Ngành Giáo dục Tiểu học ngày nay đang cần rất nhiều nhân lực để đáp ứng nhu cầu giáo viên giảng dạy không chỉ ở tại các trường công lập, mà bên cạnh đó còn mở rộng ra tại các điểm trường dân lập, quốc tế. Mang đến nhiều cơ hội việc làm rộng mở, môi trường làm việc tốt, ổn định với mức thu nhập tương đối cho nhiều bạn trẻ. Hôm nay hãy cùng Riba tìm hiểu về chuyên ngành này nhé!
– Tên chuyên ngành tiếng Trung: 小学教育
– Tên chuyên ngành tiếng Anh: Primary Education
– Mã chuyên ngành: 040107
– Chuyên ngành Giáo dục tiểu học là ngành học đào tạo các chuyên gia giáo dục tiểu học trình độ cao. Ngành này bồi dưỡng phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất, có trình độ lý luận giáo dục cao, năng lực làm việc thực tiễn giáo dục vững vàng (ngữ văn, toán, tiếng Anh), nghiên cứu khoa học giáo dục, cán bộ quản lý giáo dục các cấp và các nhà giáo dục khác .
Ngành Giáo dục Tiểu học sẽ đào tạo ra những cử nhân Giáo dục tiểu học toàn diện về đạo đức, trí tuệ, văn thể mỹ. Nắm vững các kiến thức nền tảng cơ bản của chuyên ngành và kiến thức môn học chuyên sâu để đủ khả năng giảng dạy các môn học trong chương trình học ở bậc Tiểu học.
Ngoài ra, sinh viên theo học chuyên ngành Giáo dục Tiểu học còn được trang bị những kỹ năng mềm về phương pháp giảng dạy, khả năng xử lý giải quyết các tình huống sư phạm, năng lực quản lí, năng lực phát triển chương trình môn học, tiếp cận xu hướng giáo dục hiện đại,…Để đáp ứng kịp thời những yêu cầu đổi mới không ngừng của nền giáo dục đặc biệt là với chương trình tiểu học nhằm bắt kịp với xu thuế hội nhập, phát triển toàn cầu.
Các bạn theo học chuyên ngành Giáo dục tiểu học tại Trung Quốc sẽ được đào tạo theo chương trình với những môn học chủ đạo như: giáo dục học, tâm lý học, tâm lý học giáo dục và phát triển, nguyên tắc dạy học đạo đức, phương pháp nghiên cứu giáo dục, lịch sử giáo dục, xã hội học giáo dục, giáo dục triết học, tiếng Hán hiện đại, tác phẩm văn học cổ đại Trung Quốc chọn lọc, tác phẩm văn học đương đại Trung Quốc chọn lọc, tác phẩm văn học nước ngoài chọn lọc, văn học thiếu nhi, lý luận văn học, sáng tác cơ bản, phương pháp dạy học ngôn ngữ tiểu học, phân tích toán học, toán ứng dụng, phương pháp dạy học toán tiểu học, phương pháp dạy học tiếng Anh tiểu học, phương pháp dạy học tự nhiên, phương pháp dạy học đạo đức – xã hội, phương pháp dạy học mỹ thuật, ứng dụng công nghệ trong giáo dục hiện đại, công việc chủ nhiệm,…
– Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Giáo dục Tiểu học có thể làm giáo viên đứng lớp giảng dạy tại các trường tiểu học công lập, dân lập, tư thục và quốc tế.
– Giáo viên giảng dạy tự do tại các trung tâm giáo dục tư nhân.
– Giảng viên giảng dạy các môn trong chương trình đào tạo chuyên ngành Giáo dục Tiểu học hoặc các chuyên ngành khác liên quan tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp.
– Làm nghiên cứu tại các trung tâm, viện nghiên cứu thuộc lĩnh vực giáo dục, phát triển giáo dục.
– Cán bộ làm việc trong hệ thống quản lý giáo dục cấp trường học, địa phương tới Trung ương.
– Làm việc tại các tổ chức đào tạo, phát triển giáo dục.
– Tiếp tục học lên trình độ thạc sĩ, tiến sĩ chuyên về Giáo dục Tiểu học, Quản lý giáo dục để có cơ hội trở thành lãnh đạo, giáo viên cốt cán của cấp Tiểu học.
Đối với mức thu nhập của ngành Giáo dục Tiểu học cho sinh viên tốt nghiệp sẽ phụ thuộc nhiều vào vị trí công việc và đơn vị nơi bạn công tác.
Nếu bạn làm việc tại các trường học nhà nước thì mức lương sẽ là mức cơ bản theo quy định hiện hành, nhưng sẽ ổn định lâu dài và tăng dần về sau.
Nếu bạn làm việc tại các đơn vị giáo dục ngoài công lập thì sẽ có mức lương cao hơn nhà nước và tùy thuộc vào năng lực cụ thể.
Để theo học tốt cũng như khi ra trường có thể làm tốt được các công việc theo đúng chuyên ngành Giáo dục Tiểu học thì đòi hỏi người học phải có những tố chất sau:
– Là một người yêu thích trẻ nhỏ và công việc giảng dạy.
– Năng động, tự tin, bản lĩnh, có khả năng truyền đạt tốt, rõ ràng.
– Chăm chỉ, kiên trì, nhẫn nại cũng như chịu được áp lực công việc.
– Luôn tâm huyết với nghề giảng dạy, có tinh thần trách nhiệm với công việc.
– Thương yêu, tôn trọng và đối xử công bằng với mọi học sinh.
– Có phẩm chất đạo đức tốt, lối sống lành mạnh, tấm lòng biết quan tâm và yêu thương.
– Trung thực, giản dị, đoàn kết, hợp tác, khiêm tốn.
– Có ý chí cầu tiến, không ngừng rèn luyện, học hỏi, nâng cao trình độ cũng như có tinh thần thể dục thể thao để có sức khỏe tốt, dẻo dai.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 普通心理学 | Tâm lý học phổ thông |
2 | 普通教育学 | Giáo dục phổ thông |
3 | 中外教育史 | Lịch sử giáo dục tiếng Trung và nước ngoài |
4 | 教育哲学 | Triết học giáo dục |
5 | 教育心理学 | Tâm lý giáo dục |
6 | 教育科学研究方法 | Phương pháp nghiên cứu giáo dục |
7 | 现代汉语 | Trung Quốc hiện đại |
8 | 古代汉语 | Trung Hoa cổ đại |
9 | 数学分析 | Phân tích toán học |
10 | 小学数学基础理论 | Lý thuyết cơ bản Toán học Tiểu học |
11 | 发展心理学 | Tâm lý học phát triển |
12 | 比较教育学 | Giáo dục so sánh |
13 | 中外著名教育家思想研究 | Nghiên cứu về suy nghĩ của các nhà giáo dục nổi tiếng trong và ngoài nước |
14 | 教师伦理学专题 | Chủ đề đạo đức nhà giáo |
15 | 基础教育课程改革研究 | Nghiên cứu về Cải cách Chương trình Giáo dục Cơ bản |
16 | 教育测量与评价 | Đo lường và Đánh giá Giáo dục |
17 | 学校管理学 | Quản lý trường học |
18 | 教育法学 | Luật giáo dục |
19 | 教育文化学 | Văn hóa giáo dục |
20 | 教育社会学 | Xã hội học Giáo dục |
21 | 教师专业发展 | Phát triển nghề nghiệp giáo viên |
22 | 现代教育技术应用 | Ứng dụng Công nghệ Giáo dục Hiện đại |
23 | 硬笔书法训练 | Đào tạo thư pháp bút cứng |
24 | 小学综合实践活动 | Các hoạt động thực hành toàn diện ở trường tiểu học |
25 | 小学班级管理 | Quản lý lớp học trường tiểu học |
26 | 音乐 | Âm nhạc |
27 | 小学生心理健康辅导 | Tư vấn Sức khỏe Tâm thần cho Học sinh Tiểu học |
28 | 课堂教学技能训练与评价 | Đào tạo và đánh giá kỹ năng giảng dạy trong lớp học |
29 | 文学概论 | Giới thiệu về Văn học |
30 | 小学语文课程与教学论 | Giáo trình và lý thuyết giảng dạy tiếng Trung tiểu học |
31 | 小学数学课程与教学论 | Giáo trình toán tiểu học và lý thuyết giảng dạy |
32 | 毛笔字训练 | Đào tạo thư pháp |
33 | 教师口语1 | Khẩu ngữ giáo viên 1 |
34 | 教师口语2 | Khẩu ngữ giáo viên 2 |
35 | 小学品德生活与社会教学 | Đời sống đạo đức và giảng dạy xã hội ở trường tiểu học |
36 | 小学体育活动设计与组织 | Thiết kế và tổ chức các hoạt động thể thao ở trường tiểu học |
37 | 简笔画 | Tranh bút đơn |
38 | 声乐与儿童歌曲 | Thanh nhạc và các bài hát thiếu nhi |
39 | 小学生个别差异与教育 | Sự khác biệt cá nhân và giáo dục của học sinh tiểu học |
40 | 信息技术课程设计与组织 | Thiết kế và Tổ chức Khóa học Công nghệ Thông tin |
41 | 美学概论 | Giới thiệu về thẩm mỹ |
42 | 中国文化史 | Lịch sử văn hóa Trung Quốc |
43 | 艺术学概论 | Giới thiệu về nghệ thuật |
44 | 小学语文教学案例与评析 | Các trường hợp và nhận xét về việc dạy tiếng Trung ở trường tiểu học |
45 | 小学数学教学案例与评析 | Các trường hợp và nhận xét về dạy học Toán ở Tiểu học |
46 | 中外影视作品赏析 | Đánh giá cao các tác phẩm điện ảnh và truyền hình Trung Quốc và nước ngoài |
47 | 交响音乐赏析 | Đánh giá cao âm nhạc giao hưởng |
48 | 合唱与合唱指挥 | Hợp xướng và chỉ huy hợp xướng |
49 | 中国现当代女性文学专题研究 | Chuyên khảo về văn học nữ hiện đại và đương đại Trung Quốc |
50 | 小学科学课程组织与设计 | Tổ chức và thiết kế khóa học khoa học trường tiểu học |
51 | 儿童文学经典作品赏析 | Thưởng thức các tác phẩm kinh điển của văn học thiếu nhi |
52 | 小学生卫生与保健 | Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe trường tiểu học |
53 | 唐宋诗词研究 | Nghiên cứu thơ Đường và Tống |
54 | 应用文写作 | Ứng dụng viết |
55 | 语言学概论 | Giới thiệu về Ngôn ngữ học |
56 | 红楼梦研究 | Giấc mơ của Nghiên cứu Phòng Đỏ |
57 | 小学英语教学 | Dạy tiếng Anh tiểu học |
58 | 儿童手工制作 | Đồ handmade cho trẻ em |
59 | 小学生趣味体育游戏 | Trò chơi vận động vui nhộn dành cho học sinh tiểu học |
60 | 小学律动操研究 | Nghiên cứu về các bài tập nhịp điệu ở trường tiểu học |
61 | 教学与学习课件制作 | Sản xuất phần mềm dạy và học |
62 | 小学生品德发展与道德教育 | Phát triển đạo đức và giáo dục đạo đức cho học sinh |
63 | 教师礼仪 | Nghi thức giáo viên |
64 | 小学教学案例研究 | Trường tiểu học giảng dạy nghiên cứu điển hình |
65 | 小学音乐教育 | Giáo dục Âm nhạc Tiểu học |
66 | 小学美术教育 | Giáo dục nghệ thuật trường tiểu học |
67 | 数学观念、思想、方法 | Các khái niệm, ý tưởng, phương pháp toán học |
68 | 线性代数 | Đại số tuyến tính |
69 | 概率统计 | Thống kê xác suất |
70 | 教师技能训练-写字 | Đào tạo kỹ năng giáo viên-Viết |
71 | 初等数学选讲 | Các chủ đề chọn lọc trong Toán tiểu học |
72 | 小学数学课程标准与教材研究 | Nghiên cứu về tiêu chuẩn chương trình giảng dạy và tài liệu giảng dạy môn Toán |
73 | 教育统计学 | Thống kê Giáo dục |
74 | 儿童文学 | Văn học thiếu nhi |
75 | 阅读与写作 | Đọc và viết |
76 | 中国通史 | Lịch sử chung của Trung Quốc |
77 | 中国文学 | Văn học Trung Quốc |
78 | 汉字学 | Nhân vật Trung Quốc |
79 | 小学语文课程标准与教材分析 | Phân tích tiêu chuẩn giáo trình và tài liệu giảng dạy tiếng Trung |
80 | 外国文学 | Văn học nước ngoài |
81 | 劳动课 | Tầng lớp lao động |
82 | 社会实践 | thực hành xã hội |
83 | 毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp |
84 | 毕业(设计)论文 | Khóa luận tốt nghiệp (thiết kế) |
85 | 专业基本技能强化训练 | Đào tạo kỹ năng cơ bản chuyên nghiệp chuyên sâu |
86 | 专业见习 | Thực tập sinh chuyên nghiệp |
87 | 其他实践活动 | Các hoạt động thực tế khác |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 外语 | ngoại ngữ |
2 | 政治理论(含教师职业道德教育) | Lý luận chính trị (bao gồm cả giáo dục đạo đức nghề nghiệp nhà giáo) |
3 | 教育学原理 | Nguyên tắc giáo dục |
4 | 课程与教学论 | Chương trình giảng dạy và lý thuyết giảng dạy |
5 | 教育研究方法 | Phương pháp nghiên cứu giáo dục |
6 | 青少年心理发展与教育 | Giáo dục và phát triển tâm lý thanh thiếu niên |
7 | 小学课程与教材分析 | Phân tích chương trình và tài liệu giảng dạy ở trường tiểu học |
8 | 小学教学设计与案例分析 | Thiết kế dạy học ở trường tiểu học và phân tích tình huống |
9 | 小学教学测量与评价 | Đo lường và đánh giá dạy học tiểu học |
10 | 班级与课堂管理 | Lớp học và quản lý lớp học |
11 | 小学语文学科专题 | Chủ đề Văn học và Ngôn ngữ Tiểu học |
12 | 小学数学学科专题 | Chuyên đề môn Toán cấp Tiểu học |
13 | 小学语文学习理论 | Lý thuyết học tiếng Trung ở trường tiểu học |
14 | 小学数学学习理论 | Học toán tiểu học lý thuyết |
15 | 学校环境与文化研究 | Môi trường học đường và nghiên cứu văn hóa |
16 | 教育政策与法规 | Các chính sách và quy định về giáo dục |
17 | 基础教育改革研究 | Nghiên cứu Cải cách Giáo dục Cơ bản |
18 | 小学德育理论与实践 | Lý thuyết và thực hành giáo dục đạo đức ở trường tiểu học |
19 | 现代教育技术应用 | Ứng dụng Công nghệ Giáo dục Hiện đại |
20 | 小学活动课程研究 | Nghiên cứu chương trình giảng dạy hoạt động ở trường tiểu học |
21 | 教育见习 | Thực tập sinh |
22 | 教育调查 | Khảo sát giáo dục |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 上海师范大学 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | 5★+ |
2 | 杭州师范大学 | Đại học Sư phạm Hàng Châu | 5★+ |
3 | 湖南第一师范学院 | Đại học Sư phạm số 1 Hồ Nam | 5★+ |
4 | 东北师范大学 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | 5★ |
5 | 天津师范大学 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | 5★ |
6 | 浙江师范大学 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | 5★ |
7 | 江苏师范大学 | Đại học Sư phạm Giang Tô | 5★ |
8 | 南京师范大学 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | 5★ |
9 | 首都师范大学 | Đại học Sư phạm Thủ đô | 5★ |
10 | 重庆师范大学 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh | 5★ |
11 | 温州大学 | Đại học Ôn Châu | 5★ |
12 | 重庆第二师范学院 | Đại học Sư phạm số hai Trùng Khánh | 5★ |
13 | 江西师范大学 | Đại học Sư phạm Giang Tây | 5★ |
14 | 长沙师范学院 | Học viện Sư phạm Trường Sa | 5★- |
15 | 湖州师范学院 | Học viện Sư phạm Hồ Châu | 5★- |
16 | 海南师范大学 | Đại học Sư phạm Hải Nam | 5★- |
17 | 吉林师范大学 | Đại học Sư phạm Cát Lâm | 5★- |
18 | 沈阳大学 | Đại học Thẩm Dương | 5★- |
19 | 内蒙古师范大学 | Đại học Sư phạm Nội Mông Cổ | 5★- |
20 | 广西科技师范学院 | Đại học Sư phạm Khoa học và Công nghệ Quảng Tây | 5★- |
Ngành Giáo dục Tiểu học luôn không ngừng được đổi mới nên việc học tập và công việc sau này sẽ không bao giờ khiến bạn phải nhàm chán. Và đặc biệt ngành học này rất phù hợp với những bạn yêu thích trẻ nhỏ và sự ổn định. Nếu cảm thấy bản thân phù hợp, thì còn ngần ngại gì mà không đăng ký nguyện vọng ngành học này vào các trường đại học tại Trung Quốc ngay nào!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc