1. Ngành Công tác xã hội là gì?
Chuyên ngành công tác xã hội có cơ quan chính là chính phủ, cùng với sự tham gia rộng rãi của các lực lượng xã hội. Chuyên ngành bao gồm các môn học chính như công tác xã hội, xã hội học, tâm lý học,… Các môn như quản lý tài sản, y học, luật,… là các môn bổ trợ. Công việc tình huống, làm việc nhóm, và làm việc cộng đồng là các môn học có phương pháp làm việc trực tiếp.
Chuyên ngành cung cấp các dịch vụ chuyên nghiệp, giúp con người giải quyết các vấn đề khác nhau phát sinh từ sự tương tác với môi trường, giúp họ xây dựng lại sự tự tin, giúp giải quyết khó khăn và tái hòa nhập xã hội.
2. Mục tiêu đào tạo
Chuyên ngành bồi dưỡng phát triển toàn diện trên 4 phương diện đức, trí, thể, mỹ, có lý luận cơ bản vững chắc, tinh thần đổi mới, năng lực kinh doanh và tầm nhìn quốc tế. Đồng thời, chuyên ngành bao gồm các giá trị về công tác xã hội, tinh thần sáng tạo, ý thức và khả năng kinh doanh, nắm vững kiến thức cơ sở lý luận về công tác xã hội. Ngoài ra, chuyên ngành bồi dưỡng các kỹ năng công tác xã hội thành thạo, giúp thích nghi với cơ quan chính quyền Đảng, doanh nghiệp, tổ chức, tổ chức xã hội và các sở, ngành khác làm công tác phục vụ cộng đồng và người cao tuổi.
3. Quy cách đào tạo
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành cần đáp ứng những yêu cầu dưới đây:
Quy cách yêu cầu cơ bản
Yêu cầu về mặt kiến thức
Yêu cầu về mặt năng lực
Giới thiệu về công tác xã hội, công việc tình huống, công việc nhóm, công việc cộng đồng, quản trị công tác xã hội, hành vi con người và môi trường xã hội, giới thiệu về chính sách xã hội, giới thiệu về an sinh xã hội, tư tưởng phúc lợi xã hội.
Thực tập chuyên ngành công tác xã hội, hoạt động thực tiễn chuyên ngành công tác xã hội, nghiên cứu khảo sát xã hội, thí nghiệm công việc tình huống, thực nghiệm làm việc nhóm, thực nghiệm công việc cộng đồng.
Tiêu chuẩn tốt nghiệp và yêu cầu bằng cấp
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành công tác xã hội có thể tham gia làm việc tại hệ thống bộ máy nhà nước, các doanh nghiệp, các trường đại học trong nước hoặc có thể làm việc tại các tổ chức xã hội.
Ở mỗi khu vực, mức lương của chuyên ngành công tác xã hội là khác nhau, với mức lương trung bình là khoảng 6000 NDT/tháng.
Để có thể học tập tốt chuyên ngành công tác xã hội, sinh viên cần trang bị cho mình tinh thần học tập cầu thị, khả năng nghiên cứu và làm việc năng suất cùng những kiến thức chuyên môn về ngành công tác xã hội. Ngoài ra, người học cần trang bị thêm cho mình các kĩ năng phân tích giải quyết vấn đề, trau dồi đạo đức xã hội, phẩm chất tư tưởng tốt đẹp và niềm đam mê với chuyên ngành mình đang theo học.
Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt | Số tín chỉ |
计算机应用基础 | Cơ bản về Ứng dụng Máy tính | 2 |
外语 | Ngoại ngữ | 4/4/m |
体育(1) | Thể dục | 1 |
军事理论 | Lý luận quân sự | 2 |
思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật | 2 |
中华文明通论 | Đại cương về văn minh Trung Quốc | 3 |
体育 | Thể dục | 3 |
中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc | 2 |
西方文明通论 | Đại cương về văn minh phương Tây | 3 |
马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác | 3 |
计算机应用 | Ứng dụng máy tính | 2 |
毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 | Đại cương về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc | 6 |
形势与政策 | Tình hình và Chính sách | 2 |
社会学概论 | Đại cương xã hội học | 3 |
高等数学 | Toán cao cấp | 3 |
社会心理学 | Tâm lý xã hội | 3 |
社会工作概论 | Đại cương về công tác xã hội | 3 |
人类行为与成长环境 | Môi trường phát triển và hành vi của con người | 3 |
社会调查研究方法 | Phương pháp nghiên cứu điều tra xã hội | 3 |
质性研究方法 | Phương pháp nghiên cứu định tính | 3 |
个案工作 | Công tác xã hội với trường hợp | 3 |
小组工作 | Làm việc theo nhóm | 3 |
社区工作 | Công tác cộng đồng | 3 |
社会工作行政 | Quản trị Công tác Xã hội | 3 |
社会政策概论(社会保障概论) | Đại cương về Chính sách xã hội (An sinh xã hội) | 3 |
社会福利思想 | Tư tưởng về phúc lợi xã hội | 3 |
社会工作基本实务能力(实验室上课) | Kỹ năng thực hành cơ bản của Công tác xã hội (Lớp học trong phòng thí nghiệm) | 2 |
社会工作督导(实验室上课) | Giám sát công tác xã hội (lớp phòng thí nghiệm) | 2 |
国外社会学理论(上) | Các lý thuyết xã hội học ở nước ngoài (Phần 1) | 3 |
社会工作实务专题(一)(儿童、青少年社工) | Chuyên đề Thực hành Công tác Xã hội (1) (Nhân viên Công tác Xã hội cho Trẻ em, Thanh thiếu niên) | 2 |
社会工作实务专题(二)(劳工、妇女社会工作) | Chuyên đề Thực hành Công tác Xã hội 2 (Lao động và Phụ nữ) (Công tác Xã hội của Lao động và Phụ nữ) | 2 |
社会工作实务专题(三)(老人、残疾人、长期 病患者等社会工作) | Các chủ đề về Thực hành Công tác xã hội (3) (Công tác xã hội cho người già, người tàn tật, bệnh mãn tính, v.v.) | 2 |
专业英语 | Tiếng anh chuyên ngành | 2 |
社会统计学及软件统计应用 | Thống kê xã hội và ứng dụng thống kê phần mềm | 3 |
中国社会 | Xã hội Trung Quốc | 2 |
社会问题导论 | Giới thiệu về các vấn đề xã hội | 2 |
婚姻和家庭问题 | Vấn đề hôn nhân và gia đình | 2 |
儿童和青少年问题 | Các vấn đề trẻ em và vị thành niên | 2 |
老年问题 | Vấn đề về người già | 2 |
劳工和就业问题 | Vấn đề lao động và việc làm | 2 |
社会性别问题 | Các vấn đề về giới tính | 2 |
中国转型经济 | Nền kinh tế chuyển đổi của Trung Quốc | 2 |
司法社会化改革 | Cải cách xã hội hóa tư pháp | 2 |
犯罪学 | Tội phạm học | 2 |
犯罪心理学 | Tâm lý tội phạm | 2 |
矫正社会工作 | Công tác xã hội sửa chữa | 2 |
普通心理学 | Tâm lý chung | 2 |
变态心理学 | Tâm lý bất thường | 2 |
发展心理学 | Phát triển tâm lý | 2 |
政治学概论 | Đại cương về Khoa học Chính trị | 2 |
组织社会学 | Tổ chức xã hội | 2 |
管理心理学 | Tâm lý học quản lý | 2 |
人力资源管理 | Quản trị nhân sự | 2 |
社会服务项目策划与管理 | Lập kế hoạch và quản lý dự án dịch vụ xã hội | 2 |
社会政策分析 | Phân tích chính sách xã hội | 2 |
社会工作伦理研讨 | Hội thảo Đạo đức Công tác Xã hội | 2 |
整合社会工作研讨 | Hội thảo công tác xã hội tổng hợp | 2 |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 第一外国语(英语)(1) | Ngoại ngữ thứ nhất (tiếng Anh) (1) |
2 | 第一外国语(英语)(2) | Ngoại ngữ thứ nhất (tiếng Anh) (2) |
3 | 高级英语(托福) | Tiếng Anh nâng cao (TOEFL) |
4 | 高级英语(雅思) | Tiếng Anh nâng cao (IELTS) |
5 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
6 | 学术道德规范与形势政策 | Chính sách về tình huống và đạo đức học tập |
7 | 自然辩证法概论(2011版) | Giới thiệu về Phép biện chứng của Tự nhiên (Ấn bản 2011) |
8 | 马克思主义与社会科学方法论 | Chủ nghĩa Mác và Phương pháp luận Khoa học Xã hội |
9 | 社会工作理论 | Lý thuyết công tác xã hội |
10 | 社会工作研究方法 | Phương pháp nghiên cứu công tác xã hội |
11 | 高级社会工作实务 | Thực hành Công tác xã hội nâng cao |
12 | 社会工作伦理 | Đạo đức công tác xã hội |
13 | 社会政策分析 | Phân tích chính sách xã hội |
14 | 高校社会工作 | Cao đẳng công tác xã hội |
15 | 社会服务管理 | Quản lý dịch vụ xã hội |
16 | 医疗社会工作 | Công tác xã hội y tế |
17 | 民族社会工作 | Công tác xã hội quốc gia |
18 | 农村社会工作 | Công tác xã hội nông thôn |
19 | 社区社会工作 | Công tác xã hội cộng đồng |
20 | 西部社会工作 | Công tác xã hội phương Tây |
21 | 家庭治疗 | Liệu pháp gia đình |
22 | 儿童青少年社会工作 | Công tác xã hội cho trẻ em và thanh thiếu niên |
23 | 当代社会工作研究解析 | Phân tích Nghiên cứu Công tác Xã hội Đương đại |
24 | 人类行为与社会环境 | Hành vi con người và môi trường xã hội |
25 | 社会工作评估 | Đánh giá công tác xã hội |
26 | 贫困与发展 | Nghèo đói và phát triển |
27 | 社区发展专题 | Chủ đề phát triển cộng đồng |
28 | 精神健康服务 | Dịch vụ sức khỏe tâm thần |
29 | 社会福利思想 | Tư tưởng phúc lợi xã hội |
30 | 社会科学方法论 | Phương pháp luận Khoa học Xã hội |
31 | 中国社会政策 | Chính sách xã hội của Trung Quốc |
32 | 社会心理学 | Tâm lý xã hội |
33 | 社会工作前沿 | Biên giới của Công tác xã hội |
34 | 西部问题专题 | Chủ đề đặc biệt về các vấn đề phương Tây |
35 | 心理咨询与矫正 | Tham vấn và điều chỉnh tâm lý |
36 | 非营利组织与社会服务专题 | Chủ đề về Tổ chức phi lợi nhuận và Dịch vụ xã hội |
37 | 不同人群社会工作实务 | Thực hành công tác xã hội cho các nhóm người khác nhau |
38 | 社会学理论 | Lý thuyết xã hội học |
39 | 社会学研究方法 | Phương pháp nghiên cứu xã hội học |
40 | 开题报告 | Báo cáo mở đầu |
41 | SS学术研讨和学术活动 | Hội thảo học thuật SS và các hoạt động học thuật |
42 | 专业实践 | Thực hành nghề nghiệp |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 中国人民大学 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | 5★+ |
2 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | 5★+ |
3 | 华北电力大学 | Đại học Điện lực Hoa Bắc | 5★+ |
4 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | 5★ |
5 | 华中师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | 5★ |
6 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | 5★ |
7 | 复旦大学 | Đại học Phúc Đán | 5★ |
8 | 南开大学 | Đại học Nam Khai | 5★ |
9 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | 5★ |
10 | 北京科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | 5★ |
11 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | 5★ |
12 | 郑州大学 | Đại học Trịnh Châu | 5★ |
13 | 桂林理工大学 | Đại học Công nghệ Quế Lâm | 5★ |
14 | 广西科技大学 | Đại học Công nghệ Quảng Tây | 5★ |
15 | 华东师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | 5★- |
16 | 华东理工大学 | Đại học Công nghệ Hoa Đông | 5★- |
17 | 山东大学 | Đại học Sơn Đông | 5★- |
18 | 浙江师范大学 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | 5★- |
19 | 武汉大学 | Đại học Vũ Hán | 5★- |
20 | 厦门大学 | Đại học Hạ Môn | 5★- |
Hy vọng thông qua những thông tin trên, chúng tôi đã góp phần nào tiếp động lực cho những ai đã và đang hướng mình đi theo chuyên ngành Công tác xã hội. Nếu như bạn cảm thấy có hứng thú về việc du học Trung Quốc về ngành này, muốn tìm hiểu sâu hơn về chế độ học bổng, cũng như những trường đại học cấp học bổng cho ngành học này thì các bạn hãy liên hệ ngay với chúng tôi – Du học RIBA để nhận được sự tư vấn kỹ càng và nhanh chóng nhất. Chúc các bạn thành công!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc
Thông báo