Chuyên ngành Bảo vệ rừng là chỉ các biện pháp quan trọng nhằm ngăn chặn và phòng chống phá hoại hoặc phòng chống các thiên tai gây hại cho rừng, giúp cây cối sinh trưởng khỏe mạnh, tránh hoặc giảm tổn thất tài nguyên rừng.
Chuyên ngành Bảo vệ rừng gồm các phương hướng như kiểm soát lượng tiêu hao tài nguyên rừng, bảo hộ tính đa dạng hóa sinh vật rừng, phòng chống thiên tai rừng và bảo hộ tài nguyên cảnh quan rừng.
Các môn học chủ yếu: Thực vật học, Sinh lý thực vật học, Thổ nhưỡng học, Vi sinh vật học, Sinh thái rừng học, Trồng rừng học, Bệnh lý thực vật phổ thông học, Côn trùng phổ thông học, Thực khuẩn bệnh nguyên thực vật học, Phân loại côn trùng học, Bệnh lý cây học, Côn trùng cây học, Nông dược (Thuốc trừ sâu) học, Kiểm dịch thực vật học, Động vật phổ thông học, Quản lý tài nguyên động thực vật hoang dã, phòng cháy rừng, v..v…
Mục tiêu đào tạo:
Đ ào tạo kiến thức trong các lĩnh vực như giám sát và phòng chống sinh vật gây hại cho rừng, kiểm dịch động thực vật rừng, bảo hộ tính đa dạng sinh vật, tiêu phòng rừng, quản lý rừng.
Ngoài ra chuyên ngành này còn đào tạo nhân tài chuyên môn mô hình phức hợp, mô hình ứng dụng làm các công việc như giám sát và phòng chống sinh vật gây hại rừng, kiểm dịch động thực vật, tiêu phòng rừng, quản lý rừng, bảo hộ tính đa dạng sinh vật và lợi dụng động thực vật hoang dã trong các bộ phận liên quan lâm nghiệp, nông nghiệp, kiểm dịch động thực vật, hải quan, cảng biển, bảo vệ môi trường, cảnh sát rừng, xây dựng thành phố, v..v…
Phương hướng nghề nghiệp:
Các công việc như giám sát và điều tra tài nguyên rừng, công trình Bảo vệ rừng, kiểm dịch động thực vật rừng, phòng chống và giám sát sâu hại gây bệnh cho rừng, bảo hộ động thực vật hoang dã, phòng cháy rừng, quản lý khu bảo tồn thiên nhiên, chấp pháp và quản lý rừng trong các đơn vị cơ quan như công viên rừng, quản lý và điều tra tài nguyên rừng, bộ phận chấp pháp và quản lý rừng, cơ quan lâm nghiệp, doanh nghiệp lâm nghiệp.
Nghề nghiệp cụ thể: kỹ thuật viên lâm nghiệp, quản lý viên đất rừng, kỹ sư công trình sinh thái lâm nghiệp, nhân viên thúc đẩy phòng chống kiểm soát sắc xanh, bảo vệ thực vật, chuyển nhượng đất.
Các cơ quan liên quan như chính phủ, đơn vị cơ quan nhà nước, đơn vị giáo dục, khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ môi trường, v..v… đều là đối tượng tuyển dụng những bạn theo học chuyên ngành Bảo vệ rừng. Bộ phận thẩm định, đánh giá của các điểm du lịch, công viên cũng cần những người học chuyên ngành này. Chính phủ Trung Quốc không ngừng mở rộng việc coi trọng và bảo vệ nhân tài ở lĩnh vực này, rất nhiều quỹ khuyến học, chính sách ưu đãi dành cho các bạn cũng càng ngày càng tốt và lựa chọn đi theo chính sách của nhà nước hoàn toàn không phải một lựa chọn tồi. Một gợi ý khác cho các bạn tốt nghiệp chuyên ngành này là thi công viên chức, sẽ có lợi thế hơn nhiều chuyên ngành khác, và con đường này sẽ ổn định về lâu về dài.
Đầu tiên là những bạn yêu thích thiên nhiên, đặc biệt là về rừng. Không ai có thể theo đuổi một thứ đến cùng nếu như không thực sự yêu thích nó.
Tiếp theo là những bạn chịu cực được. Học chuyên ngành Bảo vệ rừng, ngoài những tiết lý thuyết trên lớp thì những tiết thực hành đại đa số sẽ là ở bên ngoài. Nắng gió mưa tuyết, những nguy hiểm rình rập như thực vật có độc, động vật hoang dã, v..v…. bạn đều có khả năng phải đối mặt. Chưa kể đến lúc đi thực hành, thực địa thì còn phải đối mặt với nhiều thứ khác nữa. Nên những bạn chịu cực kém thì nên xem xét đến việc thi nghiên cứu sinh để có thể xin được những công việc văn phòng trong các doanh nghiệp hoặc cơ quan nhà nước liên quan.
Cuối cùng là những bạn không quá đặt nặng vấn đề lương. Mức lương mà những công việc ở chuyên ngành Bảo vệ rừng mang lại có thể nuôi sống bạn, nhưng nếu bạn có mong muốn kiếm nhiều tiền thì chuyên ngành này có lẽ sẽ không phù hợp với bạn. Bảo vệ rừng là chuyên ngành cấp 2 trong nhóm các chuyên ngành Lâm học nên cơ hội việc làm của ngành Bảo vệ rừng cũng ít hơn so với các chuyên ngành cùng nhóm.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 大学数学Ⅰ | Toán đại học I |
2 | 无机及分析化学A | Hóa học vô cơ và phân tích A |
3 | 植物学B | Thực vật học B |
4 | 气象学 | Khí tượng học |
5 | 有机化学 | Hóa học hữu cơ |
6 | 大学数学Ⅱ | Toán đại học Ⅱ |
7 | 植物生理学B | Sinh lý thực vật B |
8 | 生物化学B | Hóa sinh B |
9 | 树木学 | Dendrology |
10 | 土壤学 | Nghiên cứu về đất |
11 | 微生物学 | vi trùng học |
12 | 森林消防学 | Khoa học chữa cháy rừng |
13 | 野生动物学 | Động vật hoang dã |
14 | 普通昆虫与昆虫分类学 | Côn trùng phổ biến và phân loại côn trùng |
15 | 普通植物病理学(双语) | Bệnh học Thực vật Tổng quát (Song ngữ) |
16 | 森林植物检疫与化学保护 | Kiểm dịch thực vật rừng và phòng hóa chất |
17 | 森林病理学 | Bệnh lý rừng |
18 | 森林昆虫学 | Côn trùng học rừng |
19 | 林业数理统计 | Thống kê Lâm nghiệp |
20 | 森林生态学 | Sinh thái rừng |
21 | 3S技术 | Công nghệ 3S |
22 | 测树学 | Dendrology |
23 | 森林经理学 | Quản lý rừng |
24 | 林木遗传与育种 | Di truyền và nhân giống cây rừng |
25 | 资源昆虫学 | Côn trùng học tài nguyên |
26 | 林木大型真菌 | Cây rừng macrofungi |
27 | 森林培育学 | Khoa học trồng rừng |
28 | 自然保护区学 | Nghiên cứu khu bảo tồn thiên nhiên |
29 | 专业英语 | Tiếng Anh chuyên nghiệp |
30 | 昆虫生态与预测预报 | Dự báo và sinh thái côn trùng |
31 | 濒危动植物保护与利用 | Bảo tồn và sử dụng các loài động vật và thực vật có nguy cơ tuyệt chủng |
32 | 林木分子生物学 | Sinh học phân tử cây rừng |
33 | 林业信息管理系统 | Hệ thống quản lý thông tin lâm nghiệp |
34 | 林业经济管理 | Quản lý kinh tế lâm nghiệp |
35 | 林业规划与设计 | Quy hoạch và thiết kế lâm nghiệp |
36 | 林业政策与法规 | Các chính sách và quy định về lâm nghiệp |
37 | 森林灾害调查与损失评估 | Điều tra thảm họa rừng và đánh giá tổn thất |
38 | 社会实践(马克思主义基本原理) | Thực tiễn xã hội (Những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác) |
39 | 社会实践(思想道德修养与法律基础含廉洁修身) | Thực tiễn xã hội (tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và cơ sở pháp lý, bao gồm cả sự trung thực và tu dưỡng bản thân) |
40 | 阳光体育 | Thể chất năng lượng mặt trời |
41 | 军事训练 | Huấn luyện quân sự |
42 | 基础化学实验BⅠ | Thí nghiệm hóa học cơ bản BⅠ |
43 | 植物学实验B | Thí nghiệm thực vật B |
44 | 数学实验 | Thí nghiệm toán học |
45 | 植物生理学实验B | Thí nghiệm sinh lý thực vật B |
46 | 生物化学实验B | Thí nghiệm Hóa sinh B |
47 | 树木学实验 | Thí nghiệm về cây |
48 | 微生物学实验 | Thí nghiệm vi sinh |
49 | 野生动物学实验 | Thí nghiệm động vật hoang dã |
50 | 森林消防学实验 | Thí nghiệm Khoa học Phòng cháy chữa cháy Rừng |
51 | 土壤理化性质实验 | Thí nghiệm tính chất lý hóa của đất |
52 | 普通昆虫与昆虫分类学实验 | Côn trùng phổ biến và thí nghiệm phân loại côn trùng |
53 | 普通植物病理学实验 | Thí nghiệm bệnh lý thực vật đại cương |
54 | 森林昆虫学实验 | Thí nghiệm Côn trùng học Rừng |
55 | 森林病理学实验 | Thí nghiệm bệnh lý rừng |
56 | 野生动物学实习 | Thực tập động vật hoang dã |
57 | 普通昆虫与昆虫分类学实习 | Côn trùng nói chung và thực hành phân loại côn trùng |
58 | 森林植物认知实习 | Thực hành nhận thức thực vật rừng |
59 | 普通植物病理学实习 | Thực hành Bệnh học Thực vật Chung |
60 | 森林培育学实习 | Thực hành trồng rừng |
61 | 森林保护学实习 | Thực tập bảo vệ rừng |
62 | 生态环境综合考察 | Kiểm tra toàn diện môi trường sinh thái |
63 | 森林植物检疫实习 | Thực hành kiểm dịch thực vật rừng |
64 | 林木化学保护实习 | Thực hành bảo vệ rừng hóa chất |
65 | 毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp |
66 | 毕业论文/设计 | Luận văn tốt nghiệp |
67 | 工程技能通识训练 | Kỹ năng kỹ thuật đào tạo chung |
68 | 管理技能通识训练 | Đào tạo kỹ năng quản lý chung |
69 | 大学生创新创业基础 | Nền tảng của sự đổi mới và tinh thần kinh doanh của sinh viên đại học |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 外语 | Ngoại ngữ |
2 | 文献检索与利用 | Truy xuất và sử dụng tài liệu |
3 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
4 | 森林昆虫分类学原理 | Nguyên tắc phân loại côn trùng rừng |
5 | 森林昆虫病理学 | Bệnh học côn trùng rừng |
6 | 化学生态学 | Sinh thái hóa học |
7 | 高级菌物分类学 | Phân loại nấm nâng cao |
8 | 森林微生物学 | Vi sinh rừng |
9 | 林火生态 | Sinh thái cháy rừng |
10 | 森林有害生物综合管理专题 | Các chủ đề về quản lý tổng hợp dịch hại rừng |
11 | 高级森林保护学专题 | Chủ đề Bảo tồn Rừng Nâng cao |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 北京林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh | 5★ |
2 | 东北林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc | 5★- |
3 | 西北农林科技大学 | Đại học Khoa học kỹ thuật nông lâm Tây Bắc | 4★ |
4 | 南京林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh | 4★ |
5 | 浙江农林大学 | Đại học Nông lâm Chiết Giang | 4★ |
6 | 中南林业科技大学 | Đại học Công nghệ Lâm nghiệp Trung Nam | 3★ |
7 | 西南林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Tây Nam | 3★ |
8 | 福建农林大学 | Đại học Nông lâm Phúc Kiến | 3★ |
9 | 四川农业大学 | Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên | 3★ |
10 | 内蒙古农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nội Mông Cổ | 3★ |
11 | 山东农业大学 | Đại học Nông nghiệp Sơn Đông | 3★ |
12 | 山西农业大学 | Đại học Nông nghiệp Sơn Tây | 3★ |
Phía trên là khái quái về chuyên ngành Bảo vệ rừng ở Trung Quốc mà Du học Riba muốn gửi tới bạn. Những bạn nào yêu thích thiên nhiên và quan tâm đến vấn đề môi trường, sinh thái thì có thể tham khảo qua chuyên ngành này nhé.
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc