Với những bạn có đam mê với nghề cầm phấn, với sự nghiệp giáo dục và phát hiện, ươm mầm tài năng đất nước, tại sao không nghĩ đến việc du học Trung Quốc (quốc gia đang có nền giáo dục tiên tiến và phát triển top đầu trên thế giới) để theo học ngành Giáo dục Khoa học? Vậy chương trình đào tạo ngành Giáo dục Khoa học ở Trung Quốc như thế nào? Triển vọng việc làm của du học sinh Việt Nam sau khi ra trường ra sao? Cùng Riba tìm hiểu ngay thôi nào!
– Tên chuyên ngành tiếng Trung: 科学教育
– Tên chuyên ngành tiếng Anh: Science Education
– Mã chuyên ngành: 040102
– Ngành Giáo dục Khoa học đào tạo đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội, phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ và thể chất, nắm vững lý luận, kiến thức và kỹ năng cơ bản như giáo dục đổi mới công nghệ, giáo dục hoạt động thực hành toàn diện và lý thuyết dạy học, giáo dục kỹ thuật lấy thiết kế kỹ thuật làm cốt.
– Chuyên ngành tương tự: Giáo dục học, Giáo dục Nhân văn, Công nghệ Giáo dục , Nghệ thuật giáo dục, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục Phục hồi chức năng, Giáo dục Sức khỏe Nhận thức Khoa học và Công nghệ
Chuyên ngành này nhằm trau dồi các quan niệm giáo dục hiện đại, thích ứng với nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội và hiện đại hóa trong thế kỷ 21, nắm vững lý thuyết cơ bản, kiến thức cơ bản và kỹ năng thực nghiệm của khoa học giáo dục và các ngành liên quan, có kiến thức khoa học tốt, kiến thức rộng và năng lực Năng lực chuyên môn vững vàng, chất lượng cao, ứng dụng và tổng hợp trong lĩnh vực giáo dục cơ bản với đặc điểm của thời đại, tinh thần ham học hỏi và khả năng thực hành.
Sinh viên theo học chuyên ngành này chủ yếu học các lý thuyết cơ bản và kiến thức cơ bản của khoa học giáo dục, được đào tạo cơ bản về nghiên cứu khoa học giáo dục và nắm vững các kỹ năng cơ bản để tham gia vào công việc của giáo viên.
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên cần có những kiến thức và kỹ năng như sau:
3.1. Có trình độ lý luận chính trị, phẩm chất tư tưởng, đạo đức, trình độ khoa học, văn hóa và thể chất, tinh thần, có chuyên môn, nghiệp vụ tốt
3.2. Có hệ thống về giáo dục đổi mới khoa học và công nghệ, toàn diện về hoạt động thực tiễn và lý luận giảng dạy, Các lý thuyết, kiến thức và kỹ năng cơ bản như giáo dục công nghệ lấy thiết kế công nghệ làm cốt lõi, tri thức khoa học hiện đại, công nghệ thông tin, công nghệ tổng hợp trong mạng khoa học hiện đại
3.3. Nắm vững lý thuyết và kiến thức cơ bản về khoa học và công nghệ
3.4. Thạc sĩ chuyên ngành cần có các kỹ năng sơ bộ trong công việc thực tế như lý thuyết, quy tắc, phương pháp và chiến lược giáo dục, truyền thông và phổ biến khoa học và công nghệ
3.5. Nắm vững các phương pháp cơ bản về tìm hiểu thông tin, truy xuất tài liệu, sử dụng công nghệ thông tin hiện đại để thu thập thông tin, có khả năng tham gia giáo dục khoa học và công nghệ, truyền thông và Sơ bộ có khả năng phổ biến các công việc nghiên cứu trong lĩnh vực này
3.6. Hiểu và nắm chắc các lý thuyết cơ bản và các kiến thức liên quan như sư phạm, tâm lý, sáng tạo; hiểu và thông thạo pháp luật, các quy định, chính sách về giáo dục, truyền thông và phổ biến khoa học và công nghệ
3.7. Có khả năng sử dụng thành thạo ngoại ngữ, khả năng sử dụng công nghệ thông tin
Sinh viên chuyên ngành Giáo dục khoa học chủ yếu học những lý thuyết cơ bản và kiến thức cơ bản của khoa học giáo dục, được đào tạo cơ bản về nghiên cứu khoa học giáo dục và nắm vững các kỹ năng cơ bản để tham gia vào công việc của giáo viên.
Các khóa học phổ thông được các trường đại học cung cấp: Toán cao cấp, Vật lý Đại học, Hóa học Đại học, Khoa học Đời sống và Thí nghiệm, Giới thiệu về Khoa học và Công nghệ Hiện đại, Bản vẽ Kỹ thuật, Cơ học Ứng dụng, Công nghệ Cơ khí, Công nghệ Điện và Điện, Thiết kế và Sản xuất Kỹ thuật, Công nghệ Thông tin, Giới thiệu về Giáo dục Đổi mới Khoa học và Công nghệ, v.v.
Trong những năm gần đây, dù là lớp học tiểu học hay các cơ sở giáo dục ngoài khuôn viên trường, nhân tài đều tương đối khan hiếm. Các viện bảo tàng và khoa học công nghệ cũng đang nỗ lực để phát triển các nguồn lực phát triển của riêng họ và các lớp học ngoài trường. Một số công ty liên quan đến công nghệ giáo dục cũng đang cạnh tranh để tìm được tài nguyên nhân tài cho mình. Đây có thể coi là cơ hội khá tốt, cũng như yếu tố giúp cho các bạn đang con băn khoăn về ngành nghề này có thể lựa chọn theo đuổi đam mê của mình.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật |
2 | 马克思主义原理 | Các nguyên lý của chủ nghĩa Mác |
3 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
4 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
5 | 民族概论(理科) | Giới thiệu về Quốc gia (Khoa học) |
6 | 军训与入学教育 | Đào tạo quân sự và giáo dục tuyển sinh |
7 | 军事理论 | Lý thuyết quân sự |
8 | 体育Ⅰ | Giáo dục thể chất I |
9 | 体育Ⅱ | Giáo dục thể chất II |
10 | 体育Ⅲ | Thể thao Ⅲ |
11 | 体育Ⅳ | Thể thao IV |
12 | 大学英语Ⅰ | Tiếng Anh đại học Ⅰ |
13 | 大学英语Ⅱ | Tiếng Anh đại học Ⅱ |
14 | 大学英语Ⅲ | Tiếng Anh đại học Ⅲ |
15 | 计算机基础及应用 | Nền tảng và ứng dụng máy tính |
16 | 计算机选修模块 | Mô-đun Tự chọn Máy tính |
17 | 形势与政策Ⅰ | Tình hình và Chính sách Ⅰ |
18 | 形势与政策Ⅱ | Tình hình và Chính sách Ⅱ |
19 | 形势与政策Ⅲ | Tình hình và Chính sách III |
20 | 形势与政策Ⅳ | Tình hình và Chính sách Ⅳ |
21 | 形势与政策Ⅴ | Tình hình và Chính sách Ⅴ |
22 | 形势与政策Ⅵ | Tình hình và Chính sách Ⅵ |
23 | 大学生创业基础 | Nền tảng Khởi nghiệp Đại học |
24 | 大学生就业指导Ⅰ | Hướng dẫn Việc làm cho Sinh viên Cao đẳng I |
25 | 大学生就业指导Ⅱ | Hướng dẫn Việc làm cho Sinh viên Đại học Ⅱ |
26 | 大学生就业指导Ⅲ | Hướng dẫn việc làm cho sinh viên đại học III |
27 | 大学生就业指导Ⅳ | Hướng dẫn Việc làm cho Sinh viên Cao đẳng IV |
28 | 大学生就业指导Ⅴ | Hướng dẫn Việc làm cho Sinh viên Đại học Ⅴ |
29 | 大学生就业指导Ⅵ | Hướng dẫn Việc làm cho Sinh viên Đại học Ⅵ |
30 | 职业道德与教师专业发展 | Đạo đức nghề nghiệp và phát triển nghề nghiệp giáo viên |
31 | 教师口语 | Ngôn ngữ nói của giáo viên |
32 | 中(小)学生心理与教育 | Tâm lý và Giáo dục học sinh Tiểu học và Trung học cơ sở |
33 | 中(小)学教育基础 | Cơ bản về Giáo dục Tiểu học và Trung học |
34 | 中(小)学班级管理 | Quản lý lớp học cấp 1 và cấp 2 |
35 | 现代教育技术 | Công nghệ giáo dục hiện đại |
36 | 科学课程教学论 | Lý thuyết giảng dạy chương trình khoa học |
37 | 计算机辅助教学 | Hướng dẫn hỗ trợ máy tính |
38 | 综合实践活动课程指导 | Hướng dẫn chương trình hoạt động thực tế toàn diện |
39 | 高等数学Ⅰ | Toán cao cấp I |
40 | 高等数学Ⅱ | Toán cao cấp II |
41 | 无机化学 | Hóa học vô cơ |
42 | 无机化学实验 | Thí nghiệm hóa học vô cơ |
43 | 分析化学 | Hóa học phân tích |
44 | 分析化学实验 | Thí nghiệm Hóa học Phân tích |
45 | 大学物理Ⅰ | Vật lý đại học I |
46 | 大学物理Ⅱ | Vật lý đại học II |
47 | 大学物理实验 | Thí nghiệm Vật lý Đại học |
48 | 有机化学 | Hóa học hữu cơ |
49 | 有机化学实验 | Thí nghiệm hóa học hữu cơ |
50 | 普通生物学Ⅰ | Sinh học đại cương Ⅰ |
51 | 普通生物学实验Ⅰ | Thí nghiệm sinh học đại cương Ⅰ |
52 | 普通生物学Ⅱ | Sinh học đại cương II |
53 | 普通生物学实验Ⅱ | Thí nghiệm sinh học đại cương Ⅱ |
54 | 自然地理学 | Địa lý vật lý |
55 | 地球与空间科学 | Khoa học Trái đất và Không gian |
56 | 线性代数与概率统计 | Đại số tuyến tính và thống kê xác suất |
57 | 量子力学基础 | Các nguyên tắc cơ bản của Cơ học lượng tử |
58 | 原子物理 | Vật lý nguyên tử |
59 | 物理化学 | Hóa lý |
60 | 元素化学 | Hóa học nguyên tố |
61 | 高分子化学 | hóa học polyme cao |
62 | 仪器分析 | Phân tích công cụ |
63 | 微生物学 | Vi trùng học |
64 | 生物化学 | Hóa sinh |
65 | 遗传学 | Di truyền học |
66 | 科技英语 | Kỹ thuật tiếng Anh |
67 | 文献检索与论文写作 | Văn học phục hồi và viết luận |
68 | 自然科学简史 | Lược sử Khoa học Tự nhiên |
69 | 科学技术与社会 | Khoa học Công nghệ và Xã hội |
70 | 自然灾害学 | Thảm họa thiên nhiên |
71 | 气象气候学 | Khí tượng Khí hậu |
72 | 环境科学 | Khoa học môi trường |
73 | 电工电子学 | Điện và điện tử |
74 | 三笔字 | Bút lông |
75 | 科学实验教学与研究 | Giảng dạy và Nghiên cứu Thực nghiệm Khoa học |
76 | 科学教学技能训练 | Đào tạo kỹ năng giảng dạy khoa học |
77 | 专业见习 | Thực tập sinh chuyên ngành |
78 | 科技创新专题 | Chủ đề đổi mới khoa học và công nghệ |
79 | 学科系列专题研讨 | Hội thảo chủ đề |
80 | 野外动、植物学实习 | Thực hành động vật và thực vật học |
81 | 教育实习 | Thực hành giáo dục |
82 | 毕业论文(毕业设计) | Luận văn tốt nghiệp (Đồ án tốt nghiệp) |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
2 | 自然辩证法概论 | Giới thiệu về Phép biện chứng Tự nhiên |
3 | 研究生外语 | Ngoại ngữ dành cho nghiên cứu sinh |
4 | 现代教育学原理导论 | Giới thiệu về các Nguyên tắc Sư phạm Hiện đại |
5 | 教育科学研究方法 | Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục |
6 | 发展科学研究方法 | Phương pháp nghiên cứu khoa học phát triển |
7 | 发展与教育心理学 | Tâm lý học phát triển và giáo dục |
8 | 科学教育教学论专题研究 | Nghiên cứu chuyên đề đặc biệt về lý thuyết giảng dạy khoa học giáo dục |
9 | 科学教育导论 | Giới thiệu về Khoa học Giáo dục |
10 | 实验科学论 | Thí nghiệm khoa học |
11 | 科学课程论研究 | Nghiên cứu chương trình khoa học |
12 | 环境教育 | Giáo dục môi trường |
13 | 科学学习心理学 | Tâm lý học Khoa học |
14 | 科学史 | Lịch sử Khoa học |
15 | 建构主义与科学教育改革 | Cải cách giáo dục khoa học và thuyết kiến tạo |
16 | 研究性学习与实践 | Nghiên cứu học tập và thực hành |
17 | 实践活动 | Hoạt động thực tiễn |
18 | 文献阅读报告 | Báo cáo đọc tài liệu |
19 | 学位论文 | Luận văn |
20 | 高等数学 | Toán cao cấp |
21 | 自然科学概论 | Nhập môn Khoa học Tự nhiên |
22 | 科学哲学 | Triết học khoa học |
23 | 科学教育研究方法 | Khoa học Giáo dục Phương pháp Nghiên cứu |
24 | 科学论文写作与报告 | Luận văn và viết luận văn khoa học |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 浙江师范大学 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | 5★ |
2 | 广西师范大学 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | 5★- |
3 | 长春师范大学 | Đại học Sư phạm Trường Xuân | 5★- |
4 | 宁波大学 | Đại học Ninh Ba | 4★ |
5 | 华南师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Nam | 4★ |
6 | 华中师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | 4★ |
7 | 河北师范大学 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | 3★ |
8 | 上海师范大学 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | 3★ |
9 | 四川师范大学 | Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | 3★ |
10 | 湖南第一师范学院 | Đại học Sư phạm số 1 Hồ Nam | 3★ |
11 | 杭州师范大学 | Đại học Sư phạm Hàng Châu | 3★ |
12 | 湖州师范学院 | Cao đẳng sư phạm Hồ Châu | 3★ |
13 | 郑州师范学院 | Cao đẳng sư phạm Trịnh Châu | 3★ |
14 | 岭南师范学院 | Đại học Sư phạm Lĩnh Nam | 3★ |
15 | 贵阳学院 | Đại học Quý Dương | 3★ |
16 | 忻州师范学院 | Cao đẳng sư phạm Tân Châu | 3★ |
17 | 南昌师范学院 | Cao đẳng sư phạm Nam Xương | 3★ |
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc