Nói đến chuyên ngành Triết học, chắc hẳn ai trong chúng ta cũng e ngại về độ khó của ngành học này. Bởi đây là một ngành học trừu tượng, đòi hỏi sự tư duy logic, và có cái nhìn đa chiều về sự vật, hiện tượng. Nhiều bạn yêu thích ngành học này, nhưng còn khá lo ngại về ngành học, không biết cơ hội việc làm của ngành học này là sao, nên chọn môi trường nào để theo học hay chương trình học của ngành học này như thế nào? Hôm nay Riba sẽ đồng hành cùng các bạn đi tìm hiểu về ngành học và trả lời mọi thắc mắc của các bạn liên quan đến ngành học nhé.
Nguyên lí triết học Mác- Lênin
Đây là môn học bắt buộc mà sinh viên phải học khi lựa chọn khối ngành chính trị, là một phần kiến thức lý luận cơ bản quan trọng của chủ nghĩa Mác mà các chuyên ngành giáo dục chính trị phải nắm vững.
Môn học này chủ yếu truyền dạy kiến thức liên quan đến chủ nghĩa duy vật Mác-Lê nin, giúp cho sinh viên nắm bắt được quan điểm, lập trường, phương pháp nền tảng của triết học chủ nghĩa Mác- Lênin; giúp cho sinh viên có cái nhìn khách quan về thế giới quan và phương pháp luận biện chứng của chủ nghĩa Mác- Lênin; từ đó giúp cho sinh viên xây dựng được thế giới quan và nhân sinh quan một cách đúng đắn; rèn luyện sinh viên có thể vận dụng những quan điểm, phương pháp của chủ nghĩa Mác- Lê nin đi giải quyết, phân tích những vấn đề trong cuộc sống, đồng thời cũng nâng cao năng lực tư duy và tố chất lí luận chính trị của sinh viên.Tạo cơ sở vững chắc cho sinh viên hiểu đúng về chủ nghĩa Mác, tạo dựng niềm tin với xã hội chủ nghĩa, có ý thức chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng.
Lịch sử Triêt học Trung Quốc
Môn học này lấy vấn đề triết học làm trung tâm, chẳng hạn như vũ trụ học, phương pháp luận, nhận thức luận, v.v. Cung cấp cho chúng ta những kiến thức cơ bản, nền tảng về 3 trường phái triết học cổ đại phổ biến của Trung Quốc, giúp chúng ta phần nào hiểu rõ các trường phái triết học cổ đại đó, nhìn nhận được cách nhìn khác nhau của 3 trường phái đối với vấn đề thế giới, xã hội và loài người. Nội dung môn học chủ yếu giới thiệu những tư tưởng triết học của ba trường phái Nho, Lão, Phật, giải thích cơ sở vật chất của sự phát triển triết học, quá trình hình thành của triết học, vận mệnh của các thời đại Hạ, Thương, Chu, các tư tưởng thần quyền và tư tưởng Âm – Dương Ngũ hành.
Lịch sử Triết học Phương Tây
Đây là một trong những môn học chính trong chương trình học khi chúng ta chọn chuyên ngành triết học. Mục đích của môn học này là thông qua giới thiệu về lịch sử phát triển triết học phương Tây, triển khai những quan điểm triết học chính của các nhà triết gia, từ đó vạch ra những quy luật logic của triết học phương Tây, Thông qua việc tìm hiểu về lịch sử triết học phương Tây, giúp cho người học nắm bắt được kiến thức nền tảng về sự hình thành cũng như sự phát triển của triết học phương Tây, nắm bắt được tư tưởng triết lí quan trọng từ đó mở rộng hiểu biết, nâng cao lí luận thực tiện, có cái nhìn đúng đắn hoàn thiện về thế giới quan và nhân sinh quan.Ở phương Tây, triết học phát triển vào khoảng thế kỷ thứ VI Tr.CN, bắt đầu từ Hy Lạp cổ đại. Từ triết học Hy Lạp cổ đại đến triết học cổ điển Đức là khoảng thời gian kéo dài trên hai ngàn năm. Các trào lưu triết học tiêu biểu trong khoảng thời gian này được chia thành các giai đoạn phát triển với những đặc điểm riêng. Triết học Hy Lạp cổ đại là nguồn gốc của triết học phương Tây được chia thành: thời kỳ trước Socrates, thời kỳ hoàng kim; thời kỳ sau Socrates, thời kỳ Hy Lạp hóa. Thời kỳ trung cổ ở phương Tây kéo dài hơn mười thế kỷ (từ thế kỷ IV đến thế kỷ XIV) là thời gian triết học bị thống trị bởi thần học. Thời kỳ phục hưng trong các thế kỷ XV, XVI là giai đoạn phục hồi của triết học. Triết học phương Tây tiếp tục phát triển rực rỡ trong thời cận đại bắt đầu từ thế kỷ XVII, được gọi là thời kỳ lý tính, sau đó sự phát triển của triết học mang một số đặc điểm riêng của mỗi dân tộc, như chủ nghĩa kinh nghiệm Anh, triết học khai sáng Pháp ở thế kỷ XVIII, triết học cổ điển Đức cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX.
– Trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức cơ bản, cơ sở, chuyên môn của ngành Triết học, giúp sinh viên nắm vững lập trường, quan điểm, phương pháp tư duy khoa học của Chủ nghĩa Mác – Lênin và Tư tưởng triết học truyền thống Trung Quốc, nhằm xây dựng cho sinh viên thế giới quan duy vật biện chứng, nhân sinh quan một cách khoa học.
– Trên cơ sở triết học sẽ nâng cao năng lực tư duy biện chứng duy vật, sinh viên có thể vận dụng tốt những kiến thức triết học vào việc lý giải các vấn đề của thực tiễn.
– Có thể tiếp tục học lên trình độ thạc sĩ, tiến sĩ, hoặc có thể chuyển đổi sang những ngành học gắn với triết học theo yêu cầu của thực tiễn xã hội.
– Sinh viên tốt nghiệp ngành “ triết học” có thể làm các công việc sau
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
2 | 中国近代史纲要 | Sơ lược lịch sử Trung Quốc hiện đại |
3 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật |
4 | 大学汉语 | Tiếng Trung đại học |
5 | 大学英语 | Tiếng Anh đại học |
6 | 微积分D | Giải tích D |
7 | 线性代数与概率统计D | Đại số tuyến tính và thống kê xác suất D |
8 | 计算机应用基础 | Cơ bản về Ứng dụng Máy tính |
9 | 计算机应用类 | Ứng dụng máy tính |
10 | 心理健康 | Sức khỏe tinh thần |
11 | 体育 | giáo dục thể chất |
12 | 职业发展与就业指导 | Hướng dẫn Phát triển Nghề nghiệp và Việc làm |
13 | 国防教育 | Giáo dục Quốc phòng |
14 | 通识教育大讲堂课程 | Bài giảng Giáo dục phổ thông |
15 | 原典选读类课程 | Các khóa học chọn lọc cổ điển |
16 | 人文艺术类课程 | Các khóa học về Nhân văn và Nghệ thuật |
17 | 法政类课程 | Khóa học luật và chính trị |
18 | 管理类课程 | Khóa học quản lý |
19 | 经济类课程 | Khóa học kinh tế |
20 | 理工类课程 | Các khóa học Khoa học và Kỹ thuật |
21 | 暑期学校课程 | Khóa học ngắn hạn |
22 | 辩证唯物主义原理 | Các nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng |
23 | 历史唯物主义原理 | Nguyên lý của Chủ nghĩa Duy vật Lịch sử |
24 | 马克思主义哲学发展史 | Lịch sử triết học Mác |
25 | 西方哲学史(上) | Lịch sử Triết học Phương Tây (Phần 1) |
26 | 西方哲学史(下) | Lịch sử Triết học Phương Tây (Phần 2) |
27 | 中国哲学史(上) | Lịch sử triết học Trung Quốc (Phần 1) |
28 | 中国哲学史(下) | Lịch sử triết học Trung Quốc (Phần 2) |
29 | 伦理学原理 | Nguyên tắc đạo đức |
30 | 数理逻辑 | Lôgic toán học |
31 | 美学原理 | Các nguyên tắc thẩm mỹ |
32 | 科学技术哲学 | Triết học Khoa học và Công nghệ |
33 | 宗教学概论 | Giới thiệu về tôn giáo |
34 | 管理哲学 | Quản trị triêt học |
35 | 哲学素质培养 | Đào tạo triết học |
36 | 中国哲学原著选读 | Các bài đọc chọn lọc của Triết học gốc Trung Quốc |
37 | 科学、技术与社会 | Khoa học, Công nghệ và Xã hội |
38 | 逻辑与批判性思维 | Tư duy logic và phản biện |
39 | 伦理学专题 | Các chủ đề về đạo đức |
40 | 西方哲学问题 | Các vấn đề của triết học phương Tây |
41 | 宗教哲学 | Triết học tôn giáo |
42 | 哲学前沿 | Biên giới của triết học |
43 | 哲学导论 | Giới thiệu về Triết học |
44 | 当代哲学热点问题 | Các vấn đề nóng của triết học đương đại |
45 | 儒学源流 | Nho giáo |
46 | 周易入门 | Giới thiệu về Zhouyi |
47 | 老庄哲学 | Triết học Lào Choang |
48 | 古希腊哲学选读 | Các bài đọc chọn lọc về triết học Hy Lạp cổ đại |
49 | 德国哲学选读 | Các bài đọc được chọn lọc bằng triết học Đức |
50 | 分析哲学选读 | Các bài đọc được chọn lọc trong triết học phân tích |
51 | 伦理学前沿问题 | Các vấn đề biên giới của đạo đức |
52 | 中国伦理思想史 | Lịch sử Đạo đức Trung Quốc |
53 | 西方伦理思想史 | Lịch sử tư tưởng đạo đức phương Tây |
54 | 逻辑哲学 | Triết học logic |
55 | 中国美学史 | Lịch sử thẩm mỹ Trung Quốc |
56 | 西方美学史 | Lịch sử mỹ học phương Tây |
57 | 现代西方美学 | Thẩm mỹ phương tây hiện đại |
58 | 大众文化研究导论 | Giới thiệu về Nghiên cứu Văn hóa Phổ biến |
59 | 自然哲学 | Triết học tự nhiên |
60 | 世界科学技术史 | Lịch sử khoa học và công nghệ thế giới |
61 | 宗教与科学 | Tôn giáo và Khoa học |
62 | 佛教概论 | Giới thiệu về Phật giáo |
63 | 宗教社会学 | Xã hội học Tôn giáo |
64 | 西方管理哲学 | Triết lý quản lý phương Tây |
65 | 东方管理哲学 | Triết lý quản lý phương Đông |
66 | 中国管理哲学 | Triết lý quản lý Trung Quốc |
67 | 管理心理与行为 | Tâm lý học quản lý và hành vi |
68 | 经济哲学 | Triết học kinh tế |
69 | 基督教概论 | Giới thiệu về Cơ đốc giáo |
70 | 马克思主义哲学原著选读 | Các bài đọc chọn lọc của Triết học Mác |
71 | 政治哲学 | Triết học chính trị |
72 | 心灵哲学 | Triết lý tâm trí |
73 | 逻辑史 | Lịch sử logic |
74 | 现象学诠释学选读 | Các bài đọc được chọn lọc trong Thông diễn học hiện tượng học |
75 | 原典读书笔记 | Ghi chú đọc gốc |
76 | 学年论文 | Bài báo năm học |
77 | 毕业论文 | Luận văn tốt nghiệp |
78 | 社会调查与研究 | Khảo sát và nghiên cứu xã hội |
79 | 社会实践与社会服务 | Thực hành xã hội và dịch vụ xã hội |
80 | 专业实习 | Thực tập chuyên nghiệp |
81 | 宗教哲学 | Triết học tôn giáo |
82 | 伊斯兰教历史与思想 | Lịch sử và tư tưởng Hồi giáo |
83 | 道教历史与思想 | Lịch sử và tư tưởng Đạo giáo |
84 | 宗教社会学 | Xã hội học Tôn giáo |
85 | 佛教历史与思想 | Lịch sử và tư tưởng Phật giáo |
86 | 基督宗教历史与思想 | Lịch sử và tư tưởng Kitô giáo |
87 | 宗教人类学 | Nhân chủng học tôn giáo |
88 | 宗教人类学 | Nhân chủng học tôn giáo |
89 | 哲学前沿 | Biên giới của triết học |
90 | 宗教文化专题 | Chủ đề tôn giáo và văn hóa |
91 | 佛教名著选读 | Các bài đọc Kinh điển Phật giáo được chọn lọc |
92 | 基督宗教名著选读 | Các bài đọc Kinh điển Cơ đốc được chọn lọc |
93 | 道教名著选读 | Các bài đọc được chọn lọc của Kinh điển Đạo giáo |
94 | 伊斯兰教名著选读 | Các bài đọc Kinh điển Hồi giáo được chọn lọc |
95 | 佛教哲学 | Triết học Phật giáo |
96 | 宗教与科学 | Tôn giáo và Khoa học |
97 | 宗教伦理学 | Đạo đức tôn giáo |
98 | 德国哲学选读 | Các bài đọc được chọn lọc bằng triết học Đức |
99 | 分析哲学选读 | Các bài đọc được chọn lọc trong triết học phân tích |
100 | 中国伦理思想史 | Lịch sử Đạo đức Trung Quốc |
101 | 西方伦理思想史 | Lịch sử tư tưởng đạo đức phương Tây |
102 | 佛教经典选读 | Các bài đọc Kinh điển Phật giáo được chọn lọc |
103 | 道教经典选读 | Các bài đọc được chọn lọc của Kinh điển Đạo giáo |
104 | 道教哲学 | Triết học đạo giáo |
105 | 基督教哲学 | Triết học Cơ đốc giáo |
106 | 政教关系研究 | Nghiên cứu về mối quan hệ giữa Nhà nước và Nhà thờ |
107 | 民间宗教概论 | Giới thiệu về tôn giáo dân gian |
108 | 宗教心理学 | Tâm lý học tôn giáo |
109 | 宗教艺术 | Nghệ thuật tôn giáo |
110 | 当代宗教 | Tôn giáo đương đại |
111 | 新兴宗教概论 | Giới thiệu về các tôn giáo mới |
112 | 神话学 | Thần thoại |
113 | 比较宗教学 | Tôn giáo so sánh |
114 | 西方管理哲学 | Triết lý quản lý phương Tây |
115 | 政治哲学 | Triết học chính trị |
116 | 伦理学专题 | Các chủ đề về đạo đức |
117 | 中国伦理思想史 | Lịch sử Đạo đức Trung Quốc |
118 | 西方伦理思想史 | Lịch sử tư tưởng đạo đức phương Tây |
119 | 应用伦理学专题 | Các chủ đề về Đạo đức Ứng dụng |
120 | 中国伦理学名著选读 | Các bài đọc chọn lọc về Đạo đức Trung Quốc |
121 | 现代西方伦理思想 | Đạo đức phương tây hiện đại |
122 | 西方伦理学名著选读 | Các bài đọc chọn lọc về đạo đức phương Tây |
123 | 近现代中国伦理思想 | Đạo đức Trung Quốc hiện đại |
124 | 马克思主义伦理思想史 | Lịch sử tư tưởng đạo đức mácxít |
125 | 伦理学方法 | Phương pháp đạo đức |
126 | 哲学前沿 | Biên giới của triết học |
127 | 伦理学前沿问题 | Các vấn đề biên giới của đạo đức |
128 | 元伦理学专题 | Các chủ đề về Đạo đức học |
129 | 道德心理学 | Tâm lý đạo đức |
130 | 伦理社会学 | Xã hội học đạo đức |
131 | 政治哲学 | Triết học chính trị |
132 | 社会哲学 | Triết học xã hội |
133 | 历史哲学 | Triết học lịch sử |
134 | 人道主义思想研究 | Nghiên cứu nhân đạo |
135 | 人生哲学 | Triết lý của cuộc sống |
136 | 现代西方伦理学名著选读 | Các bài đọc chọn lọc về Đạo đức Phương Tây Hiện đại |
137 | 逻辑与批判性思维 | Tư duy logic và phản biện |
138 | 文明礼仪 | Nghi thức văn minh |
139 | 中外伦理文化比较 | So sánh văn hóa đạo đức Trung Quốc và nước ngoài |
140 | 法伦理学 | Đạo đức pháp luật |
141 | 价值哲学 | Triết lý giá trị |
142 | 老庄哲学 | Triết học Lào Choang |
143 | 德国哲学选读 | Các bài đọc được chọn lọc bằng triết học Đức |
144 | 分析哲学选读 | Các bài đọc được chọn lọc trong triết học phân tích |
145 | 中国美学史 | Lịch sử thẩm mỹ Trung Quốc |
146 | 西方美学史 | Lịch sử mỹ học phương Tây |
147 | 自然哲学 | Triết học tự nhiên |
148 | 科学、技术与社会 | Khoa học, Công nghệ và Xã hội |
149 | 经济伦理学 | Đạo đức kinh tế |
150 | 生命伦理学 | Đạo đức sinh học |
151 | 宗教伦理学 | Đạo đức tôn giáo |
152 | 比较德育 | Giáo dục đạo đức so sánh |
153 | 西方管理哲学 | Triết lý quản lý phương Tây |
154 | 政治哲学 | Triết học chính trị |
155 | 伦理学外文原著选读 | Các bài đọc chọn lọc về đạo đức bằng tiếng nước ngoài |
156 | 东方伦理学 | Đạo đức phương Đông |
STT | Tên Tiếng Trung | Tên Tiếng Việt |
1 | 英语(第一外语) | Tiếng Anh (ngoại ngữ thứ nhất) |
2 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
3 | 中国哲学史专题研究 | Chuyên khảo về Lịch sử Triết học Trung Quốc |
4 | 现代西方哲学专题研究 | Sách chuyên khảo về triết học phương Tây hiện đại |
5 | 科学史与科学哲学专题研究 | Nghiên cứu về Lịch sử Khoa học và Triết học Khoa học |
6 | 国外马克思主义专题研究 | Nghiên cứu về chủ nghĩa Mác ở nước ngoài |
7 | 马克思主义哲学史专题研究 | Sách chuyên khảo về lịch sử triết học Mác |
8 | 西方美学史专题研究 | Chuyên khảo về lịch sử mỹ học phương Tây |
9 | 审美心理学专题研究 | Các chủ đề đặc biệt trong Tâm lý học Thẩm mỹ |
10 | 中国古典美学 | Thẩm mỹ cổ điển Trung Quốc |
11 | 马克思主义哲学原著选读 | Các bài đọc chọn lọc của Triết học Mác |
12 | 科学技术社会学 | Xã hội học Khoa học và Công nghệ |
13 | 哲学前沿问题专题研究 | Nghiên cứu chủ đề về các vấn đề biên giới của triết học |
14 | 西方哲学史及经典著作专题研究 | Sách chuyên khảo về lịch sử triết học phương Tây và các tác phẩm cổ điển |
15 | 马克思主义哲学原理专题研究 | Nghiên cứu đặc biệt về các nguyên lý của triết học Mác |
16 | 政治哲学专题研究 | Các chủ đề đặc biệt trong triết học chính trị |
17 | 伦理学专题研究 | Các chủ đề về đạo đức |
18 | 道家哲学专题研究 | Nghiên cứu về triết học Đạo giáo |
19 | 美学前沿问题讲座 | Bài giảng về các vấn đề biên giới của thẩm mỹ |
20 | 影视剧本创作研究 | Nghiên cứu về việc tạo ra kịch bản phim và truyền hình |
21 | 中国文化与艺术概论 | Giới thiệu về Văn hóa và Nghệ thuật Trung Quốc |
22 | 20世纪西方文论 | Lý thuyết văn học phương Tây thế kỷ 20 |
23 | 现当代文学批评实践 | Thực hành phê bình văn học hiện đại và đương đại |
24 | 语言美学 | Thẩm mỹ ngôn ngữ |
25 | 书法美学专题研究 | Nghiên cứu về thẩm mỹ thư pháp |
26 | 广告与设计美学专题研究 | Nghiên cứu chủ đề đặc biệt về thẩm mỹ thiết kế và quảng cáo |
27 | 影视美学专题研究 | Nghiên cứu mỹ học điện ảnh và truyền hình |
28 | 类型电影研究 | Nghiên cứu thể loại phim |
29 | 马克思主义与社会科学方法论 | Chủ nghĩa Mác và Phương pháp luận Khoa học Xã hội |
30 | 文献检索与论文写作 | Truy xuất tài liệu và viết tiểu luận |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 中国人民大学 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | 5★+ |
2 | 复旦大学 | Đại học Phúc Đán | 5★ |
3 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | 5★ |
4 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | 5★ |
5 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | 5★- |
6 | 武汉大学 | Đại học Vũ Hán | 5★- |
7 | 中山大学 | Đại học Trung Sơn | 5★- |
8 | 山西大学 | Đại học Sơn Tây | 4★ |
9 | 清华大学 | Đại học Thanh Hoa | 4★ |
10 | 华东师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | 4★ |
11 | 北京师范大学 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 4★ |
12 | 湖南师范大学 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | 4★ |
13 | 黑龙江大学 | Đại học Hắc Long Giang | 4★ |
14 | 南开大学 | Đại học Nam Khai | 4★ |
15 | 山东大学 | Đại học Sơn Đông | 4★ |
16 | 陕西师范大学 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | 3★ |
17 | 华中科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | 3★ |
18 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | 3★ |
19 | 东南大学 | Đại học Đông Nam | 3★ |
20 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 3★ |
Vậy là chúng mình đã điểm qua cho các bạn những kiến thức căn bản nhất về ngành “Triết học”, hi vọng rằng thông qua bài viết này của chúng mình sẽ giúp các bạn có cái nhìn toàn diện hơn về ngành học, từ đó đưa ra quyết định chính xác nhất về ngành học của mình trong tương lai!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc