Đại học Công nghiệp Hà Bắc là một trường đại học trọng điểm tại tỉnh Hà Bắc, có sự phát triển phối hợp của kỹ thuật, khoa học, quản lý, kinh tế, văn học và luật. Đây là một trường đại học trọng điểm trong dự án 211 của quốc gia.
Trường có lịch sử hơn một trăm năm. Tiền thân của nó là “Trường công nghệ Bắc Dương”, được thành lập vào năm 1903. Năm 1995, sau khi trải qua những thăng trầm trường được đổi tên thành Đại học Công nghệ Hà Bắc.
Kể từ khi cải cách và mở cửa, trường đã được lãnh đạo và hỗ trợ mạnh mẽ của Tỉnh ủy, Chính quyền tỉnh, đặc biệt là thông qua việc xây dựng “Dự án kép” ở tỉnh Hà Bắc, “Dự án 211” và “dự án 985”.
Trường đại học công nghiệp Hà Bắc tọa lạc tại thành phố ven biển mở – Thiên Tân, ngoài ra có chi nhánh tại thành phố Lang Phường, tỉnh Hà Bắc. Tại đây, các bạn du học sinh có thể tham quan nhiều điểm du lịch nổi tiếng như Thạch Gia Trang, thành phố Tần Hoàng Đảo, thành phố Thừa Đức…
Khuôn viên trường có diện tích 267ha với diện tích xây dựng hơn 800.000 mét vuông. Từ năm 2001, trường được đánh giá là “đơn vị xây dựng khuôn viên trường học tiên tiến”, “đơn vị giáo dục tiên tiến quốc gia” ở tỉnh Hà Bắc và được đánh giá là “đơn vị khuôn viên xanh thành phố Thiên Tân” trong năm năm liên tiếp. Trường có điều kiện giảng dạy và nghiên cứu tiên tiến, cơ sở học tập và sinh hoạt đầy đủ, môi trường đẹp, rất lý tưởng cho các sinh viên học tập.
Thư viện của Đại học Công nghiệp Hà Bắc có khoảng 4.224 triệu đầu sách (bao gồm 1.675 triệu sách giấy, 2,4 triệu sách điện tử Trung Quốc; 149.000 sách điện tử nước ngoài), tổng cộng hơn 4.000 loại tạp chí Trung Quốc và nước ngoài, 57 cơ sở dữ liệu của Trung Quốc và nước ngoài bao gồm CNKI, SDOS, PQDD, EI, ACM, IEEE, ASME, SCI, ASME…
Trong năm năm qua, học sinh của trường đại học công nghiệp Hà Bắc đã giành được tổng cộng 282 giải thưởng trong các cuộc thi quốc gia, tỉnh và thành phố khác nhau. Trong số đó, trong Cuộc thi thiết kế điện tử và mô hình toán học của sinh viên đại học quốc gia, trường đã giành được 4 giải nhất quốc gia và 18 giải nhì, 29 khóa học đã được đánh giá là khóa học xuất sắc của tỉnh. Trong giai đoạn “Kế hoạch năm năm lần thứ chín” và “Kế hoạch năm năm lần thứ 10”, trường đã hai lần giành giải nhì về thành tựu nổi bật về giảng dạy và nghiên cứu quốc gia.
Năm 2002, trường được đánh giá là đơn vị xuất sắc trong việc đánh giá trình độ giảng dạy đại học của Bộ Giáo dục.
Đại học Công nghiệp Hà Bắc đã giành được 5 giải thưởng quốc gia và 143 giải thưởng cấp tỉnh và cấp bộ. Năm 2005, trường được vinh danh là một trong mười đơn vị phát minh và sáng tạo xuất sắc hàng đầu tại tỉnh Hà Bắc.
Tên chuyên ngành | Thời lượng (năm) | Ngôn ngữ giảng dạy | Học phí (tệ/năm) |
电子信息工程 | 4 | 英语 | 16000 |
电子信息工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
电子科学与技术 | 4 | 英语 | 16000 |
电子科学与技术 | 4 | 汉语 | 16000 |
环境工程 | 4 | 英语 | 16000 |
环境工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
机械电子工程 | 4 | 英语 | 16000 |
机械电子工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
交通工程 | 4 | 英语 | 16000 |
交通工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
土木工程 | 4 | 英语 | 16000 |
土木工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
环保设备工程 | 4 | 英语 | 16000 |
环保设备工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
材料类 | 4 | 汉语 | 16000 |
计算机类 | 4 | 汉语 | 16000 |
设计学类 | 4 | 汉语 | 18000 |
思想政治教育 | 4 | 汉语 | 14000 |
海洋资源与环境 | 4 | 汉语 | 16000 |
海洋技术 | 4 | 汉语 | 16000 |
智能科学与技术 | 4 | 汉语 | 16000 |
新能源科学与工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
自动化 | 4 | 汉语 | 16000 |
汉语国际教育 | 4 | 汉语 | 14000 |
劳动与社会保障 | 4 | 汉语 | 14000 |
公共事业管理 | 4 | 汉语 | 14000 |
法学 | 4 | 汉语 | 14000 |
城乡规划 | 5 | 汉语 | 16000 |
工业设计 | 4 | 汉语 | 16000 |
建筑学 | 5 | 汉语 | 16000 |
应用物理学 | 4 | 汉语 | 16000 |
应用统计学 | 4 | 汉语 | 16000 |
数学与应用数学 | 4 | 汉语 | 16000 |
道路桥梁与渡河工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
测绘工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
给排水科学与工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
交通运输 | 4 | 汉语 | 16000 |
通信工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
建筑环境与能源应用工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
能源与动力工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
材料成型及控制工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
会计学 | 4 | 汉语 | 14000 |
工业工程 | 4 | 汉语 | 14000 |
金融学 | 4 | 汉语 | 14000 |
工商管理 | 4 | 汉语 | 14000 |
工程管理 | 4 | 汉语 | 14000 |
经济学 | 4 | 汉语 | 14000 |
过程装备与控制工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
应用化学 | 4 | 汉语 | 16000 |
制药工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
生物工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
高分子材料与工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
安全工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
化学工程与工艺 | 4 | 汉语 | 16000 |
车辆工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
测控技术与仪器 | 4 | 汉语 | 16000 |
机械设计制造及其自动化 | 4 | 汉语 | 16000 |
生物医学工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
电气工程及其自动化 | 4 | 汉语 | 16000 |
Tên chuyên ngành | Thời lượng (năm) | Ngôn ngữ giảng dạy | Học phí (tệ/năm) |
生物学 | 3 | 汉语 | 22000 |
生物学 | 3 | 英语 | 22000 |
数学 | 3 | 英语 | 22000 |
物理学 | 3 | 英语 | 22000 |
统计学 | 3 | 英语 | 22000 |
力学 | 3 | 英语 | 22000 |
机械工程 | 3 | 英语 | 22000 |
仪器科学与技术 | 3 | 英语 | 22000 |
动力工程及工程热物理 | 3 | 英语 | 22000 |
动力工程及工程热物理 | 3 | 汉语 | 22000 |
化学工程与技术 | 3 | 英语 | 22000 |
化学工程与技术 | 3 | 汉语 | 22000 |
化工过程与机械 | 3 | 英语 | 22000 |
化学 | 3 | 英语 | 22000 |
化学 | 3 | 汉语 | 22000 |
交通运输工程 | 3 | 英语 | 22000 |
交通运输工程 | 3 | 汉语 | 22000 |
土木工程 | 3 | 英语 | 22000 |
应用经济学 | 3 | 英语 | 20000 |
管理科学与工程 | 3 | 英语 | 20000 |
工商管理 | 3 | 英语 | 20000 |
建筑学 | 3 | 汉语 | 24000 |
城乡规划学 | 3 | 汉语 | 24000 |
城乡规划学 | 3 | 英语 | 24000 |
设计学 | 3 | 英语 | 24000 |
设计学 | 3 | 汉语 | 24000 |
建筑学 | 3 | 英语 | 24000 |
材料科学与工程 | 3 | 英语 | 22000 |
材料科学与工程 | 3 | 汉语 | 22000 |
马克思主义理论 | 3 | 英语 | 20000 |
马克思主义理论 | 3 | 汉语 | 20000 |
控制科学与工程 | 3 | 英语 | 22000 |
控制科学与工程 | 3 | 汉语 | 22000 |
计算机科学与技术 | 3 | 英语 | 22000 |
计算机科学与技术 | 3 | 汉语 | 22000 |
通信与信息系统 | 3 | 英语 | 22000 |
通信与信息系统 | 3 | 汉语 | 22000 |
电子科学与技术 | 3 | 英语 | 22000 |
电子科学与技术 | 3 | 汉语 | 22000 |
工商管理 | 3 | 汉语 | 20000 |
管理科学与工程 | 3 | 汉语 | 20000 |
应用经济学 | 3 | 汉语 | 20000 |
土木工程 | 3 | 汉语 | 22000 |
化工过程机械 | 3 | 汉语 | 22000 |
生物医学工程 | 3 | 英语 | 22000 |
生物医学工程 | 3 | 汉语 | 22000 |
电气工程 | 3 | 英语 | 22000 |
电气工程 | 3 | 汉语 | 22000 |
供热、供燃气、通风及空调工程 | 3 | 英语 | 22000 |
供热、供燃气、通风及空调工程 | 3 | 汉语 | 22000 |
仪器科学与技术 | 3 | 汉语 | 22000 |
机械工程 | 3 | 汉语 | 22000 |
力学 | 3 | 汉语 | 22000 |
统计学 | 3 | 汉语 | 22000 |
生物物理学 | 3 | 汉语 | 22000 |
数学 | 3 | 汉语 | 22000 |
生物医学工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
电气工程及其自动化 | 4 | 汉语 | 16000 |
Tên chuyên ngành | Thời lượng (năm) | Ngôn ngữ giảng dạy | Học phí (tệ/năm) |
控制科学与工程 | 4 | 英语 | 30000 |
控制科学与工程 | 4 | 汉语 | 30000 |
动力工程及工程热物理 | 4 | 英语 | 30000 |
动力工程及工程热物理 | 4 | 汉语 | 30000 |
生物医学工程 | 4 | 英语 | 30000 |
生物医学工程 | 4 | 汉语 | 30000 |
化学工程与技术 | 4 | 英语 | 30000 |
管理科学与工程 | 4 | 英语 | 28000 |
技术经济与管理 | 4 | 英语 | 28000 |
材料科学与工程 | 4 | 汉语 | 30000 |
材料科学与工程 | 4 | 英语 | 30000 |
电子科学与技术 | 4 | 英语 | 30000 |
电子科学与技术 | 4 | 汉语 | 30000 |
技术经济及管理 | 4 | 汉语 | 28000 |
管理科学与工程 | 4 | 汉语 | 28000 |
土木工程 | 4 | 英语 | 30000 |
土木工程 | 4 | 汉语 | 30000 |
化学工程与技术 | 4 | 汉语 | 30000 |
电气工程 | 4 | 英语 | 30000 |
电气工程 | 4 | 汉语 | 30000 |
供热、供燃气、通风及空调工程 | 4 | 英语 | 30000 |
供热、供燃气、通风及空调工程 | 4 | 汉语 | 30000 |
机械工程 | 4 | 英语 | 30000 |
机械工程 | 4 | 汉语 | 30000 |
设计学 | 3 | 汉语 | 24000 |
建筑学 | 3 | 英语 | 24000 |
材料科学与工程 | 3 | 英语 | 22000 |
材料科学与工程 | 3 | 汉语 | 22000 |
马克思主义理论 | 3 | 英语 | 20000 |
马克思主义理论 | 3 | 汉语 | 20000 |
控制科学与工程 | 3 | 英语 | 22000 |
控制科学与工程 | 3 | 汉语 | 22000 |
计算机科学与技术 | 3 | 英语 | 22000 |
计算机科学与技术 | 3 | 汉语 | 22000 |
通信与信息系统 | 3 | 英语 | 22000 |
通信与信息系统 | 3 | 汉语 | 22000 |
电子科学与技术 | 3 | 英语 | 22000 |
电子科学与技术 | 3 | 汉语 | 22000 |
工商管理 | 3 | 汉语 | 20000 |
管理科学与工程 | 3 | 汉语 | 20000 |
应用经济学 | 3 | 汉语 | 20000 |
土木工程 | 3 | 汉语 | 22000 |
化工过程机械 | 3 | 汉语 | 22000 |
生物医学工程 | 3 | 英语 | 22000 |
生物医学工程 | 3 | 汉语 | 22000 |
电气工程 | 3 | 英语 | 22000 |
电气工程 | 3 | 汉语 | 22000 |
供热、供燃气、通风及空调工程 | 3 | 英语 | 22000 |
供热、供燃气、通风及空调工程 | 3 | 汉语 | 22000 |
仪器科学与技术 | 3 | 汉语 | 22000 |
机械工程 | 3 | 汉语 | 22000 |
力学 | 3 | 汉语 | 22000 |
统计学 | 3 | 汉语 | 22000 |
生物物理学 | 3 | 汉语 | 22000 |
数学 | 3 | 汉语 | 22000 |
生物医学工程 | 4 | 汉语 | 16000 |
电气工程及其自动化 | 4 | 汉语 | 16000 |
Đang cập nhật…
Loại phòng | Phí ký túc (tệ/năm) | Phòng vệ sinh riêng | Phòng tắm riêng | Mạng | Điều hoà | Phòng bếp riêng |
Phòng đôi | 3600 | Không | Không | Có | Có | Không |
Phòng đơn | 7200 | Không | Không | Có | Có | Không |
Phòng đôi | 7200 | Có | Có | Có | Có | Có |
Phòng đơn | 12600 | Có | Có | Có | Có | Có |
Học bổng Chính phủ Trung Quốc:
Để xem thông tin chi tiết học bổng như:
Các bạn vui lòng truy cập Hệ thống Hỗ trợ tự Apply học bổng Trung Quốc tại: https://apply.riba.vn
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc