Biểu diễn âm nhạc là một chuyên ngành thuộc khối ngành nghệ thuật, chủ yếu đào tạo các chuyên gia ứng dụng kỹ thuật trình độ cao, có kiến thức chuyên môn và phẩm chất nghệ thuật trong biểu diễn âm nhạc và có thể thành thạo các kỹ năng chuyên môn trong biểu diễn âm nhạc. Chuyên ngành này thường giúp cho học sinh thành thạo các nhạc cụ và nghệ thuật biểu diễn với tư cách là người biểu diễn độc tấu ( solo) hoặc trong dàn hòa âm, hòa tấu.
Thanh nhạc, piano, lý thuyết âm nhạc cơ bản, luyện nghe và hát, biểu diễn sân khấu, hợp xướng và chỉ huy( dàn nhạc), hình thức và vũ đạo, hình thức âm nhạc và phân tích tác phẩm, v.v…
Môn học chính: âm nhạc và khiêu vũ.
Các khóa học cốt lõi: tùy theo các hướng chuyên môn khác nhau, nhưng chủ yếu gồm có luyện thanh nhạc, keyboard, nhạc cụ dân gian, biểu diễn và chỉ huy dàn nhạc cũng như hòa tấu, hợp xướng hoặc hòa âm, hòa tấu; piano, lý thuyết âm nhạc, biểu diễn thị giác và luyện tai; lịch sử âm nhạc Trung Quốc và phương Tây, lý thuyết âm nhạc truyền thống Trung Quốc, Văn chính luận, hòa âm, phức điệu, phong cách âm nhạc.
Thực tế, có rất nhiều cơ hội trong lĩnh vực nghệ thuật, điều cốt yếu là chúng ta cần chuẩn bị tinh thần. Hướng đi làm của chuyên ngành âm nhạc là câu hỏi mà nhiều bạn sẽ không ngừng suy nghĩ trước khi lựa chọn nghệ thuật: “Mình sẽ làm gì trong tương lai?”. Tất nhiên, câu hỏi này không chỉ là một chủ đề thông thường, nó còn là một câu hỏi mà thí sinh và phụ huynh của cần phải thẳng thắn đối mặt. Nên hay không nên học chuyên ngành âm nhạc? Liệu sau khi ra trường có thể tìm được công việc tốt hay không? Sau đây các bạn có thể tham khảo một vài hướng tuyển dụng dành cho sinh viên chuyên ngành này:
Học lực để tu nghiệp ngành Điều dưỡng thường không yêu cầu cao, và cũng vì thế mà dễ gây nên sự mất cân bằng trong tâm lý của sinh viên. Từ góc độ thực hành, sinh viên đại học và các sinh viên học lực khác khi đi thực nghiệp cũng không có quá nhiều khác biệt. Tuy nhiên, học lực khác nhau sẽ tạo ra phạm vi và không gian tu nghiệp khác nhau, các sinh viên đại học ngành Điều dưỡng có tư cách vào các bệnh viện Hạng A cấp 3, môi trường tu nghiệp và mức đãi ngộ lương bổng cũng khác nhau rất nhiều. Với xu hướng hiện tại thì sinh viên đại học đã trở thành nguồn tuyển dụng chủ yếu ở các bệnh viện lớn.
1. Nghệ sĩ biểu diễn:
2. Giảng dạy âm nhạc
3. Trong lĩnh vực quảng cáo:
4. Ban kỹ thuật:
5. Khởi nghiệp:
6. Buôn bán:
7. Sản xuất
STT | Tên môn học | Tên môn học (tiếng Việt) | Tín chỉ |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật | 3 |
2 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc | 2 |
3 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác | 3 |
4 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论(1)、(2) | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc (1), (2) | 6 |
5 | 形势与政策(1)、(2) | Tình hình và chính sách (1), (2) | 2 |
6 | 综合英语 | Tiếng Anh toàn diện | 12 |
7 | 体育(1)、(2)、(3)、(4) | Thể thao (1), (2), (3), (4) | 4 |
8 | 军事理论 | Lý thuyết quân sự | 2 |
9 | 大学计算机及程序设计Ⅲ | Máy tính Đại học và Thiết kế Chương trình Ⅲ | 3.5 |
10 | 基本乐理 | Lý thuyết âm nhạc cơ bản | 2 |
11 | 曲式与作品分析 | Hình thức âm nhạc và phân tích tác phẩm | 4 |
12 | 音乐表演美学 | Thẩm mỹ trình diễn âm nhạc | 2 |
13 | 中国民族音乐 | Nhạc dân gian trung quốc | 3 |
14 | 外国民族音乐 | Nhạc dân tộc nước ngoài | 2 |
15 | 中国音乐简史与名作赏析 | Đánh giá về lược sử âm nhạc Trung Quốc và kiệt tác | 4 |
16 | 外国音乐简史与名作赏析(中英文双语教学) | Sơ lược về lịch sử âm nhạc nước ngoài và đánh giá cao những kiệt tác | 4 |
17 | 钢琴基础与即兴伴奏 | Khái niệm cơ bản về piano và đệm ngẫu hứng | 4 |
18 | 基础和声学 | Hòa thanh cơ bản | 4 |
19 | 视唱练耳* | Giọng hát hay và luyện tai * | 8 |
20 | 声乐演唱* | Diễn xướng thanh nhạc | 6 |
21 | 钢琴演奏* | Biểu diễn piano * | 6 |
22 | 器乐演奏* | Hiệu suất nhạc cụ * | 6 |
23 | 舞蹈表演* | Biểu diễn múa | 6 |
24 | 形体与舞蹈训练* | Huấn luyện cơ thể và khiêu vũ * | 4 |
25 | 合唱合奏与重唱重奏* | Hợp xướng và hòa tấu * | 4 |
26 | 声乐表演 | Biểu diễn thanh nhạc | 8 |
27 | 钢琴演奏与伴奏 | Biểu diễn và đệm đàn piano | 8 |
28 | 器乐表演 | Biểu diễn nhạc cụ | 8 |
29 | 舞蹈表演与编导 | Biểu diễn và biên đạo múa | 8 |
30 | 重唱与表演唱 | Hát bè và diễn xướng | 2 |
31 | 音乐剧及现代音乐表演 | Biểu diễn âm nhạc hiện đại | 4 |
32 | 合唱与指挥 | Hợp xướng và chỉ huy | 4 |
33 | 歌曲写作与改编 | Sáng tác nhạc và cải biên | 2 |
34 | 复调基础 | Phức điệu cơ bản | 2 |
35 | 歌唱语言训练(中意文双语教学) | Đào tạo ngôn ngữ ca hát (dạy song ngữ Trung – Ý) | 2 |
36 | 艺术概论 | Giới thiệu về nghệ thuật | 2 |
37 | 音乐表演美学 | Thẩm mỹ trình diễn âm nhạc | 2 |
38 | 形体与舞蹈训练表演 | Đào tạo biểu diễn hình thể và vũ đạo | 4 |
39 | 舞蹈名作赏析 | Đánh giá kiệt tác vũ đạo | 2 |
40 | 曲式与作品分析 | Hình thức âm nhạc và phân tích tác phẩm | 2 |
41 | 声乐名作与演唱赏析 | Đánh giá diễn xướng và kiệt tác âm nhạc | 2 |
42 | 器乐名作与演奏赏析 | Đánh giá diễn tấu và kiệt tác nhạc cụ | 2 |
43 | 钢琴名作与演奏赏析 | Đánh giá diễn tấu và kiệt tác piano | 2 |
44 | 钢琴调律 | Luật điệu piano | 1 |
45 | 琴筝设计与制作 | Thiết kế và chế tác đàn tranh | 2 |
46 | 古筝教学法 | Phương pháp giảng dạy đàn tranh cổ | 2 |
47 | 民族音乐学 | Âm nhạc dân tộc học | 2 |
48 | 中国传统音乐概论 | Giới thiệu về âm nhạc truyền thống Trung Quốc | 2 |
49 | 音乐评论 | Đánh giá âm nhạc | 2 |
50 | 计算机音乐 | Nhạc máy tính | 2 |
51 | 舞蹈编导与教学 | Biên đạo múa và Giảng dạy | 2 |
52 | 少数民族乐器 | Nhạc cụ dân tộc thiểu số | 1 |
53 | 扬州民间音乐概论 | Giới thiệu về âm nhạc dân gian Dương Châu | 2 |
54 | 地方戏曲与说唱音乐 | Opera và nhạc rap địa phương | 2 |
55 | 江苏民间歌曲演唱 | Biểu diễn nhạc dân ca Giang Tô | 2 |
56 | 音乐文献与论文写作 | Văn học âm nhạc và viết luận | 2 |
57 | 古琴演奏 | Chơi Đàn cổ | 2 |
58 | 器乐合奏及重奏 | Nhạc cụ hòa tấu và hòa tấu | 2 |
59 | 舞台创作实践 | Thực hành tạo dựng sân khấu | 8 |
60 | 大型活动策划 | Lập kế hoạch sự kiện quy mô lớn | 2 |
61 | 即兴伴奏 | Nhạc đệm ngẫu hứng | 4 |
62 | 自弹自唱 | Đàn hát | 2 |
63 | 大学生创业就业指导 | Hướng nghiệp sinh viên | 2 |
64 | 专业创新基础 | Cơ sở sáng tạo Chuyên ngành | 1 |
65 | 专业创新思维训练 | Đào tạo tư duy sáng tạo chuyên ngành | 1 |
66 | 专业科创指导和训练 | Hướng dẫn và đào tạo đổi mới khoa học chuyên ngành | 1 |
67 | 专业创新精神与实践 | Tinh thần sáng tạo chuyên ngành và thực hành | 1 |
68 | 专业创新创业领导力 | Năng lực lãnh đạo sáng tạo khởi nghiệp chuyên ngành | 1 |
STT | Tên môn học | Tên môn học (tiếng Việt) | Tín chỉ |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật | 3 |
2 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc | 2 |
3 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác | 3 |
4 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论(1)、(2) | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc (1), (2) | 6 |
5 | 形势与政策(1)、(2) | Tình hình và chính sách (1), (2) | 2 |
6 | 综合英语 | Tiếng Anh toàn diện | 12 |
7 | 体育(1)、(2)、(3)、(4) | Thể thao (1), (2), (3), (4) | 4 |
8 | 军事理论 | Lý thuyết quân sự | 2 |
9 | 大学计算机及程序设计Ⅲ | Máy tính Đại học và Thiết kế Chương trình Ⅲ | 3.5 |
10 | 基本乐理 | Lý thuyết âm nhạc cơ bản | 2 |
11 | 曲式与作品分析 | Hình thức âm nhạc và phân tích tác phẩm | 4 |
12 | 音乐表演美学 | Thẩm mỹ trình diễn âm nhạc | 2 |
13 | 中国民族音乐 | Nhạc dân gian trung quốc | 3 |
14 | 外国民族音乐 | Nhạc dân tộc nước ngoài | 2 |
15 | 中国音乐简史与名作赏析 | Đánh giá về lược sử âm nhạc Trung Quốc và kiệt tác | 4 |
16 | 外国音乐简史与名作赏析(中英文双语教学) | Sơ lược về lịch sử âm nhạc nước ngoài và đánh giá cao những kiệt tác | 4 |
17 | 钢琴基础与即兴伴奏 | Khái niệm cơ bản về piano và đệm ngẫu hứng | 4 |
18 | 基础和声学 | Hòa thanh cơ bản | 4 |
19 | 视唱练耳* | Giọng hát hay và luyện tai * | 8 |
20 | 声乐演唱* | Diễn xướng thanh nhạc | 6 |
21 | 钢琴演奏* | Biểu diễn piano * | 6 |
22 | 器乐演奏* | Hiệu suất nhạc cụ * | 6 |
23 | 舞蹈表演* | Biểu diễn múa | 6 |
24 | 形体与舞蹈训练* | Huấn luyện cơ thể và khiêu vũ * | 4 |
25 | 合唱合奏与重唱重奏* | Hợp xướng và hòa tấu * | 4 |
26 | 声乐表演 | Biểu diễn thanh nhạc | 8 |
27 | 钢琴演奏与伴奏 | Biểu diễn và đệm đàn piano | 8 |
28 | 器乐表演 | Biểu diễn nhạc cụ | 8 |
29 | 舞蹈表演与编导 | Biểu diễn và biên đạo múa | 8 |
30 | 重唱与表演唱 | Hát bè và diễn xướng | 2 |
31 | 音乐剧及现代音乐表演 | Biểu diễn âm nhạc hiện đại | 4 |
32 | 合唱与指挥 | Hợp xướng và chỉ huy | 4 |
33 | 歌曲写作与改编 | Sáng tác nhạc và cải biên | 2 |
34 | 复调基础 | Phức điệu cơ bản | 2 |
35 | 歌唱语言训练(中意文双语教学) | Đào tạo ngôn ngữ ca hát (dạy song ngữ Trung – Ý) | 2 |
36 | 艺术概论 | Giới thiệu về nghệ thuật | 2 |
37 | 音乐表演美学 | Thẩm mỹ trình diễn âm nhạc | 2 |
38 | 形体与舞蹈训练表演 | Đào tạo biểu diễn hình thể và vũ đạo | 4 |
39 | 舞蹈名作赏析 | Đánh giá kiệt tác vũ đạo | 2 |
40 | 曲式与作品分析 | Hình thức âm nhạc và phân tích tác phẩm | 2 |
41 | 声乐名作与演唱赏析 | Đánh giá diễn xướng và kiệt tác âm nhạc | 2 |
42 | 器乐名作与演奏赏析 | Đánh giá diễn tấu và kiệt tác nhạc cụ | 2 |
43 | 钢琴名作与演奏赏析 | Đánh giá diễn tấu và kiệt tác piano | 2 |
44 | 钢琴调律 | Luật điệu piano | 1 |
45 | 琴筝设计与制作 | Thiết kế và chế tác đàn tranh | 2 |
46 | 古筝教学法 | Phương pháp giảng dạy đàn tranh cổ | 2 |
47 | 民族音乐学 | Âm nhạc dân tộc học | 2 |
48 | 中国传统音乐概论 | Giới thiệu về âm nhạc truyền thống Trung Quốc | 2 |
49 | 音乐评论 | Đánh giá âm nhạc | 2 |
50 | 计算机音乐 | Nhạc máy tính | 2 |
51 | 舞蹈编导与教学 | Biên đạo múa và Giảng dạy | 2 |
52 | 少数民族乐器 | Nhạc cụ dân tộc thiểu số | 1 |
53 | 扬州民间音乐概论 | Giới thiệu về âm nhạc dân gian Dương Châu | 2 |
54 | 地方戏曲与说唱音乐 | Opera và nhạc rap địa phương | 2 |
55 | 江苏民间歌曲演唱 | Biểu diễn nhạc dân ca Giang Tô | 2 |
56 | 音乐文献与论文写作 | Văn học âm nhạc và viết luận | 2 |
57 | 古琴演奏 | Chơi Đàn cổ | 2 |
58 | 器乐合奏及重奏 | Nhạc cụ hòa tấu và hòa tấu | 2 |
59 | 舞台创作实践 | Thực hành tạo dựng sân khấu | 8 |
60 | 大型活动策划 | Lập kế hoạch sự kiện quy mô lớn | 2 |
61 | 即兴伴奏 | Nhạc đệm ngẫu hứng | 4 |
62 | 自弹自唱 | Đàn hát | 2 |
63 | 大学生创业就业指导 | Hướng nghiệp sinh viên | 2 |
64 | 专业创新基础 | Cơ sở sáng tạo Chuyên ngành | 1 |
65 | 专业创新思维训练 | Đào tạo tư duy sáng tạo chuyên ngành | 1 |
66 | 专业科创指导和训练 | Hướng dẫn và đào tạo đổi mới khoa học chuyên ngành | 1 |
67 | 专业创新精神与实践 | Tinh thần sáng tạo chuyên ngành và thực hành | 1 |
68 | 专业创新创业领导力 | Năng lực lãnh đạo sáng tạo khởi nghiệp chuyên ngành | 1 |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 上海音乐学院 | Học viện Âm nhạc Thượng Hải | 5★+ |
2 | 中国音乐学院 | Học viện Âm nhạc Trung Quốc | 5★+ |
3 | 中央音乐学院 | Học viện Âm nhạc Trung Ương | 5★+ |
4 | 星海音乐学院 | Học viện Âm nhạc Tinh Hải | 5★ |
5 | 武汉音乐学院 | Học viện Âm nhạc Vũ Hán | 5★ |
6 | 湖南师范大学 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | 5★ |
7 | 四川音乐学院 | Học viện Âm nhạc Tứ Xuyên | 5★ |
8 | 广西艺术学院 | Học viện Nghệ thuật Quảng Tây | 5★ |
9 | 西安音乐学院 | Học viện Âm nhạc Tây An | 5★ |
10 | 山东艺术学院 | Học viện Nghệ thuật Sơn Đông | 5★ |
11 | 四川师范大学 | Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | 5★ |
12 | 西北师范大学 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | 5★ |
13 | 沈阳音乐学院 | Học viện Âm nhạc Thẩm Dương | 5★ |
14 | 沈阳师范大学 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | 5★ |
15 | 内蒙古师范大学 | Đại học Sư phạm Nội Mông Cổ | 5★ |
16 | 天津音乐学院 | Học viện Âm nhạc Thiên Tân | 5★ |
17 | 哈尔滨师范大学 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | 5★ |
18 | 郑州大学 | Đại học Trịnh Châu | 5★ |
19 | 山西大学 | Đại học Sơn Tây | 5★ |
20 | 佳木斯大学 | Đại học Giai Mộc Tư | 5★ |
Như vậy, Riba đã vừa cùng bạn điểm qua những thông tin tổng quan nhất về chuyên ngành Biểu diễn Âm nhạc. Mong rằng những chia sẻ này của chúng mình sẽ giúp các bạn có cái nhìn rõ hơn về ngành học, từ đó đưa ra quyết định đúng đắn nhất!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc