Ngày nay, bên cạnh Tây y thì Trung y cũng ngày càng phát triển và được công chúng tin tưởng, đón nhận. Khi đó, lý luận của y học cổ truyền Trung Quốc dần dần thâm nhập vào cuộc sống, chuyên ngành Châm cứu và xoa bóp cũng được đông đảo công chúng đón nhận và trở thành một trong những phương pháp trị liệu, nâng cao sức khỏe được quan tâm nhất. Do đó, những sinh viên sau khi tốt nghiệp chuyên ngành này hiện nay đang có triển vọng việc làm tốt sau khi ra trường. Sau đây, Du học Trung Quốc RIBA xin gửi đến bạn đọc những thông tin quan trọng cần biết về ngành châm cứu và xoa bóp.
Khi theo học ngành này, sinh viên sẽ trải qua chương trình đào tạo gồm các môn học sau đây:Cơ bản về Y học Trung Quốc, Giải phẫu người, Cơ sinh học, Y học cổ truyền Trung Quốc, Kinh mạch, Châm cứu học, thủ pháp học, công pháp học, Nội khoa TCM, Thần kinh, Liệu pháp Lâm sàng Châm cứu, Liệu pháp Lâm sàng xoa bóp, v.v…
Sinh viên sau khi tốt nghiệp chuyên ngành sẽ đạt được những kỹ năng và kiến thức sau:
Sinh viên có thể tham gia vào lĩnh vực châm cứu, xoa bóp và nghiên cứu khoa học tại các bệnh viện Trung y các cấp, các cơ sở nghiên cứu khoa học về y học Trung Quốc và các khoa châm cứu và châm cứu ở các bệnh viện đa khoa, cũng như giáo dục và giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học cùng chuyên ngành.
Sinh viên có thể làm việc tại các khoa châm cứu, vật lý trị liệu, phục hồi chức năng của Trung y tại các bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa, bệnh viện cộng đồng, trong các cơ sở nghiên cứu y học Trung Quốc, các cơ sở y tế ở nước ngoài, tại các viện dưỡng lão, trung tâm y tế, bệnh viện thể thao hoặc phòng khám của các đội thể thao , Các cơ sở dịch vụ y tế cộng đồng và các đơn vị khác có hoạt động trong lĩnh vực y học cổ truyền Trung Quốc, châm cứu, xoa bóp và nghiên cứu khoa học, hoặc tiếp tục học lên cao học.
Để theo học ngành này bạn nên là người có những tố chất sau:
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Nền tảng pháp lý và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
2 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
3 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
4 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论1 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc 1 |
5 | 毛泽东思想和中国特 | Tư tưởng Mao Trạch Đông và các đặc điểm của Trung Quốc |
6 | 色社会主义理论体系 | Hệ thống lý thuyết về Chủ nghĩa xã hội màu |
7 | 概论2 | Giới thiệu 2 |
8 | 形势与政策1 | Tình hình và Chính sách 1 |
9 | 形势与政策2 | Tình hình và Chính sách 2 |
10 | 形势与政策3 | Tình hình và Chính sách 3 |
11 | 形势与政策4 | Tình hình và Chính sách 4 |
12 | 形势与政策5 | Tình hình và Chính sách 5 |
13 | 形势与政策6 | Tình hình và Chính sách 6 |
14 | 形势与政策7 | Tình hình và Chính sách 7 |
15 | 形势与政策8 | Tình hình và Chính sách 8 |
16 | 军事理论 | Lý thuyết quân sự |
17 | 军事技能训练 | Huấn luyện kỹ năng quân sự |
18 | 体育1 | Thể thao 1 |
19 | 体育2 | Thể thao 2 |
20 | 体育3 | Thể thao 3 |
21 | 体育4 | Thể thao 4 |
22 | 大学生体质健康测试 | Kiểm tra thể lực cho sinh viên đại học |
23 | 职业发展规划 | Lập kế hoạch phát triển nghề nghiệp |
24 | 就业指导 | Hướng dẫn nghề nghiệp |
25 | 创新创业基础 | Nền tảng đổi mới và khởi nghiệp |
26 | 大学英语1 | Tiếng Anh đại học 1 |
27 | 大学英语2 | Tiếng Anh đại học 2 |
28 | 大学英语3 | Tiếng Anh đại học 3 |
29 | 大学英语4 | Tiếng Anh đại học 4 |
30 | 大学生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm thần cho sinh viên đại học |
31 | 艾滋病、性与健康 | AIDS, tình dục và sức khỏe |
32 | 计算机应用 | ứng dụng máy tính |
33 | 中国医学史 | Lịch sử y học Trung Quốc |
34 | 医古文 | Văn xuôi y học cổ đại |
35 | 中医基础理论 | Lý thuyết cơ bản của y học Trung Quốc |
36 | 人体解剖学 | Giải phẫu người |
37 | 中医诊断学 | Chẩn đoán y học Trung Quốc |
38 | 中药学 | Tiệm thuốc |
39 | 医用生物学 | Sinh học y tế |
40 | 组织学与胚胎学 | Mô học và phôi học |
41 | 生物化学 | Hóa sinh |
42 | 方剂学 | Công thức |
43 | 生理学 | Sinh lý học |
44 | 病原生物学 | Sinh học gây bệnh |
45 | 内经选读 | Các bài đọc được chọn lọc của Nei Jing |
46 | 病理学 | Bệnh học |
47 | 药理学 | Dược học |
48 | 医学影像学 | Hình ảnh y tế |
49 | 诊断学 | Chẩn đoán |
50 | 温病学 | Bệnh sốt |
51 | 伤寒论选读 | Các bài đọc được chọn lọc về Điều trị bệnh sốt |
52 | 金匮要略选读 | Các bài đọc được chọn lọc của Phòng vàng |
53 | 传染病学 | Bệnh truyền nhiễm |
54 | 预防医学 | Y tế dự phòng |
55 | 针灸推拿专业导论 | Giới thiệu về Châm cứu và Mát-xa |
56 | 中医骨伤学 | Y học cổ truyền Trung Quốc chỉnh hình |
57 | 神经病学 | Thần kinh học |
58 | 内科学 | Nội y |
59 | 外科学 | Phẫu thuật |
60 | 中医妇科学 | Phụ khoa Trung y |
61 | 中医儿科学 | Nhi khoa Trung y |
62 | 中医外科学 | Giải phẫu y học cổ truyền Trung Quốc |
63 | 经络腧穴学 | Kinh tuyến và huyệt |
64 | 刺法灸法学 | Luật châm cứu và châm cứu |
65 | 推拿手法学 | Thao tác Mát-xa |
66 | 针灸治疗学 | Liệu pháp châm cứu |
67 | 推拿治疗学 | Liệu pháp Mát-xa |
68 | 实验针灸学 | Châm cứu thực nghiệm |
69 | 中医内科学 | Y học cổ truyền Trung Quốc |
70 | 入学教育 | Giáo dục đầu vào |
71 | 集中实践、见习学习 | Thực hành tập trung, thử việc và học hỏi |
72 | 专业能力综合测试1 | Kiểm tra Toàn diện Năng lực Chuyên môn 1 |
73 | 专业能力综合测试2 | Kiểm tra Toàn diện Năng lực Chuyên môn 2 |
74 | 毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp |
75 | 毕业论文 | Luận văn tốt nghiệp |
76 | 专业能力综合测试3 | Kiểm tra Toàn diện Năng lực Chuyên môn 3 |
77 | 针灸推拿学专业拓展 | Phát triển Chuyên nghiệp về Châm cứu và Mát-xa |
78 | 专题讲座1 | Bài giảng đặc biệt 1 |
79 | 针灸推拿学专业拓展 | Phát triển Chuyên nghiệp về Châm cứu vàMát-xa |
80 | 专题讲座2 | Bài giảng đặc biệt 2 |
81 | 针灸推拿学专业拓展 | Phát triển Chuyên nghiệp về Châm cứu và Mát-xa |
82 | 专题讲座3 | Bài giảng đặc biệt 3 |
83 | 针灸推拿学专业拓展 | Phát triển Chuyên nghiệp về Châm cứu và Mát-xa |
84 | 专题讲座4 | Bài giảng đặc biệt 4 |
85 | 针灸推拿学专业拓展 | Phát triển Chuyên nghiệp về Châm cứu và Mát-xa |
86 | 专题讲座5 | Bài giảng đặc biệt 5 |
87 | 针灸推拿学专业拓展 | Phát triển Chuyên nghiệp về Châm cứu và Mát-xa |
88 | 专题讲座6 | Bài giảng đặc biệt 6 |
89 | 针灸推拿学专业拓展 | Phát triển Chuyên nghiệp về Châm cứu và Mát-xa |
90 | 专题讲座7 | Bài giảng đặc biệt 7 |
91 | 针灸特色疗法学 | Liệu pháp châm cứu và suy kiệt |
92 | 针灸医籍选读 | Các bài đọc được chọn lọc của sách y học châm cứu |
93 | 针灸甲乙经选读 | Các bài đọc được chọn lọc Kinh điển về châm cứu |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
2 | 外语 | ngoại ngữ |
3 | 临床科研思路与方法 | Ý tưởng và phương pháp nghiên cứu lâm sàng |
4 | 中医经典医籍 | Kinh điển của y học cổ truyền Trung Quốc |
5 | 中医临床进展 | Tiến bộ lâm sàng của y học cổ truyền Trung Quốc |
6 | 研究方向与专业经典古籍 | Hướng nghiên cứu và sách cổ điển chuyên ngành |
7 | 医学统计学 | Thống kê y học |
8 | 医学信息检索 | Tìm kiếm thông tin y học |
9 | 自然辩证法 | Phép biện chứng tự nhiên |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 上海中医药大学 | Đại học Trung y dược Thượng Hải | 5★ |
2 | 北京中医药大学 | Đại học Trung y dược Bắc Kinh | 5★ |
3 | 广州中医药大学 | Đại học Trung y dược Quảng Châu | 5★- |
4 | 成都中医药大学 | Đại học Trung y dược Thành Đô | 4★ |
5 | 天津中医药大学 | Đại học Trung y dược Thiên Tân | 4★ |
6 | 南京中医药大学 | Đại học Trung y dược Nam Kinh | 4★ |
7 | 浙江中医药大学 | Đại học Trung y dược Chiết Giang | 4★ |
8 | 江西中医药大学 | Đại học Trung y dược Giang Tây | 3★ |
9 | 厦门大学 | Đại học Hạ Môn | 3★ |
10 | 湖北中医药大学 | Đại học Trung y dược Hồ Bắc | 3★ |
11 | 湖南中医药大学 | Đại học Trung y dược Hồ Nam | 3★ |
12 | 黑龙江中医药大学 | Đại học Trung y dược Hắc Long Giang | 3★ |
13 | 安徽中医药大学 | Đại học Trung y dược An Huy | 3★ |
14 | 山东中医药大学 | Đại học Trung y dược Sơn Đông | 3★ |
15 | 福建中医药大学 | Đại học Trung y dược Phúc Kiến | 3★ |
16 | 广西中医药大学 | Đại học Trung y dược Quảng Tây | 3★ |
17 | 甘肃中医药大学 | Đại học Trung y dược Cam Túc | 3★ |
Trên đây là toàn bộ nội dung, thông tin cần biết về ngành châm cứu và xoa bóp, hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp bạn hiểu thêm được phần nào về ngành học này. Nếu như bạn có hứng thú và có ý định về việc du học Trung Quốc về ngành này, muốn tìm hiểu về chế độ học bổng, cũng như những trường đại học cấp học bổng cho ngành học này thì các bạn hãy liên hệ ngay với chúng tôi – Du học Trung Quốc RIBA để nhận được sự tư vấn kỹ càng và nhanh chóng nhất. Chúc các bạn thành công!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc