Dân tộc học nghe qua có vẻ lạ nhưng đây lại không phải một ngành mới mẻ mà thực chất nó đã bắt đầu “du nhập” vào nền giáo dục Việt Nam từ thế kỷ 20. Đối với những bạn đam mê lịch sử, muốn nghiên cứu sâu và chuyên về một trong những thành phần quan trọng nhất để cấu tạo nên một đất nước – là các nhóm dân tộc (Ethnic) thì hãy theo dõi bài viết này của Du học RIBA để bạn có thể hiểu thêm về những thông tin quan trọng của ngành học thú vị này nhé!
Các môn học chính của ngành dân tộc học bao gồm:
+ Giảng dạy và nghiên cứu khoa học ở các trường đại học và các viện nghiên cứu. Điều này đòi hỏi kiến thức chuyên môn sâu và kỹ năng nghiên cứu chuyên ngành Dân tộc học
+ Thực hiện các công việc: nghiên cứu, tư vấn, thẩm định, đánh giá các dự án, các chương trình đầu tư phát triển trong nước và quốc tế trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, dân tộc, tôn giáo giáo dục, môi trường… trong các cơ quan nhà nước ở trung ương và địa phương, các tổ chức phi chính phủ, các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
+ Có kiến thức cơ bản về các quốc gia và dân tộc khác nhau, tình hình cơ bản của văn hóa và xã hội, nắm được các phương pháp cơ bản của việc nghiên cứu dân tộc học, được đào tạo cơ bản về nhân loại học thể chất, ngôn ngữ học và khảo cổ học.
+ Nắm được những lý thuyết quan trọng nhất về xu hướng phát triển của giới dân tộc học trong và ngoài nước.
+ Nắm vững các phương pháp và phương tiện cơ bản của việc truy xuất tài liệu, truy vấn dữ liệu và điều tra lấy mẫu.
Những sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành này thì có những con đường sau cho các bạn chọn lựa:
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 大学英语(一) | Tiếng Anh đại học (1) |
2 | 大学英语(二) | Tiếng Anh đại học (2) |
3 | 大学英语(三) | Tiếng Anh đại học (3) |
4 | 大学英语(四) | Tiếng Anh đại học (4) |
5 | 计算机文化基础(理论) | Nền tảng Văn hóa Máy tính (Lý thuyết) |
6 | 计算机文化基础(实践) | Nền tảng văn hóa máy tính (thực hành) |
7 | 计算机技术基础(理论) | Cơ bản về Công nghệ Máy tính (Lý thuyết) |
8 | 计算机技术基础(实践) | Cơ bản về Công nghệ Máy tính (Thực hành) |
9 | 公共体育(一) | Thể thao công cộng (1) |
10 | 公共体育(二) | Thể thao công cộng (2) |
11 | 公共体育(三) | Thể thao công cộng (3) |
12 | 公共体育(四) | Thể thao công cộng (4) |
13 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
14 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
15 | 思兹德法律妹础 | Szide Law Girl Foundation |
16 | 民族学导论 | Giới thiệu về Dân tộc học |
17 | 社会学概论 | Giới thiệu về xã hội học |
18 | 考古学导论 | Giới thiệu về Khảo cổ học |
19 | 语言学概论 | Giới thiệu về Ngôn ngữ học |
20 | 民俗学概论、 | Giới thiệu về Văn học dân gian |
21 | 中国民族志 | Dân tộc học Trung Quốc |
22 | 世界民族志 | Dân tộc học thế giới |
23 | 西方人类学史 | Lịch sử Nhân học phương Tây |
24 | 当代人类学理论 | Lý thuyết nhân học đương đại |
25 | 民族理论与民族政策 | Lý thuyết Dân tộc và Chính sách Dân tộc |
26 | 原始社会史 | Lịch sử xã hội nguyên thủy |
27 | 中国人类学史 | Lịch sử Nhân học Trung Quốc |
28 | 中国民族史概论 | Giới thiệu về Lịch sử Quốc gia Trung Quốc |
29 | 中外文化史论 | Về lịch sử văn hóa Trung Quốc và nước ngoài |
30 | 统计学基础 | Thống kê cơ bản |
31 | 体质人类学 | Nhân học vật lý |
32 | 应用人类学 | Nhân học ứng dụng |
33 | 宗教人类学 | Nhân chủng học tôn giáo |
34 | 语言人类学 | Nhân học ngôn ngữ |
35 | 生态人类学 | Nhân học sinh thái |
36 | 经济人类学 | Nhân học kinh tế |
37 | 政治人类学 | Nhân học chính trị |
38 | 民族学调查方法 | Phương pháp điều tra dân tộc học |
39 | 族群认同与民族主义 | Bản sắc dân tộc và chủ nghĩa dân tộc |
40 | 婚姻家庭与亲属制度 | Hệ thống hôn nhân, gia đình và quan hệ họ hàng |
41 | 民族学人类学名著选读 | Các bài đọc Chọn lọc về Dân tộc học và Nhân học |
42 | 社会实践 | thực hành xã hội |
43 | 学年论文 | Bài báo năm học |
44 | 毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp |
45 | 毕业论文 | Luận văn tốt nghiệp |
46 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
47 | 国防教育 | Giáo dục Quốc phòng |
48 | 学术报告 | Báo cáo học thuật |
49 | 其他环节 | Các phân đoạn khác |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
2 | 硕士研究生第一外国语 | Ngoại ngữ thứ nhất cho thạc sĩ |
3 | 马克思主义与社会科学方法论 | Chủ nghĩa Mác và Phương pháp luận Khoa học Xã hội |
4 | 自然辩证法概论 | Giới thiệu về Phép biện chứng Tự nhiên |
5 | 硕士研究生第二外国语 | Ngoại ngữ thứ hai cho thạc sĩ |
6 | 民族志方法 | Phương pháp dân tộc học |
7 | 民族志撰写 | Dân tộc học viết |
8 | 世界民族研究经典著作选读 | Các bài đọc được chọn lọc về các nghiên cứu dân tộc trên thế giới |
9 | 国际政治通论 | Lý thuyết chung về chính trị quốc tế |
10 | 国外社会文化前沿研究 | Nghiên cứu biên giới về văn hóa xã hội nước ngoài |
11 | 世界民族前沿研究 | Nghiên cứu biên giới của các nhóm dân tộc trên thế giới |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 中央民族大学 | Đại học Dân tộc Trung ương | 5★ |
2 | 云南大学 | Đại học Vân Nam | 5★- |
3 | 中南民族大学 | Đại học Dân tộc Trung Nam | 4★ |
4 | 云南民族大学 | Đại học Dân tộc Vân Nam | 4★ |
5 | 西南民族大学 | Đại học Dân tộc Tây Nam | 3★ |
6 | 新疆师范大学 | Đại học Sư phạm Tân Cương | 3★ |
7 | 内蒙古大学 | Đại học Mông Cổ | 3★ |
8 | 兰州大学 | Đại học Lan Châu | 3★ |
9 | 广西民族大学 | Đại học Dân tộc Quảng Tây | 3★ |
10 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | 3★ |
11 | 西北民族大学 | Đại học Dân tộc Tây Bắc | 3★ |
Trên đây là toàn bộ nội dung, thông tin cần biết về ngành Dân tộc học, hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp bạn hiểu thêm về một ngành học mới, qua đó góp phần định hướng tương lai cho bạn. Nếu như bạn có hứng thú về việc du học Trung Quốc về ngành này, muốn tìm hiểu về chế độ học bổng, cũng như những trường đại học cấp học bổng cho ngành học này thì các bạn có thể liên hệ chúng tôi – Du học RIBA để nhận được sự tư vấn kỹ càng nhất. Chúc các bạn thành công!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc