普通物理实验 | Thí nghiệm vật lý đại cương |
26 | 无机化学A(一) | Hóa học vô cơ A (1) |
27 | 无机化学实验A(一) | Thí nghiệm Hóa học Vô cơ A (1) |
28 | 无机化学A(二) | Hóa học vô cơ A (2) |
29 | 无机化学实验A(二) | Thí nghiệm Hóa học Vô cơ A (2) |
30 | 分析化学 | hóa học phân tích |
31 | 分析化学实验A | Thí nghiệm Hóa học Phân tích A |
32 | 有机化学A(一) | Hóa học hữu cơ A (1) |
33 | 有机化学实验A(一) | Thí nghiệm hóa học hữu cơ A (1) |
34 | 有机化学A(二) | Hóa học hữu cơ A (2) |
35 | 有机化学实验A(二) | Thí nghiệm Hóa hữu cơ A (2) |
36 | 物理化学A(一) | Hóa lý A (1) |
38 | 物理化学实验A(一) | Thí nghiệm Hóa lý A (1) |
39 | 物理化学A(二) | Hóa lý A (2) |
40 | 物理化学实验A(二) | Thí nghiệm Hóa lý A (2) |
41 | 结构化学 | Hóa học cấu trúc |
42 | 仪器分析 | Phân tích công cụ |
43 | 走近化学 | Tiếp cận Hóa học |
44 | 学科前沿讲座 | Bài giảng chủ đề Biên giới |
45 | 配位化学 | Hóa học phối hợp |
46 | 化学化工软件 | Hóa học và Phần mềm Kỹ thuật Hóa học |
47 | 化工基础 | Nền tảng hóa học |
48 | 化工基础实验 | Thí nghiệm cơ bản hóa học |
49 | 综合化学实验 | Thí nghiệm Hóa học Toàn diện |
50 | 结构化学实验 | Thí nghiệm hóa học cấu trúc |
51 | 中级无机化学 | Hóa học vô cơ trung cấp |
52 | 波谱分析 | Phân tích phổ |
53 | 波谱分析实验 | Thí nghiệm phân tích quang phổ |
54 | 有机合成 | Tổng hợp hữu cơ |
55 | 仪器分析实验A | Thử nghiệm phân tích công cụ A |
56 | 绿色化学与化工 | Hóa học xanh và Công nghiệp hóa chất |
57 | 化学信息学 | Tin học hóa học |
58 | 高分子化学B | Hóa học polyme B |
59 | 高分子化学实验 B | Thí nghiệm hóa học polyme B |
60 | 生物无机化学 | Hóa học vô cơ |
61 | 环境化学基础 | Cơ bản của Hóa học Môi trường |
62 | 专业英语 | Tiếng Anh chuyên ngành |
63 | 高等有机化学 | Hóa học hữu cơ nâng cao |
64 | 功能高分子材料 | Vật liệu polyme chức năng |
65 | 环境监测 | Kiểm soát môi trường |
66 | 统计热力学 | Nhiệt động lực học thống kê |
67 | 化学动力学 | Động học hóa học |
68 | 有机化合物结构鉴定 | Xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ |
69 | 有机化学选论 | Các chủ đề chọn lọc trong Hóa học hữu cơ |
70 | 教育见习、教育实习 | Thực tập giáo dục và thực tập giáo dục |
71 | 毕业论文 | Luận văn tốt nghiệp |
72 | 专项学分 | Các khoản tín dụng đặc biệt |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
2 | 自然辩证法 | Phép biện chứng của tự nhiên |
3 | 第一外国语(一) | Ngoại ngữ đầu tiên (1) |
4 | 高等无机化学 | Hóa học vô cơ nâng cao |
5 | 高等分析化学 | Hóa học phân tích nâng cao |
6 | 高等有机化学 | Hóa học hữu cơ nâng cao |
7 | 高等物理化学 | Hóa lý nâng cao |
8 | 波谱学 | Quang phổ |
9 | 纳米材料结构与性能 | Cấu trúc và hiệu suất vật liệu nano |
10 | 材料合成与制备 | Tổng hợp và chuẩn bị vật liệu |
11 | 计算化学 | Hóa học tính toán |
12 | 聚合物结构与性能 | Cấu trúc và tính chất polyme |
13 | 材料分析与表征 | Phân tích và đặc tính vật liệu |
14 | 高等电化学 | Điện hóa học nâng cao |
15 | 催化科学基础 | Khái niệm cơ bản về Khoa học xúc tác |
16 | 污染控制化学原理与技术 | Các Nguyên tắc và Kỹ thuật Hóa học Kiểm soát Ô nhiễm |
17 | 新型储能材料化学 | Hóa học vật liệu lưu trữ năng lượng mới |
18 | 结构化学 | Hóa học cấu trúc |
19 | 痕量物质的分离富集 | Tách và làm giàu các chất vi lượng |
20 | 煤化学 | Hóa than |
21 | 化学动力学 | Động học hóa học |
22 | 色谱分析 | Phân tích sắc phổ |
23 | 生态环境材料 | Vật liệu môi trường sinh thái |
24 | 金属有机化学 | Hóa học hữu cơ kim loại |
25 | 高分子物理 | Vật lý polyme |
26 | 现代仪器分析 | Phân tích công cụ hiện đại |
27 | 胶体与界面化学 | Hóa chất keo và bề mặt |
28 | 学术活动、文献阅读 | Hoạt động học tập, đọc tài liệu |
29 | 实践活动 | Hoạt động thực tiễn |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | 5★+ |
2 | 南开大学 | Đại học Nam Khai | 5★+ |
3 | 武汉大学 | Đại học Vũ Hán | 5★+ |
4 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | 5★+ |
5 | 复旦大学 | Đại học Phúc Đán | 5★+ |
6 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | 5★ |
7 | 湖南大学 | Đại học Hồ Nam | 5★ |
8 | 华东理工大学 | Đại học Công nghệ Hoa Đông | 5★ |
9 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | 5★ |
10 | 兰州大学 | Đại học Lan Châu | 5★ |
11 | 山东大学 | Đại học Sơn Đông | 5★ |
12 | 厦门大学 | Đại học Hạ Môn | 5★ |
13 | 清华大学 | Đại học Thanh Hoa | 5★ |
14 | 郑州大学 | Đại học Trịnh Châu | 5★ |
15 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 5★ |
16 | 天津大学 | Đại học Thiên Tân | 5★ |
17 | 中国科学技术大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc | 5★ |
18 | 中山大学 | Đại học Trung Sơn | 5★ |
19 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 5★ |
20 | 大连理工大学 | Đại học Công nghệ Đại Liên | 5★ |
Trên đây là tổng quan những thông tin về chuyên ngành Hóa học do Du học Trung Quốc Riba tổng hợp. Hy vọng bài viết đã đem đến cho bạn đọc có thêm nhiều thông tin hữu ích để có thể lựa chọn được ngành học phù hợp. Ngành Hóa học hiện đang là một ngành học hấp dẫn với mức thu nhập cao và khá thích hợp với các bạn trẻ năng động, yêu thích các môn học thiên về khoa học tự nhiên. Vậy còn chần chừ gì mà không lựa chọn ngay cho mình một ngôi trường chất lượng tại Trung Quốc để theo học chuyên ngành này ngay nào!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc