Đại học Giao thông Bắc Kinh là trường đại học trọng điểm trực thuộc Bộ Giáo dục, do Bộ Giáo dục, Bộ Giao thông vận tải, Chính quyền nhân dân thành phố Bắc Kinh và Công ty trách nhiệm hữu hạn Tập đoàn Đường sắt Nhà nước Trung Quốc đồng xây dựng. Tiền thân của Đại học Giao thông Bắc Kinh là Ban Quản lý Đường sắt Bắc Kinh được thành lập năm 1896.
Nhà trường coi việc xây dựng đội ngũ giáo viên chất lượng cao là nhiệm vụ quan trọng trong quá trình phát triển. Tổng số cán bộ công nhân viên của trường gồm 2972 người, trong đó có 1877 giảng viên chuyên trách (trong đó 1286 người có chức danh phó giáo sư trở lên và 1774 người có trình độ thạc sĩ trở lên).
Bắc Kinh là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, thủ đô Bắc Kinh là đơn vị hành chính (gồm 04 thành phố trực thuộc trung ương, 22 tỉnh, 05 khu tự tri dân tộc và 02 đặc khu hành chính) đông thứ hai mươi sáu về số dân, đứng thứ mười hai về kinh tế ở Trung Quốc với 21,5 triệu dân và GDP đạt 3.032 tỉ NDT (458,2 tỉ USD) tương đương với GDP của Áo hay Na Uy. Bắc Kinh có chỉ số GDP đầu người đứng thứ nhất Trung Quốc, đạt 140.760 NDT (tương đương 21.261 USD).
Tại Đại học giao thông Bắc Kinh, sinh viên được học tập trong một môi trường vừa phát triển hiện đại, vừa giữ được những nét truyền thống lịch sử lâu đời của một thành phố đã 3000 tuổi.
Khuôn viên trường rộng 667km² với cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu của sinh viên.
Đại học Giao thông Bắc Kinh có 14 phòng ban, 22 viện và trung tâm nghiên cứu và 39 phòng thí nghiệm, bao gồm phòng thí nghiệm mô phỏng hệ thống giao thông và phòng thí nghiệm tự động hóa giao thông thuộc dạng hiện đại bậc nhất Trung Quốc.
Trường có tháp phát sóng, bệnh viện, khách sạn, đài truyền hình, bể bơi (cả trong nhà và ngoài trời), phòng tập thể dục, bảo tàng, phòng trưng bày nghệ thuật và sân vận động riêng biệt, phục vụ mọi nhu cầu cho đời sống thường ngày của sinh viên và cán bộ công nhân viên của trường.
Thư viện hiện đại với tài liệu lưu trữ liên quan đến 9 danh mục gồm hơn 150.000 tập, bao gồm 30.000 tài liệu của giảng viên và sinh viên
Năm 2017, Đại học giao thông Bắc Kinh lần đầu tiên lọt vào bốn bảng xếp hạng đại học thế giới, bao gồm bảng xếp hạng của Times Higher Education, bảng xếp hạng học thuật của trường đại học trên thế giới, với thứ hạng quốc tế liên tục được cải thiện. Ba ngành học được xếp trong top 1% của bảng xếp hạng ESI, bao gồm Kỹ thuật được xếp top 1.5%. Mười ngành được xếp hạng 500 trong bảng xếp hạng học thuật các trường đại học trên thế giới theo ngành học, bao gồm Kỹ thuật Giao thông và Vận tải xếp thứ 1 tại Trung Quốc cũng như toàn thế giới, Kỹ thuật Truyền thông xếp thứ 10 tại Trung Quốc và 38 trên toàn thế giới. Các chuyên ngành kỹ thuật điện và điện tử, khoa học máy tính và hệ thống thông tin, cơ khí, hàng không và kỹ thuật sản xuất, toán học, vật lý và thiên văn học, và nghiên cứu thống kê và vận hành có mặt Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS 2018.
Cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu của sinh viên cũng như đồng hành cùng sự phát triển không ngừng của ngành giao thông vận tải.
Chuyên ngành | Số năm học | Ngôn ngữ giảng dạy | Học phí |
Law | 4 | Chinese | 24800 |
Digital Media Art | 4 | Chinese | 24800 |
Environmental Design | 4 | Chinese | 24800 |
Visual Communication Design | 4 | Chinese | 24800 |
Urban and Rural Planning | 5 | Chinese | 24800 |
Architecture | 5 | Chinese | 24800 |
Software Engineering | 4 | English | 33800 |
Portuguese | 4 | Chinese | 24800 |
Spanish | 4 | Chinese | 24800 |
Communication | 4 | Chinese | 24800 |
English | 4 | Chinese | 24800 |
Material Chemistry Information | 4 | Chinese | 24800 |
Optoelectronic Information Science and Engineering | 4 | Chinese | 24800 |
Statistics | 4 | Chinese | 24800 |
Computing Science | 4 | Chinese | 24800 |
Electrical Engineering (Renewable Energy) | 4 | English | 33800 |
Electrical Engineering and Automation (Electrical Railway Traction) | 4 | Chinese | 24800 |
Electrical Engineering and Automation | 4 | Chinese | 24800 |
Industrial Engineering | 4 | Chinese | 24800 |
Energy and Power Engineering | 4 | Chinese | 24800 |
Measure Control Technology and Instrument | 4 | Chinese | 24800 |
Vehicle Engineering | 4 | English | 33800 |
Mechanical Engineering | 4 | Chinese | 24800 |
Environmental Engineering | 4 | Chinese | 24800 |
Railway Engineering | 4 | English | 33800 |
Civil Engineering | 4 | Chinese | 24800 |
E-commerce | 4 | Chinese | 24800 |
Logistics Engineering | 4 | Chinese | 24800 |
Transportation Engineering | 4 | Chinese | 24800 |
Traffic and Transportation(Civil Aviation Transportation) | 4 | Chinese | 24800 |
Traffic and Transportation(High Speed Railway Passenger Organization and Service) | 4 | Chinese | 24800 |
Traffic and Transportation(Intelligent Transportation Engineering) | 4 | Chinese | 24800 |
Traffic and Transportation(Urban Railway Transportation) | 4 | Chinese | 24800 |
Traffic and Transportation(Railway Transportation) | 4 | Chinese | 24800 |
Labor and Social Security | 4 | Chinese | 24800 |
Engineering Management | 4 | Chinese | 24800 |
Information System and security administration | 4 | Chinese | 24800 |
Security Management | 4 | Chinese | 24800 |
Logistics Management | 4 | Chinese | 24800 |
Tourism Management | 4 | Chinese | 24800 |
Marketing | 4 | Chinese | 24800 |
Business Management | 4 | Chinese | 24800 |
Financial Management | 4 | Chinese | 24800 |
Accounting | 4 | Chinese | 24800 |
Finance | 4 | Chinese | 24800 |
Economics | 4 | Chinese | 24800 |
Computer Science and Technology (Medical Information Technology) | 4 | Chinese | 24800 |
Internet of Things Engineering | 4 | Chinese | 24800 |
Information Security(Security Technology) | 4 | Chinese | 24800 |
Information Security | 4 | Chinese | 24800 |
Computer Science and Technology (Railway Information Technology) | 4 | Chinese | 24800 |
Computer Science and Technology | 4 | Chinese | 24800 |
Electronic Science and Technology | 4 | Chinese | 24800 |
Automation | 4 | Chinese | 24800 |
Rail Traffic Signal and Control | 4 | English | 33800 |
Communication Engineering | 4 | English | 33800 |
Chuyên ngành | Số năm học | Ngôn ngữ giảng dạy | Học phí |
Juris Master | 2 | Chinese | 29000 |
Master of Law | 2 | Chinese | 29000 |
Law | 3 | Chinese | 29000 |
English Traslation | 2 | Chinese | 29000 |
² Journalism and Communication | 3 | Chinese | 29000 |
² Foreign Languages and Literature | 3 | Chinese | 29000 |
Art Design | 2 | Chinese | 29000 |
Fine Arts | 2 | Chinese | 29000 |
² Industrial Design Engineering | 2 | Chinese | 29000 |
Architecture | 2 | Chinese | 29000 |
Design | 3 | Chinese | 29000 |
² Urban and Rural Planning | 3 | English | 35000 |
Architecture | 3 | Chinese | 29000 |
Software Engineering | 2 | English | 35000 |
Software Engineering | 3 | Chinese | 29000 |
Chemical Engineering | 2 | Chinese | 29000 |
Optical Engineering | 2 | Chinese | 29000 |
² Chemical Engineering and Technology | 3 | Chinese | 29000 |
Optical Engineering | 3 | Chinese | 29000 |
² Statistics | 3 | Chinese | 29000 |
System Theory | 3 | Chinese | 29000 |
Biology | 3 | Chinese | 29000 |
Physics | 3 | Chinese | 29000 |
² Operations Research and Cybernetics | 3 | Chinese | 29000 |
Applied Mathematics | 3 | Chinese | 29000 |
² Probability Theory and Mathematical Statistics | 3 | Chinese | 29000 |
Computational Mathematics | 3 | Chinese | 29000 |
Fundamental Mathematics | 3 | Chinese | 29000 |
Electrical Engineering | 2 | Chinese | 29000 |
Electrical Engineering | 3 | English | 35000 |
Industrial Engineering | 2 | Chinese | 29000 |
Vehicle Engineering | 2 | Chinese | 29000 |
Mechanical Engineering | 2 | Chinese | 29000 |
² Vehicle Operation Engineering | 3 | Chinese | 29000 |
Power Mechaniry Engineering | 3 | Chinese | 29000 |
² Thermal Energy Engineering | 3 | Chinese | 29000 |
² Material Science and Engineering | 3 | Chinese | 29000 |
Industrial Engineering | 3 | Chinese | 29000 |
Vehicle Engineering | 3 | Chinese | 29000 |
Mechanical Design and Theory | 3 | Chinese | 29000 |
Mechanical Engineering | 3 | Chinese | 29000 |
Mechanical Manufacture and Automation | 3 | Chinese | 29000 |
Environmental Engineering | 2 | Chinese | 29000 |
Transportation Engineering | 2 | Chinese | 29000 |
Construction and Civil Engineering | 2 | Chinese | 29000 |
² Environmental Science and Engineering | 3 | Chinese | 29000 |
² Road and Railway Engineering | 3 | Chinese | 29000 |
Civil Engineering | 3 | English | 35000 |
² Mechanics | 3 | Chinese | 29000 |
Logistics Engineering | 2 | Chinese | 29000 |
Transportation Engineering | 2 | English | 35000 |
E-commerce | 3 | Chinese | 29000 |
² Safety Science and Engineering | 3 | Chinese | 29000 |
² Transportation Planning and Management | 3 | Chinese | 29000 |
Control Science and Engineering | 3 | Chinese | 29000 |
Chuyên ngành | Số năm học | Ngôn ngữ giảng dạy | Học phí |
Security Science and Engineering | 4 | Chinese | 34000 |
Transportation Planning and Management | 4 | English | 34000 |
Control Science and Engineering | 4 | Chinese | 34000 |
Optical Engineering | 4 | Chinese | 34000 |
Statistics | 4 | Chinese | 34000 |
Systems Theory | 4 | Chinese | 34000 |
Physics | 4 | Chinese | 34000 |
Operations Research and Cybernetics | 4 | Chinese | 34000 |
Applied Mathematics | 4 | Chinese | 34000 |
Probability Theory and Mathematical Statistics | 4 | Chinese | 34000 |
Computational Mathematics | 4 | Chinese | 34000 |
Fundamental Mathematics | 4 | Chinese | 34000 |
Vehicle Operation Engineering | 4 | Chinese | 34000 |
Electrical Engineering | 4 | Chinese | 34000 |
Vehicle Operation Engineering | 4 | Chinese | 34000 |
Mechanical Engineering | 4 | Chinese | 34000 |
Road and Railway Engineering | 4 | English | 34000 |
Civil Engineering | 4 | English | 34000 |
Mechanics | 4 | English | 34000 |
System Science | 4 | Chinese | 34000 |
Technology Economy and Management | 4 | Chinese | 34000 |
Tourism Management | 4 | Chinese | 34000 |
Corporate Management | 4 | Chinese | 34000 |
Accounting | 4 | Chinese | 34000 |
Engineering and Project Management | 4 | Chinese | 34000 |
Information Management | 4 | Chinese | 34000 |
Logistics Management and Engineering | 4 | Chinese | 34000 |
Management Science | 4 | Chinese | 34000 |
Applied Economics | 4 | Chinese | 34000 |
Cyberspace Security | 4 | Chinese | 34000 |
Software Engineering | 4 | Chinese | 34000 |
Computer Science and Technology | 4 | English | 34000 |
Control Science and Engineering | 4 | Chinese | 34000 |
Signal and Information Processing* | 4 | English | 34000 |
Traffic Information Engineering and Control | 4 | English | 34000 |
Control Science and Engineering | 4 | Chinese | 34000 |
Information and Communication Engineering | 4 | Chinese | 34000 |
Electronic Science and Technology | 4 | Chinese | 34000 |
Đang cập nhật…
Học bổng thành phố:
Học bổng Chính phủ Trung Quốc:
Học bổng Khổng Tử:
Để xem thông tin chi tiết học bổng như:
Các bạn vui lòng truy cập Hệ thống Hỗ trợ tự Apply học bổng Trung Quốc tại: https://apply.riba.vn
Quy trình Apply
Đăng nhập hệ thống Apply và tạo tài khoản tại website của trường
↓
Điền đầy đủ thông tin và tải lên các tài liệu cần thiết
(Thời gian xử lý từ 7-14 ngày)
↓
Tài liệu cơ bản được thông qua và tiến hành đánh giá chuyên sâu
(Thời gian xử lý khoảng 45 ngày)
↓
Gửi giấy báo nhập học và JW202
(Thời gian gửi chuyển phát khoảng 7 ngày)
Bạn cần phải xin thị thực du học tại đại sứ quán địa phương với thư nhập học và mẫu JW202(VISA X)
↓
Chào mừng bạn đến nhập học tại ĐẠI HỌC GIAO THÔNG BẮC KINH
Hồ sơ Apply:Vui lòng chuẩn bị bản scan của tài liệu sau đây trước khi đăng ký để tải lên hệ thống đăng ký trực tuyến (mỗi tệp tải lên không quá 1MB)
1. Tất cả các chứng chỉ, bằng cấp và bảng điểm phải được công chứng bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh
2. Nếu bạn đang học tập tại các trường đại học khác ở Trung Quốc và có visa hợp lệ, vui lòng tải lên bản scan của trang visa và chuẩn bị giấy chứng nhận chuyển trường.
Giấy tờ cần thiết | Hệ bồi dưỡng | Hệ Đại học | Hệ Thạc sĩ | Hệ Tiến sĩ | Bồi dưỡng phổ thông và Bồi dưỡng cao cấp |
Hộ chiếu | √ | √ | √ | √ | √ |
Ảnh | √ | √ | √ | √ | √ |
HSK (Chỉ đối chuyên ngành học bằng tiếng Trung) | √ | √ | √ | √ | |
Chứng chỉ tiếng Anh (TOEFL,IELTS, chỉ đối với chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | √ | √ | √ | √ | |
Bằng tốt nghiệp, bảng điểm | √ | ||||
Bằng tốt nghiệp Đại học và bảng điểm | √ | ||||
Bằng tốt nghiệp thạc sĩ và bảng điểm | √ | ||||
2 thư giới thiệu của phó giáo sư | √ | √ | |||
Trần thuật bản thân/Kế hoạch học tập/Kế hoạch nghiên cứu | √ | √ | |||
Giấy khám sức khỏe | √ | √ | √ | √ | √ |
Giấy xác nhận không phạm tội | √ | √ | √ | √ | √ |
1. Sau khi có thông báo chính thức về kết quả xin học bổng hoặc xin học tự túc. Trường sẽ gửi bộ giấy báo nhập học bao gồm: Giấy báo nhập học, JW201 hoặc JW202, một số giấy tờ khác giới thiệu về trường trong khoảng 30 ngày.
Xem thêm: JW201 và JW202 là gì? Khác nhau như thế nào?
2. Làm visa:Mang bộ hờ sơ xin visa bao gồm: JW202, Giấy báo nhập học, hộ chiếu, ảnh, hộ khẩu photo không cần công chứng (chỉ đối với người làm visa Trung Quốc lần đầu tiên), tờ khai xin visa sau đó đến Đại sứ quán (lãnh sự quán) của Trung Quốc để xin visa du học.
Xem thêm: Hướng dẫn xin visa du học Trung Quốc chỉ 15 phút
3. Sau khi nhận visa, tiến hành nhập học theo đúng thời gian quy định ghi trên giấy báo nhập học. Chủ động liên hệ với trường báo cáo thời gian nhập học để trường bố trí người đưa đón và hướng dẫn làm thủ tục nhập học sau khi tới trường (nếu có).
4. Sau khi đến trường và làm xong thủ tục báo danh bao gồm: thanh toán học phí, ký túc xá, bảo hiểm, tiền sách vở, khám lại sức khỏe hoặc đổi giấy khám (nếu trường yêu cầu) thì tiến hành đến Phòng Quản Lý Xuất Nhập Cảnh của tỉnh làm thủ tục chuyển đổi Visa.
5. Chờ từ 8 – 10 ngày theo lịch hẹn của Phòng Quản Lý Xuất Nhập Cảnh ghi trên giấy hẹn sau đó đến nhận lại Visa. Hoàn thành thủ tục nhập học.
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc